🔍
Search:
Ồ
🌟
Ồ
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
☆☆
Thán từ
-
1
놀라움, 반가움 등의 느낌을 나타내는 소리.
1
Ồ:
Âm thanh phát ra thể hiện cảm xúc ngạc nhiên hay hân hoan.
-
Danh từ
-
☆☆☆
Danh từ
-
1
땅으로 둘러싸인 큰 못.
1
HỒ:
Ao lớn được bao bọc bởi đất.
-
☆
Danh từ
-
1
사람의 몸 안에서 몸과 정신을 다스린다고 하는 것.
1
HỒN:
Cái được cho là chi phối tinh thần và thể xác, có trong cơ thể của con người.
-
vĩ tố
-
1
어떤 행동을 한 뒤 그 행동의 결과를 가지고 뒤의 말이 나타내는 행동을 이어 함을 나타내는 연결 어미.
1
RỒI:
Vĩ tố liên kết thể hiện sau khi thực hiện hành động nào đó rồi lấy kết quả của hành động đó thực hiện tiếp hành động mà vế sau diễn đạt.
-
vĩ tố
-
1
어떤 행동을 한 뒤 그 행동의 결과를 가지고 뒤의 말이 나타내는 행동을 이어 함을 나타내는 연결 어미.
1
RỒI:
Vĩ tố liên kết thể hiện sau khi thực hiện hành động nào đó rồi lấy kết quả của hành động đó thực hiện tiếp hành động mà vế sau diễn đạt.
-
vĩ tố
-
1
어떤 행동을 한 뒤 그 행동의 결과를 가지고 뒤의 말이 나타내는 행동을 이어 함을 나타내는 연결 어미.
1
RỒI:
Vĩ tố liên kết thể hiện sau khi thực hiện hành động nào đó rồi lấy kết quả của hành động đó thực hiện tiếp hành động mà vế sau diễn đạt.
-
vĩ tố
-
1
어떤 행동을 한 뒤 그 행동의 결과를 가지고 뒤의 말이 나타내는 행동을 이어 함을 나타내는 연결 어미.
1
RỒI:
Vĩ tố liên kết thể hiện sau khi thực hiện hành động nào đó rồi lấy kết quả của hành động đó thực hiện tiếp hành động mà vế sau diễn đạt.
-
vĩ tố
-
1
어떤 행동을 한 뒤 그 행동의 결과를 가지고 뒤의 말이 나타내는 행동을 이어 함을 나타내는 연결 어미.
1
RỒI:
Vĩ tố liên kết thể hiện sau khi thực hiện hành động nào đó rồi lấy kết quả của hành động đó thực hiện tiếp hành động mà vế sau diễn đạt.
-
Phó từ
-
1
겉으로 조금 도드라지거나 튀어나온 모양.
1
LỒI:
Hình dáng hơi đưa lên hay nhô ra bên ngoài.
-
☆
Danh từ
-
1
정신의 바탕이나 본질.
1
HỒN:
Nền tảng hay bản chất của tinh thần.
-
vĩ tố
-
1
어떤 행동을 한 뒤 그 행동의 결과를 가지고 뒤의 말이 나타내는 행동을 이어 함을 나타내는 연결 어미.
1
RỒI:
Vĩ tố liên kết thể hiện sau khi thực hiện hành động nào đó rồi lấy kết quả của hành động đó thực hiện tiếp hành động mà vế sau diễn đạt.
-
Danh từ
-
1
(강조하는 말로) 사람의 몸 안에서 몸과 정신을 다스린다고 하는 것.
1
HỒN:
(cách nói nhấn mạnh) Thứ được cho rang ở trong cơ thể người và điều khiển cơ thể và tinh thần.
-
Danh từ
-
1
잘 펴지고 잘 늘어나며 전기와 열을 잘 전달하는 붉은 금속.
1
ĐỒNG:
Kim loại màu đỏ, mềm và dẻo, truyền nhiệt và điện tốt.
