🌟

☆☆☆   Định từ  

1. 아홉에 하나를 더한 수의.

1. MƯỜI: Số thêm một vào chín.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • Google translate 가구.
    Ten households.
  • Google translate 가지.
    Ten things.
  • Google translate 개.
    Ten.
  • Google translate 걸음.
    Ten steps.
  • Google translate 달.
    Ten months.
  • Google translate 손가락.
    Ten fingers.
  • Google translate 마리.
    Ten mice.
  • Google translate 권.
    Ten books.
  • Google translate 지수는 손톱에 전부 매니큐어를 칠했다.
    Jisoo painted all her ten nails.
  • Google translate 나는 책 백 권을 권씩 쌓아 묶음으로 정리해 두었다.
    I've stacked a hundred books in ten bundles.
  • Google translate 원래 사탕이 아홉 개밖에 없었어?
    There were only nine candies originally?
    Google translate 분명히 개였는데 하나가 어디로 갔지?
    It was definitely ten. where'd one go?
Từ tham khảo 십(十): 열의., 열 번째의.

열: ten,とお・じゅう【十】,dix,diez,عشرة,арван,mười,10, สิบ, เลขสิบ, จำนวนสิบ,sepuluh,Десять,十,

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: (열ː)
📚 thể loại: Số  

📚 Annotation: 일부 단위를 나타내는 말 앞에 쓴다.

Start

End


Thời tiết và mùa (101) Sử dụng bệnh viện (204) Mối quan hệ con người (255) Văn hóa ẩm thực (104) Thông tin địa lí (138) Cảm ơn (8) Giải thích món ăn (119) Chính trị (149) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Sinh hoạt công sở (197) Cách nói ngày tháng (59) Mua sắm (99) Hẹn (4) Chế độ xã hội (81) Diễn tả ngoại hình (97) Gọi điện thoại (15) Cách nói thứ trong tuần (13) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Tôn giáo (43) Xin lỗi (7) Lịch sử (92) Sự khác biệt văn hóa (47) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Khoa học và kĩ thuật (91) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Xem phim (105) Việc nhà (48) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Triết học, luân lí (86)