🌟 아냐

☆☆   Thán từ  

1. 묻는 말에 대하여 강조하며, 또는 단호하게 부정하며 대답할 때 쓰는 말.

1. KHÔNG PHẢI, KHÔNG ĐÂU: Từ dùng khi trả lời một cách nhấn mạnh hoặc phủ định một cách quyết đoán đối với câu hỏi.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • Google translate 힘들어 보이는데, 내가 좀 도와 줄까?
    You look tired, can i help you?
    Google translate 아냐. 이건 나 혼자서도 할 수 있으니까 걱정 안 해도 돼.
    No. i can do this by myself, so you don't have to worry.
  • Google translate 약속 시간 오늘 오후 다섯 시 아니었어?
    Wasn't the appointment at 5 p.m. this afternoon?
    Google translate 아냐. 다들 수업이 늦게 끝난다고 해서 일곱 시로 바꿨잖아.
    No. everyone said class ends late, so we changed it to seven.
  • Google translate 이게 참기름이야?
    Is this sesame oil?
    Google translate 아냐, 그 옆에 노란 통에 든 게 참기름이야.
    No, the yellow barrel next to it is sesame oil.
  • Google translate 너 지수랑 싸웠어?
    Did you fight with jisoo?
    Google translate 아냐, 그냥 지금 내가 기분이 안 좋아서 그래.
    No, it's just that i'm in a bad mood right now.
본말 아니야: 묻는 말에 대하여 강조하며, 또는 단호하게 부정하며 대답할 때 쓰는 말.

아냐: no; nope; no way,いや。いえ,non,¡no!,لا,үгүй, тийм биш,không phải, không đâu,ไม่, ไม่ใช่, ไม่เป็นไร,tidak, bukan,нет,不是,不对,

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 아냐 (아냐)

🗣️ 아냐 @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End


Ngôn ngữ (160) Gọi điện thoại (15) Cách nói thời gian (82) Thời tiết và mùa (101) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Cảm ơn (8) Mối quan hệ con người (255) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Triết học, luân lí (86) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Xin lỗi (7) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Ngôn luận (36) Nghệ thuật (76) Cách nói ngày tháng (59) Kinh tế-kinh doanh (273) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Vấn đề môi trường (226) Mối quan hệ con người (52) Nói về lỗi lầm (28) Chế độ xã hội (81) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Diễn tả trang phục (110) Văn hóa đại chúng (82) Sự khác biệt văn hóa (47) Diễn tả vị trí (70)