-
Danh từ
-
1
낡고 오래되어 상한 물건.
1
ĐỒ CŨ:
Đồ vật cũ và lâu nên hỏng.
-
Danh từ
-
1
사람이 먹는 여러 가지 음식.
1
ĐỒ ĂN:
Các loại thức ăn mà con người ăn.
-
Danh từ
-
1
작은 배.
1
XUỒNG:
Thuyền nhỏ.
-
Phụ tố
-
1
'남편의'의 뜻을 나타내는 접두사.
1
CHỒNG:
Tiền tố thể hiện nghĩa 'thuộc chồng'.
-
☆
Tính từ
-
1
어떤 말이나 태도가 정확하게 무엇을 뜻하는지 분명하지 않다.
1
MƠ HỒ:
Lời nói hay thái độ nào đó không biết được một cách chính xác là có nghĩa gì .
-
Danh từ
-
1
나무로 만든 물품.
1
ĐỒ GỖ:
Vật phẩm làm bằng gỗ.
🌟
Ồ
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
☆
Danh từ
-
1.
여행하며 보고 듣고 느끼고 경험한 것을 적음. 또는 그 글.
1.
CHUYẾN DU LỊCH, NHẬT KÝ DU LỊCH:
Việc ghi chép lại điều mà mình đi rồi thấy, nghe, cảm nhận và trải qua. Hoặc bài viết như vậy.
-
Phó từ
-
1.
갑자기 먹은 것을 자꾸 다 게워 내는 모양.
1.
ÀO ÀO, Ồ Ồ:
Hình ảnh đột nhiên liên tục nôn hết những thứ đã ăn vào.
-
2.
갑자기 자꾸 힘껏 잡아당기거나 밀치는 모양.
2.
ẦM ẦM, SẦM SẦM:
Hình ảnh đột nhiên liên tục kéo hay đẩy mạnh.
-
5.
갑작스럽게 자꾸 많이 쏟아지는 모양.
5.
VỠ ÒA, TUÔN TUÔN:
Hình ảnh đột nhiên liên tục tuôn trào nhiều.
-
3.
갑자기 격한 감정이나 기운이나 생각이 한꺼번에 자꾸 밀려오는 모양.
3.
TUÔN TRÀN, DÂNG TRÀO:
Hình ảnh mà đột nhiên cảm xúc hay suy nghĩ cứ dồn nén dồn dập đến một lượt.
-
4.
갑자기 통째로 자꾸 뒤집히는 모양.
4.
ẦM ÀO, Ồ ẠT:
Hình ảnh đột nhiên liên tục bị lật úp trọn vẹn.
-
6.
단단한 물건들이 서로 자꾸 거칠게 부딪치는 소리. 또는 그 모양.
6.
ẦM ẦM, CHOANG CHOẢNG, SẦM SẦM:
Âm thanh liên tục va chạm rất thô của những vật cứng vào nhau. Hoặc hình ảnh như vậy.
-
7.
갑자기 냄새 등이 자꾸 나는 모양.
7.
Ồ ẠT, ÀO ẠT, SỰC NỨC:
Hình ảnh những thứ như là mùi đột nhiên liên tục tỏa ra.
-
8.
갑자기 어떤 행동을 자꾸 하는 모양.
8.
ÀO ẠT, ÀO ÀO:
Hình ảnh đột nhiên liên tục làm một hành động nào đó.
-
Động từ
-
1.
토지나 천연자원 등이 이용되기 쉽거나 쓸모 있게 만들어지다.
1.
ĐƯỢC KHAI KHẨN, ĐƯỢC KHAI THÁC:
Đất đai hay tài nguyên thiên nhiên được làm cho dễ sử dụng hay có ích.
-
2.
능력이나 지식 등이 더 나아지게 되다.
2.
ĐƯỢC MỞ MANG, SỰ KHAI PHÁ:
Những thứ như năng lực hay tri thức được trở nên tốt hơn.
