🌟

☆☆☆   Đại từ  

1. 말하는 사람에게 가까이 있거나 말하는 사람이 생각하고 있는 대상을 가리키는 말.

1. CÁI NÀY, ĐIỀU NÀY: Từ chỉ đối tượng ở gần người nói hoặc đối tượng mà người nói đang nghĩ đến.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • Google translate 지금부터 관련 지도를 보여드리겠습니다. 를 잘 보시기 바랍니다.
    I'm going to show you a map from now. take a good look at this.
  • Google translate 제 손에 비둘기 한 마리가 있습니다. 를 가지고 꽃을 만들어 보겠습니다.
    I have a pigeon in my hand. i'm going to use this to make flowers.
  • Google translate 어머, 를 어째?
    Oh, my god.
    Google translate 무슨 일이야? 집에다 뭐를 놓고 왔어?
    What's going on? what did you leave at home?
Từ tham khảo 그: 듣는 사람에게 가까이 있거나 듣는 사람이 생각하고 있는 대상을 가리킬 때 쓰는 말.…
Từ tham khảo 저: 말하는 이와 듣는 이에게서 멀리 떨어져 있는 대상을 가리키는 말., '저 사람'을 …

이: this,これ【此れ】,ça, cela,esto,هذا ، هذه,энэ,cái này, điều này,นี้, สิ่งนี้,ini,этот; это,这个,

2. 바로 앞에서 이야기한 대상을 가리키는 말.

2. CÁI NÀY, ĐIỀU NÀY: Từ chỉ đối tượng vừa nói ở ngay phía trước.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • Google translate 제가 방금 말씀드린 와 같은 사실을 모두 잘 기억해 주시기 바랍니다.
    I want you to remember all these things i just now.
  • Google translate 회의를 한 달에 한 번으로 줄이자는 의견이 있는데 에 반대하시는 분 계십니까?
    Is there anyone who is opposed to reducing the meeting to once a month?
  • Google translate 해외에서 많은 젊은이들이 한국의 경제를 배우러 유학을 오고 있습니다.
    Many young people from abroad are coming to study abroad to learn about korea's economy.
    Google translate 는 세계 경제에서 한국이 차지하는 위상을 잘 보여주는 증거라고 할 수 있습니다.
    This is evidence of korea's status in the global economy.
Từ tham khảo 그: 듣는 사람에게 가까이 있거나 듣는 사람이 생각하고 있는 대상을 가리킬 때 쓰는 말.…

3. ‘이 사람’을 가리키는 말.

3. NGƯỜI NÀY: Từ chỉ 'người này'.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • Google translate 들이 시위하는 이유를 도대체 모르겠다.
    I don't know why they're protesting.
  • Google translate 우리 회사는 매년 신입사원을 뽑는데 내가 하는 일이 들을 교육시키고 관리하는 일이다.
    Our company recruits new employees every year, and my job is to educate and manage them.
  • Google translate 같이 오신 분들은 누구십니까?
    Who are you with?
    Google translate 들이 일전에 말씀드린 제 동료들입니다.
    These are my colleagues i mentioned earlier.
Từ tham khảo 그: 듣는 사람에게 가까이 있거나 듣는 사람이 생각하고 있는 대상을 가리킬 때 쓰는 말.…
Từ tham khảo 저: 말하는 이와 듣는 이에게서 멀리 떨어져 있는 대상을 가리키는 말., '저 사람'을 …

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: ()
📚 thể loại: Chỉ thị  

📚 Annotation: 주로 '이들'로 쓴다.

Start

End


Mối quan hệ con người (52) Thời tiết và mùa (101) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Văn hóa đại chúng (82) Sự khác biệt văn hóa (47) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Sử dụng bệnh viện (204) Việc nhà (48) Tôn giáo (43) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Khí hậu (53) Ngôn luận (36) Thông tin địa lí (138) Giải thích món ăn (78) Văn hóa ẩm thực (104) Cách nói thời gian (82) Sử dụng tiệm thuốc (10) Vấn đề môi trường (226) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Diễn tả trang phục (110) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Diễn tả ngoại hình (97) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Sinh hoạt công sở (197) Chế độ xã hội (81) Tâm lí (191) Kiến trúc, xây dựng (43) Du lịch (98)