🌟

☆☆☆   Số từ  

1. 아홉에 하나를 더한 수.

1. SỐ MƯỜI: Số thêm một vào chín.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • Google translate 지수는 나이가 이 될 때까지 할머니 댁에 살았다.
    Jisoo lived in her grandmother's house until she was ten years old.
  • Google translate 나는 술래가 되어 친구들이 다 숨을 때까지 을 세었다.
    I became a tagger and counted ten until all my friends hid.
  • Google translate 구슬 열 개만 빌려주면 안 될까?
    Can you lend me ten beads?
    Google translate 내 구슬이 많아 보이지만 이나 빌려주면 나도 모자라.
    My beads look a lot, but if you lend me the heat, i'm not good enough.
Từ tham khảo 십(十): 구에 일을 더한 수.

열: ten,とお・じゅう【十】,dix,diez,عشرة,арав,số mười,10, สิบ, เลขสิบ, จำนวนสิบ,sepuluh,десять,十,

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: (열ː) 열이 (여ː리) 열도 (열ː도) 열만 (열ː만)
📚 thể loại: Số  

Start

End


Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Sự khác biệt văn hóa (47) Khoa học và kĩ thuật (91) Thông tin địa lí (138) Nói về lỗi lầm (28) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Chính trị (149) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Sinh hoạt nhà ở (159) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Sử dụng tiệm thuốc (10) Sở thích (103) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Văn hóa đại chúng (52) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Sử dụng bệnh viện (204) Nghệ thuật (76) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Diễn tả ngoại hình (97) Diễn tả trang phục (110) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Sinh hoạt trong ngày (11) So sánh văn hóa (78) Việc nhà (48) Lịch sử (92) Sinh hoạt công sở (197) Diễn tả vị trí (70) Vấn đề xã hội (67)