-
3.
한 나라의 경제나 특정 분야의 산업이 더 나아지게 되거나 커지게 되다.
3.
ĐƯỢC MỞ MANG PHÁT TRIỂN:
Nền kinh tế của một nước hay nền công nghiệp ở một lĩnh vực đặc biệt trở nên tốt hơn hay lớn hơn.
-
4.
새로운 물건이 만들어지거나 새로운 생각이 나오다.
4.
ĐƯỢC PHÁT MINH, ĐƯỢC MỞ MANG:
Đồ vật mới được làm ra hay suy nghĩ mới nảy sinh.
-
Động từ
-
1.
칼과 같은 도구로 물건의 표면이나 과일 등의 껍질이 얇게 벗겨지다.
1.
ĐƯỢC GỌT:
Lớp vỏ của hoa quả hay bề mặt của đồ vật được lột mỏng ra bằng những dụng cụ như dao.
-
2.
풀이나 털 등이 짧게 잘리다.
2.
ĐƯỢC CẠO, BỊ XÉN:
Cỏ hay lông tóc được cắt ngắn.
-
3.
값, 액수, 정도 등이 낮아지다.
3.
BỊ CẮT GIẢM, BỊ TRỪ BỚT, ĐƯỢC GIẢM BỚT:
Giá cả, số tiền, mức độ... bị hạ thấp xuống.
-
4.
체면이나 위신이 낮아지다.
4.
BỊ LÀM TỔN THƯƠNG, BỊ LÀM MẤT (THỂ DIỆN, UY TÍN):
Thể diện hay uy tín bị hạ thấp xuống.
-
☆☆☆
Động từ
-
1.
안에서 밖으로 오다.
1.
RA:
Từ trong ra bên ngoài.
-
2.
속에서 바깥으로 솟아나다.
2.
CHẢY RA, LỘ RA:
Tuôn từ trong ra ngoài.
-
3.
어떤 곳에 일정한 목적으로 오다.
3.
ĐI RA, ĐI ĐẾN:
Tới một nơi nào đó với mục đích nhất định.
-
4.
책, 신문, 방송 등에 글이나 그림 등이 실리거나 어떤 내용이 나타나다.
4.
XUẤT HIỆN:
Tranh vẽ hay bài viết được đăng hoặc nội dung nào đó xuất hiện trên sách, báo, phát thanh truyền hình.
-
5.
어떤 분야에 나아가서 일하다.
5.
THAM GIA:
Bước vào lĩnh vực nào đó để làm việc.
-
6.
새 상품이 시장에 나타나다.
6.
RA MẮT:
Sản phẩm mới xuất hiện trên thị trường.
-
7.
소속된 단체나 직장 등에 일하러 오다.
7.
ĐẾN:
Tới làm việc ở cơ quan hay tổ chức trực thuộc.
-
8.
어떤 곳에 모습이 나타나다.
8.
XUẤT HIỆN:
Hình ảnh lộ diện ở nơi nào đó.
-
9.
액체나 기체 등이 안에서 밖으로 흐르다.
9.
CHẢY RA, TUÔN RA:
Chất lỏng hoặc chất khí chảy từ trong ra ngoài.
-
10.
어떤 것이 발견되거나 나타나다.
10.
XUẤT HIỆN:
Cái gì đó được phát hiện hoặc xuất hiện.
-
11.
상품이 생산되거나 인물이 나타나다.
11.
CÔNG BỐ, RA:
Sản phẩm được sản xuất hoặc nhân vật xuất hiện.
-
12.
어떤 근원에서 생겨나다.
12.
XUẤT THÂN, BẮT NGUỒN:
Được sinh ra từ nguồn gốc nào đó.
-
13.
어떤 곳을 벗어나 떠나다.
13.
RA KHỎI:
Thoát khỏi nơi nào đó và rời đi.
-
14.
