🌟

Trợ từ  

1. 만족스럽지는 않지만 선택함을 나타내는 조사.

1. HOẶC, HAY: Trợ từ thể hiện sự lựa chọn dù không thỏa mãn.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • Google translate 심심한테 영화나 보러 갈래?
    Do you want to see a movie with simsim?
  • Google translate 어디 가서 차나 한잔하시죠.
    Let's go grab a cup of tea.
  • Google translate 야단칠 때 치더라도 아이 이야기나 들어 보죠.
    Let's listen to him even when he scolds us.
  • Google translate 날씨도 좋은데 드라이브 가자.
    The weather's nice. let's go for a drive.
    Google translate 아냐. 피곤하기도 하고 난 집에서 숙제나 할래.
    No. i'm tired and i'm going to do my homework at home.
Từ tham khảo 이나: 만족스럽지는 않지만 선택함을 나타내는 조사., 사실은 그렇지 않지만 그런 것처럼 …

나: na,でも,,,,ч юм уу,hoặc, hay,...สักหน่อยไหม, สัก...กัน, ...บ้าง,,,(无对应词汇),

2. 사실은 그렇지 않지만 그런 것처럼 행동함을 나타내는 조사.

2. GÌ ĐẤY, GÌ ĐÓ: Trợ từ thể hiện sự hành động giống như vậy dù sự thật không phải vậy.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • Google translate 그들은 마치 서로 원수나 되는 듯이 만나기만 하면 싸운다.
    They fight as if they were enemies to each other.
  • Google translate 민준이는 자기가 마치 전문가나 되는 것처럼 아는 체를 한다.
    Min-joon pretends to know himself as if he were an expert.
  • Google translate 지수는 마치 내가 벌레나 되는 듯이 경멸의 눈빛으로 쳐다보았다.
    Jisoo looked at me with contempt as if i were a bugger.
  • Google translate 유민이가 무슨 절친한 사이나 되는 것처럼 나한테 친한 척을 하더라.
    Yoomin pretended to be close to me as if they were some kind of close relationship.
    Google translate 그래? 무슨 부탁할 일이라도 생겼대?
    Really? is there something he needs to ask you to do?
Từ tham khảo 이나: 만족스럽지는 않지만 선택함을 나타내는 조사., 사실은 그렇지 않지만 그런 것처럼 …

3. 수량이 예상되는 정도를 넘거나 꽤 크거나 많음을 강조하는 조사.

3. LẬN, TẬN: Trợ từ nhấn mạnh vượt mức dự tính về số lượng hoặc khá lớn hay khá nhiều.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • Google translate 우리 팀은 창단 후 십 회나 우승을 차지하였다.
    Our team has won ten championships since its inception.
  • Google translate 너는 계란을 그렇게나 많이 사서 언제 다 먹을래?
    When do you want to buy so many eggs and eat them all?
  • Google translate 그 배우의 사인을 받으려는 팬들의 행렬이 삼십 미터나 이어졌다.
    There was a 30-meter procession of fans trying to get the actor's autograph.
  • Google translate 넌 똑같은 옷을 왜 세 개나 샀니?
    Why did you buy three of the same clothes?
    Google translate 색깔이 다 다르잖아.
    They're all different colors.
Từ tham khảo 이나: 만족스럽지는 않지만 선택함을 나타내는 조사., 사실은 그렇지 않지만 그런 것처럼 …

4. 수량이나 정도를 대강 짐작할 때 쓰는 조사.

4. CHỪNG, KHOẢNG: Trợ từ dùng khi phỏng đoán đại khái về mức độ hay số lượng.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • Google translate 이 등산로는 몇 미터나 되나요?
    How many meters is this hiking trail?
  • Google translate 우리나라의 산은 몇 개나 될까?
    How many mountains are there in our country?
  • Google translate 잠수를 하면 몇 초나 견딜 수 있을까?
    How many seconds can a dive take?
  • Google translate 지금 몇 시나 되었나요?
    What time is it now?
    Google translate 세 시쯤 되었을 거야.
    I think it's about three o'clock.
Từ tham khảo 이나: 만족스럽지는 않지만 선택함을 나타내는 조사., 사실은 그렇지 않지만 그런 것처럼 …

5. 많지는 않으나 어느 정도는 됨을 나타내는 조사.

5. TỚI: Trợ từ thể hiện tuy không nhiều nhưng được mức độ nào đó.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • Google translate 김 씨는 땅 마지기나 있다고 거들먹거린다.
    Mr. kim condescends to be a landmass.
  • Google translate 어머니는 사위가 온다고 닭 마리나 잡아 대접했다.
    My mother treated me to a chicken for my son-in-law to come.
  • Google translate 아이도 아니고 나이나 먹은 어른들이 이성적으로 행동해야죠.
    Child nor acted with age and half a dozen are reasonable.
Từ tham khảo 이나: 만족스럽지는 않지만 선택함을 나타내는 조사., 사실은 그렇지 않지만 그런 것처럼 …

6. 여러 가지 중에서 모두를 포함함을 나타내는 조사.

