🌟 -라는데야

1. 어떤 주장 등의 내용을 전하며 그러한 조건이라면 어쩔 수 없다는 듯이 다음 내용을 말함을 나타내는 표현.

1. BẢO RẰNG… THÌ...: Cấu trúc thể hiện sự truyền đạt nội dung của lập trường nào đó và nói đến nội dung tiếp theo như thể không có cách nào khác nếu với điều kiện như vậy.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • Google translate 민준이가 이건 자기가 맡을 일이 아니라는데야 더는 부탁할 수 없지.
    Min-joon says it's not his job, so i can't ask him any more.
  • Google translate 누나가 계속 그런 좁은 집은 구하는 게 아니라는데야 내가 어떻게 고집하겠어.
    How can i insist that you don't keep looking for such a small house?
  • Google translate 승규가 자기는 한 가정의 가장이라는데야 그런 위험한 지역에 출장을 보낼 수는 없지.
    Seung-gyu says he's the head of a family, so he can't send a business trip to such a dangerous area.
  • Google translate 일이 갑자기 중간에 중단된 이유가 뭡니까?
    What's the reason for the sudden?
    Google translate 최 사장이 이렇게 일을 진행하다가는 분명 잘못될 것이라는데야 억지로 일을 추진할 수는 없었습니다.
    I couldn't force myself to go ahead with my job, just because choi said it would certainly go wrong.
Từ tham khảo -ㄴ다는데야: 들은 사실에 근거하여 그러한 조건이라면 어쩔 수 없다는 듯이 다음 내용을 …
Từ tham khảo -는다는데야: 들은 사실에 근거하여 그러한 조건이라면 어쩔 수 없다는 듯이 다음 내용을 …
Từ tham khảo -다는데야: 들은 사실에 근거하여 그러한 조건이라면 어쩔 수 없다는 듯이 다음 내용을 말…

-라는데야: -raneundeya,といっているんだから【と言っているんだから】。といっているいじょう【と言っている以上】,,,ـرانوندايّا,,bảo rằng… thì...,เนื่องจาก...ได้กล่าวว่า..., เนื่องจากกล่าวว่า...ก็เลย...,karena memang dikatakan,,(无对应词汇),

2. 어떤 명령이나 권유 등의 내용을 전하며 어쩔 수 없이 그것을 따라야 함을 나타내는 표현.

2. BẢO HÃY… THÌ…: Cấu trúc thể hiện sự truyền đạt những nội dung như lời khuyên hoặc mệnh lệnh nào đó và không có cách nào khác mà đành phải theo điều đó.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • Google translate 사람들이 나보고 대표로 앞에 나가라는데야 안 나갈 수가 없었어.
    I had to go out when people told me to be the front representative.
  • Google translate 교수님께서 내일까지 과제를 제출하라는데야 밤을 새서라도 다 해서 내야지.
    The professor wants me to hand in my assignment by tomorrow, so i'll have to stay up all night.
  • Google translate 내가 입맛이 없어도 다들 조금이라도 드시라는데야 어떻게 먹지 않을 수가 있겠나.
    Even if i don't have an appetite, how can i not eat when everyone asks me to eat a little?
  • Google translate 오늘은 장난감을 왜 안 가지고 왔니?
    Why didn't you bring your toys today?
    Google translate 동생이 장난감을 달라는데야 안 줄 수가 없어서 주고 왔어요.
    My brother asked me for a toy, but i couldn't help but give it to him.
Từ tham khảo -으라는데야: 어떤 명령이나 권유 등의 내용을 전하며 어쩔 수 없이 그것을 따라야 함을 …

📚 Annotation: '-라고 하는데야'가 줄어든 말이다.

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End


Trao đổi thông tin cá nhân (46) Luật (42) Ngôn luận (36) Giải thích món ăn (78) Đời sống học đường (208) Nói về lỗi lầm (28) Khoa học và kĩ thuật (91) So sánh văn hóa (78) Kinh tế-kinh doanh (273) Việc nhà (48) Văn hóa ẩm thực (104) Thông tin địa lí (138) Thể thao (88) Hẹn (4) Chính trị (149) Cách nói thời gian (82) Sinh hoạt nhà ở (159) Gọi điện thoại (15) Diễn tả vị trí (70) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Nghệ thuật (23) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Cảm ơn (8) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Cách nói ngày tháng (59) Xin lỗi (7) Sự kiện gia đình-lễ tết (2)