소속된 단체나 직장 등에서 일을 그만두고 물러나다.
14.
THÔI, NGỪNG, NGHỈ:
Nghỉ việc và rút lui khỏi cơ quan hay tổ chức trực thuộc.
-
15.
어떤 태도를 겉으로 드러내다.
15.
THỂ HIỆN:
Bộc lộ ra bên ngoài thái độ nào đó.
-
16.
어떤 처리가 이루어져 결과가 생겨나다.
16.
TÌM RA, CHO RA:
Xử lý việc gì đó nên xuất hiện kết quả
-
17.
받을 돈 등이 주어지거나 세금 등이 물려지다.
17.
CÓ, RA:
Tiền phải nhận được bàn giao hoặc tiền thuế được đóng.
-
18.
어떤 일을 알리거나 요구하는 서류 등이 전해지다.
18.
CÔNG BỐ , RA:
Cho biết việc nào đó hoặc tài liệu yêu cầu được chuyển.
-
19.
음식 등이 갖추어져 먹을 수 있게 놓이다.
19.
BÀY RA:
Món ăn được chuẩn bị và đặt ra để có thể ăn.
-
20.
목적한 곳이 눈에 보이게 되다.
20.
HIỆN RA:
Nơi nhằm tới hiện ra trước mắt.
-
21.
무엇을 살 수 있을 정도의 돈이 되다.
21.
ĐƯỢC, ĐỦ:
Có số tiền ở mức có thể mua được cái gì đó.
-
22.
방송을 듣거나 볼 수 있게 되다.
22.
CÓ, XUẤT HIỆN:
Có thể nghe hoặc được xem trên đài phát thanh truyền hình.
-
23.
어떤 부분이 앞으로 내밀어지다.
23.
NHÔ RA, PHỒNG RA:
Bộ phận nào đó nhô ra trước.
-
24.
감정 표현이나 생리 작용이 나타나다.
24.
THỂ HIỆN, BỘC LỘ:
Biểu hiện tình cảm hay tác dụng sinh lí xuất hiện.
-
25.
교육 기관의 일정한 교육 과정을 끝내고 졸업하다.
25.
TỐT NGHIỆP:
Hoàn tất và tốt nghiệp khóa đào tạo nhất định của cơ quan giáo dục.
-
26.
어떤 목적으로 오다.
26.
ĐI, THAM DỰ:
Tới với mục đích nào đó.
-
27.
어떤 일에 대한 말이나 평가 등이 나타나다.
27.
NÓI RA:
Lời nói hay đánh giá về việc nào đó xuất hiện.
-
Động từ
-
1.
말이나 글을 머릿속에 기억하다.
1.
HỌC THUỘC LÒNG:
Ghi nhớ trong đầu chữ viết hay lời nói.
-
2.
말이나 글을 기억해 두었다가 틀리지 않게 그대로 말하다.
2.
HỌC THUỘC LÒNG, GHI NHỚ:
Ghi nhớ chữ viết hay lời nói rồi nói lại giống hệt không sai.
-
Danh từ
-
1.
작고 초라해짐. 또는 그렇게 만듦.
1.
SỰ BỊ THU NHỎ, SỰ BỊ YẾU DẦN:
Sự trở nên nhỏ và tồi tàn.
-
Động từ
-
1.
밥을 짓다.
1.
NẤU CƠM:
Thổi cơm.
-
2.
식사를 만들다.
2.
LÀM CƠM:
Nấu đồ ăn.
-
-
1.
크고 작고, 이기고 지고, 잘하고 못하는 것은 실제로 해 보거나 겪어 보아야 알 수 있다.
1.
(PHẢI ĐO THÌ MỚI BIẾT LÀ VẬT DÀI HAY NGẮN), CẠN ĐÌA MỚI BIẾT LÓC TRÊ:
Lớn hay nhỏ, thắng hay bại, làm tốt hay làm tồi đều phải làm qua thực tế hoặc trải qua thì mới biết.