6. NHỮNG, TẬN: Trợ từ thể hiện việc bao gồm tất cả trong nhiều thứ.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • Google translate 인간은 누구나 평등하다.
    All men are equal.
  • Google translate 승규는 야구나 축구나 다 잘한다.
    Seung-gyu is good at both baseball and soccer.
  • Google translate 그 과자는 어디서나 볼 수 있는 흔한 것이었다.
    The snack was common everywhere.
  • Google translate 졸업이 다가오니까 장래가 걱정이 돼. 너는 어때?
    I'm worried about my future as graduation is coming. how about you?
    Google translate 졸업 앞두고 불안한 건 너나 나나 다 비슷하지, 뭐.
    It's the same for you and me that we're nervous about graduation.
Từ tham khảo 이나: 만족스럽지는 않지만 선택함을 나타내는 조사., 사실은 그렇지 않지만 그런 것처럼 …

7. 말하는 사람이 인용되는 내용에 별 관심이 없거나 가벼운 의문을 나타낼 때 쓰는 조사.

7. GÌ ĐÓ: Trợ từ dùng khi người nói không quan tâm lắm đến nội dung được dẫn hoặc thể hiện sự nghi vấn nhẹ.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • Google translate 자기가 잘못해 놓고 나보고 먼저 사과하라나?
    You're wrong and you want me to apologize first?
  • Google translate 왜 전화를 안 받았냐니까 아팠다나 어쨌다나.
    Why didn't you answer the phone? it hurt or whatever.
  • Google translate 도와주러 갔더니 귀찮으니까 가라나 뭐라나.
    I went to help, and it was annoying, so go and say something.
  • Google translate 저번에 승규가 너한테 왜 그렇게 화를 냈대?
    Why was seung-gyu so angry with you last time?
    Google translate 몰라. 내가 따졌더니 취해서 기억이 안 난다나.
    I don't know. i asked her if she can't remember because she's drunk.

8. 둘 이상의 사물을 같은 자격으로 이어 주거나 그중에 하나만이 선택됨을 나타내는 조사.

8. HOẶC LÀ, HAY LÀ: Trợ từ thể hiện sự kết nối đồng cách hai sự vật trở lên hoặc chỉ chọn một trong số đó.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • Google translate 가재는 호수나 민물에서 산다.
    Lobsters live in lakes and fresh water.
  • Google translate 담배나 술은 건강에 무척 해롭다.
    Cigarettes or alcohol are very unhealthy.
  • Google translate 포장지는 주로 종이나 비닐로 만든다.
    Packages are mainly made of paper or vinyl.
  • Google translate 출출한데 간식으로 케이크나 빵 같은 거 먹을래?
    I'm hungry. want some cake or bread or something?
    Google translate 케이크가 좋겠다.
    Cake would be good.
Từ tham khảo 이나: 만족스럽지는 않지만 선택함을 나타내는 조사., 사실은 그렇지 않지만 그런 것처럼 …

9. 어떤 대상이 최선의 자격 또는 조건이 됨을 나타내는 조사.

9. Trợ từ thể hiện việc đối tượng nào đó trở thành tư cách hay điều kiện tốt nhất.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • Google translate 언니나 되니까 너한테 양보하지.
    I'll give it to you because i'm older.
  • Google translate 나나 되니까 그 일을 해결할 수 있는 거다.
    I'm the one who can handle it.
Từ tham khảo 이나: 만족스럽지는 않지만 선택함을 나타내는 조사., 사실은 그렇지 않지만 그런 것처럼 …

📚 Annotation: 받침 없는 명사, 대명사, 수사, 또는 부사어, 연결 어미 ‘-아’, ‘-게’, ‘-지’, ‘-고’ 등의 뒤에 붙여 쓴다.

Start

End


Giải thích món ăn (119) Sinh hoạt công sở (197) Văn hóa ẩm thực (104) Sức khỏe (155) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Khí hậu (53) Diễn tả tính cách (365) Luật (42) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Giải thích món ăn (78) Cách nói ngày tháng (59) Sở thích (103) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Diễn tả trang phục (110) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Vấn đề môi trường (226) Tôn giáo (43) Nghệ thuật (76) Gọi điện thoại (15) Mối quan hệ con người (52) Gọi món (132) Sinh hoạt nhà ở (159) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Diễn tả vị trí (70) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Nói về lỗi lầm (28) Chính trị (149) Mua sắm (99) Cách nói thứ trong tuần (13)