🌟

☆☆☆   Thán từ  

1. 놀라거나 반가울 때 내는 소리.

1. , CHAO ÔI: Tiếng phát ra khi ngạc nhiên hay vui mừng.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • , 정말 맛있다.
    Hey, it's really good.
  • , 이게 얼마 만에 보는 거야?
    Hey, how long has it been since we've seen each other?
  • , 경치가 정말 좋구나.
    Hey, what a beautiful view.
Từ đồng nghĩa 얘: 놀라거나 반가울 때 내는 소리., 어른이 아이를 부르거나 나이가 비슷한 사람들이 서…

2. 어른이 아이를 부르거나 나이가 비슷한 사람들이 서로를 부르는 말.

2. NÀY, Ê: Tiếng người lớn gọi trẻ em hoặc những người đồng trang lứa gọi nhau.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • , 빨리 와.
    Hey, come on.
  • , 같이 가자.
    Hey, let's go together.
  • 너 언제부터 영어를 배우기 시작한 거야?
    When did you start learning english?
    , 며칠 전에도 말했는데 또 잊어버렸어?
    Hey, i told you a few days ago, did you forget again?
Từ đồng nghĩa 얘: 놀라거나 반가울 때 내는 소리., 어른이 아이를 부르거나 나이가 비슷한 사람들이 서…

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: (야ː)

Start

End


Xin lỗi (7) Ngôn luận (36) Sức khỏe (155) Mua sắm (99) Cách nói thời gian (82) Vấn đề xã hội (67) Khoa học và kĩ thuật (91) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Dáng vẻ bề ngoài (121) Biểu diễn và thưởng thức (8) Sinh hoạt công sở (197) Sinh hoạt trong ngày (11) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Sở thích (103) Tình yêu và hôn nhân (28) Cách nói ngày tháng (59) Mối quan hệ con người (52) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Tâm lí (191) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Giải thích món ăn (119) Văn hóa ẩm thực (104) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Ngôn ngữ (160) Diễn tả ngoại hình (97) Gọi điện thoại (15) Sử dụng bệnh viện (204) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41)