-
Danh từ
-
1.
나무로 만든 아름다운 작품이나 실용적인 물건. 또는 그런 가공 기술.
1.
ĐỒ GỖ MỸ NGHỆ, KỸ THUẬT LÀM ĐỒ GỖ MỸ NGHỆ:
Đồ vật mang tính thực dụng hay tác phẩm đẹp làm bằng gỗ. Hoặc kỹ thuật sản xuất như vậy.
-
Danh từ
-
1.
아이들이 발로 차며 노는 한국의 전통적인 장난감.
1.
JEGI; QUẢ CẦU:
Đồ chơi truyền thống của Hàn Quốc mà trẻ em dùng chân đá và chơi.
-
Danh từ
-
1.
밀가루를 갠 물에 김치를 썰어 넣고 부친 전.
1.
KIMCHIJEON; MÓN BỘT CHIÊN KIMCHI:
Món bánh chiên bằng bột mỳ hòa với nước và bỏ kimchi thái nhỏ vào rồi chiên lên.
-
-
1.
아직 일어날지 안 일어날지 모르는 일인데 미리부터 다 된 일로 알고 행동한다.
1.
UỐNG CANH KIMCHI TRƯỚC(CHƯA GÌ ĐÃ UỐNG CANH KIMCHI):
Việc chưa biết sẽ xảy ra hay không mà đã biết và hành động như là việc đâu vào đấy rồi.
-
-
1.
앉으면 일어날 줄을 모르다.
1.
LỀ MỀ:
Khi đã ngồi xuống thì không biết đường đứng lên.
-
2.
일의 마무리가 느리다.
2.
LỀ MỀ, KÉO DÀI CÔNG VIỆC:
Chậm kết thúc công việc.
-
Danh từ
-
1.
한 집안의 가족. 또는 온 가족.
1.
MỘT GIA ĐÌNH:
Một nhà gồm các thành viên ruột thịt. Hoặc tất cả các thành viên trong một nhà.
-
Động từ
-
1.
작고 가벼운 물건이 잇따라 바닥이나 물체 위에 떨어지거나 부딪쳐서 소리가 나다. 또는 그런 소리를 내다.
1.
CỒNG CỘC, KÌNH KỊCH:
Đồ vật nhỏ và nhẹ theo nhau rơi hay va chạm với vật thể hoặc sàn phát ra tiếng. Hoặc làm phát ra tiếng như vậy.
-
2.
마음에 충격을 받아서 가슴이 조금 세게 자꾸 뛰다.
2.
ĐẬP THÌNH THỊCH, ĐẬP PHẬP PHỒNG:
Trong lòng bị sốc nên trống ngực tim cứ đập hơi mạnh.
-
-
1.
부부는 싸워도 화해하기 쉬움을 뜻하는 말.
1.
( VỢ CHỒNG CÃI NHAU NHƯ DAO CHÉM NƯỚC):
Cách nói ngụ ý rằng vợ chồng dù có cãi nhau cũng dễ làm hòa.
-
-
1.
며느리가 착하고 시부모를 잘 모시고 받들어야 아들도 따라 효도한다는 말.
1.
(KHÔNG CÓ CON TRAI NÀO CÓ HIẾU MÀ VỢ LẠI KHÔNG CÓ HIẾU):
Nàng dâu phải hiền lành và phụng dưỡng chu đáo bố mẹ chồng thì con trai cũng theo đó mà có hiếu.
-
Phó từ
-
1.
입을 동글게 오므려 내밀고 입김을 많이 내뿜는 소리. 또는 그 모양.
1.
HU, PHÙ:
Âm thanh mà miệng chu tròn lại rồi thổi nhiều ra hơi. Hoặc hình ảnh như vậy.
-
Động từ
-
1.
이를 닦고 물로 입 안을 씻어 내다.
1.
ĐÁNH RĂNG:
Đánh răng rồi súc miệng bằng nước.