🌟

☆☆☆   Định từ  

1. 말하는 사람에게 가까이 있거나 말하는 사람이 생각하고 있는 대상을 가리킬 때 쓰는 말.

1. NÀY: Từ dùng khi chỉ đối tượng ở gần người nói hoặc đối tượng người nói đang nghĩ đến.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • Google translate 여기 녀석이 바로 벽에다 낙서를 한 녀석이에요.
    This is the guy here who scribbled on the wall.
  • Google translate 나는 렌즈를 사용해서 찍은 사진들의 느낌이 참 좋아.
    I love the feeling of the pictures taken using these lenses.
  • Google translate 작품들은 당시로는 파격적이었던 소재들로 가득 차 있다.
    These works are full of materials that were unconventional at the time.
  • Google translate 모양으로 일이 계속 진행되다가는 안 하느니만 못한 결과가 나오겠다.
    If things go on like this, you'll have better results than not.
  • Google translate 정 사장은 자신이 반드시 성공할 것이라고 믿었기 때문에 실패에 상당히 놀란 모양이었다.
    Chung seemed quite surprised by the failure because he believed he would surely succeed.
  • Google translate 지수야, 너 그런 철학적인 책도 읽어?
    Jisoo, do you read such a philosophical book?
    Google translate 책을 읽으면 삶의 의미가 좀 다르게 느껴질까 해서 읽어 보는 거야.
    I'm reading this book because i think it will make life feel a little different.
작은말 요: (낮잡아 이르거나 귀엽게 이르는 말로) 말하는 사람에게 가까이 있거나 말하는 사람이…
Từ tham khảo 그: 듣는 사람에게 가까이 있거나 듣는 사람이 생각하고 있는 대상을 가리킬 때 쓰는 말.…
Từ tham khảo 저: 말하는 사람과 듣는 사람에게서 멀리 떨어져 있는 대상을 가리킬 때 쓰는 말.

이: this,この,ce (cet, cette, ces),este,هذا ، هذه,энэ,này,นี้,ini, si ini,этот; это,这,这个,

2. 바로 앞에서 이야기한 대상을 가리킬 때 쓰는 말.

2. NÀY: Từ dùng khi chỉ đối tượng vừa nói ở ngay phía trước.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • Google translate 방금 들었던 비유는 이 작가가 즐겨 사용했던 유명한 비유이다.
    This analogy that i just heard is a famous one that this writer enjoyed using.
  • Google translate 열정과 도전 정신, 민준이를 표현하자면 두 가지로 나타낼 수 있다.
    To express passion, challenge spirit, and min-jun, these two things can be expressed.
  • Google translate 지수는 유난히 아이스크림을 좋아하는데 점도 유민이와 잘 맞는다.
    Ji-soo especially likes ice cream, which also goes well with yu-min.
  • Google translate 지금까지 이야기한 문제, 문제를 해결하기 위해서는 우리 스스로가 변화해야 한다.
    The problem we've talked about so far, we have to change ourselves to solve this problem.
  • Google translate 서로 믿고 의지하며 살아가길 바랍니다.
    We want each other to believe and depend on each other.
    Google translate 말씀 새기며 잘 살겠습니다.
    I'll live my life with this in my mind.
Từ tham khảo 그: 듣는 사람에게 가까이 있거나 듣는 사람이 생각하고 있는 대상을 가리킬 때 쓰는 말.…
작은말 요: (낮잡아 이르거나 귀엽게 이르는 말로) 말하는 사람에게 가까이 있거나 말하는 사람이…

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: ()
📚 thể loại: Chỉ thị  

Start

End


Diễn tả vị trí (70) Yêu đương và kết hôn (19) Sức khỏe (155) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Sinh hoạt nhà ở (159) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Giải thích món ăn (78) Sử dụng tiệm thuốc (10) Diễn tả trang phục (110) Mối quan hệ con người (52) Vấn đề môi trường (226) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Hẹn (4) Kinh tế-kinh doanh (273) Sự khác biệt văn hóa (47) Diễn tả ngoại hình (97) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Nghệ thuật (23) Du lịch (98) Văn hóa đại chúng (82) Tôn giáo (43) Thể thao (88) Tìm đường (20) Xem phim (105) Cách nói thời gian (82) Nghệ thuật (76) Triết học, luân lí (86) Mối quan hệ con người (255) Thông tin địa lí (138)