💕 Start:

CAO CẤP : 1 ☆☆ TRUNG CẤP : 0 ☆☆☆ SƠ CẤP : 2 NONE : 19 ALL : 22

면 (←râmen) : 기름에 튀겨 말린 국수와 가루 스프가 들어 있어서 물에 끓이기만 하면 간편하게 먹을 수 있는 음식. ☆☆☆ Danh từ
🌏 MỲ ĂN LIỀN, MỲ TÔM: Món ăn chỉ cần nấu với nước là có thể ăn một cách giản tiện vì có mì khô đã rán dầu ăn và bột súp gia vị ở trong.

디오 (radio) : 방송국에서 음성을 전파로 내보내 수신 장치를 갖춘 사람들이 듣게 하는 일. 또는 그런 방송. ☆☆☆ Danh từ
🌏 RA-ĐI-Ô, PHÁT THANH: Việc phát đi âm thanh bằng sóng điện từ đài truyền thanh làm cho những người có thiết bị thu tín hiệu nghe được. Hoặc việc phát thanh như thế.

켓 (racket) : 배드민턴, 탁구, 테니스 등에서 공을 치는 기구. Danh từ
🌏 CÁI VỢT: Dụng cụ để đánh quả bóng, quả cầu trong các môn thể thao như tennis, cầu lông, bóng bàn.

이터 (lighter) : 가스나 석유 등을 이용해 불을 붙이는 작은 기구. Danh từ
🌏 CÁI BẬT LỬA, QUẸT GA: Dụng cụ nhỏ dùng xăng hay khí gas bật lửa.

오스 (Laos) : 동남아시아의 인도차이나반도 중부에 있는 나라. 사회주의 국가로 주요 생산물로는 쌀, 수수 등이 있다. 공용어는 라오스어이고 수도는 비엔티안이다. Danh từ
🌏 LÀO: Quốc gia xã hội chủ nghĩa ở giữa bán đảo Đông Dương thuộc Đông Nam Á. Sản vật chủ yếu có gạo, kê... Ngôn ngữ chính thức là tiếng Lào và thủ đô là Viên Chăn.

이트급 (light 級) : 권투, 레슬링, 역도 등 선수의 몸무게에 따라 등급을 매겨서 하는 경기에서, 몸무게가 가벼운 편에 드는 등급. Danh từ
🌏 HẠNG LÔNG, HẠNG CÂN NHẸ: Hạng cân có trọng lượng cơ thể nhẹ, trong môn thi đấu có phân chia thứ hạng theo trọng lượng cơ thể của vận động viên như quyền anh, đấu vật, cử tạ…

고 : 앞의 말이 원래 말해진 그대로 인용됨을 나타내는 조사. Trợ từ
🌏 LÀ, RẰNG: Trợ từ thể hiện lời trước được dẫn lại nguyên văn.

고는 : 강조하여 가리키는 뜻을 나타내는 표현. None
🌏 LÀ, GỌI LÀ: Cấu trúc thể hiện nghĩa nhấn mạnh.

든지 : 어느 것이 선택되어도 상관없는 대상을 예를 들거나 열거함을 나타내는 조사. Trợ từ
🌏 DÙ LÀ, BẤT KỂ LÀ: Trợ từ thể hiện sự lấy ví dụ hay liệt kê đối tượng nào được chọn cũng không sao.

야 : 어떤 일의 조건으로 그것만이 가능함을 나타내는 조사. Trợ từ
🌏 PHẢI LÀ~: Trợ từ thể hiện việc chỉ có điều đó mới có thể, theo điều kiện của sự việc nào đó.

야만 : 앞의 내용이 뒤에 오는 말에 대한 필수적인 조건임을 나타내는 조사. Trợ từ
🌏 PHẢI LÀ… THÌ MỚI…: Trợ từ thể hiện nội dung phía trước là điều kiện bắt buộc đối với vế sau.

운지 (lounge) : 호텔이나 공항 등에서, 잠시 쉴 수 있도록 마련한 곳. Danh từ
🌏 SẢNH ĐỢI, PHÒNG ĐỢI: Nơi bố trí để có thể nghỉ thời, ở khách sạn hay sân bay.

운드 (round) : 권투 경기에서 3분 동안 계속되는 각 회. Danh từ
🌏 HIỆP ĐẤU: Mỗi hiệp liên tục trong 3 phút trong đấu quyền Anh.

이브 (live) : 미리 녹음하거나 녹화한 것이 아닌, 그 자리에서 이루어지는 연주나 방송. Danh từ
🌏 TRỰC TIẾP: Sự diễn tấu hay phát sóng được thực hiện tại chỗ đó, không phải là ghi âm hay ghi hình trước.

조기 (←laziji[辣子鷄]) : 닭고기를 튀겨서 고추, 파, 마늘, 생강 등을 볶아 만든 양념을 묻힌 중국 음식. Danh từ
🌏 MÓN GÀ XÀO CAY: Món ăn Trung Quốc được làm bằng cách rán thịt gà rồi xào với ớt, tỏi, hành, gừng, sau đó tẩm gia vị.

이벌 (rival) : 같은 분야에서 서로 경쟁을 하는 관계. 또는 그런 관계에 있는 사람. Danh từ
🌏 SỰ GANH ĐUA, ĐỐI ĐỊCH, ĐỊCH THỦ, ĐỐI THỦ: Quan hệ cạnh tranh với nhau trong cùng lĩnh vực. Hoặc người trong quan hệ như vậy.

: 앞의 말이 원래 말해진 그대로 인용됨을 나타내는 조사. Trợ từ
🌏 : Trợ từ thể hiện lời trước được dẫn lại nguyên văn.

이트 (light) : → 조명 Danh từ
🌏

(la) : 서양 음악에서, 장음계의 여섯째 음의 계이름. Danh từ
🌏 LA: Tên cung âm thứ sáu trong cung trường âm, trong âm nhạc phương Tây.

고 : 앞의 말이 마음에 들지 않는 대상임을 나타내는 조사. Trợ từ
🌏 LÀ, RẰNG: Trợ từ thể hiện lời trước là đối tượng không hài lòng.

도 : 그것이 최선은 아니나 여럿 중에서는 그런대로 괜찮음을 나타내는 조사. Trợ từ
🌏 DÙ LÀ, MẶC DÙ LÀ: Trợ từ thể hiện cái đó không phải là tối ưu nhưng tạm được trong số đó.

인 (line) : 가로나 세로로 그은 금이나 줄. 또는 어떤 물건의 윤곽. Danh từ
🌏 ĐƯỜNG, NÉT: Dòng hay đường kẻ ngang hay dọc. Hoặc đường nét của vật nào đó.


:
Diễn tả ngoại hình (97) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Giải thích món ăn (78) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Dáng vẻ bề ngoài (121) Tôn giáo (43) Khí hậu (53) Nói về lỗi lầm (28) Sinh hoạt công sở (197) Sở thích (103) Biểu diễn và thưởng thức (8) Ngôn ngữ (160) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Tình yêu và hôn nhân (28) Chính trị (149) Lịch sử (92) Gọi điện thoại (15) Cách nói thứ trong tuần (13) Khoa học và kĩ thuật (91) Xem phim (105) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Hẹn (4) Cảm ơn (8) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Diễn tả vị trí (70) Đời sống học đường (208) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Sử dụng tiệm thuốc (10)