🔍
Search:
HAY
🌟
HAY
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1
밥, 국, 서너 가지의 반찬을 담을 수 있게 칸을 나누어 만든 쟁반.
1
KHAY ĂN:
Khay được làm chia ra nhiều ngăn có thể chứa được cơm, canh, và ba bốn loại món ăn phụ.
-
Danh từ
-
1
논에 모내기를 하기 전에 미리 볍씨를 뿌려서 모를 기르는 판.
1
KHAY MẠ:
Khay gieo hạt thóc, nuôi mạ trước khi cấy xuống cánh đồng.
-
Danh từ
-
1
문장의 표현이 아름다운 글.
1
VĂN HAY:
Bài viết có sự biểu hiện của câu văn rất hay.
-
Danh từ
-
1
매우 잘 쓴, 좋은 글.
1
VĂN HAY:
Văn viết hay và tốt.
-
Động từ
-
1
비슷한 다른 것으로 바꾸다.
1
THAY THẾ:
Thay đổi thành cái khác tương tự.
-
Danh từ
-
1
보통 다른 그릇을 받쳐 드는 데에 쓰는, 높이가 매우 낮고 바닥이 넓고 큰 그릇.
1
CÁI KHAY:
Chiếc đĩa to và rộng, rất thấp, thường dùng để kê bên dưới đỡ chiếc bát khác.
-
Động từ
-
1
다른 것으로 바꾸어 놓다.
1
THAY THẾ:
Đổi sang cái khác.
-
Danh từ
-
1
차를 달여 마시는 데에 쓰는 그릇이나 숟가락 등을 담는 조그마한 쟁반.
1
KHAY TRÀ:
Khay nhỏ đựng bát hay muỗng dùng khi pha trà uống.
-
Trợ từ
-
1
어느 것이 선택되어도 차이가 없음을 나타내는 조사.
1
HOẶC, HAY:
Trợ từ thể hiện cái nào được chọn cũng không có sự khác biệt.
-
Thán từ
-
1
수줍거나 초조하거나 마음에 들지 않을 때 하는 말.
1
UI, Ô HAY:
Từ dùng khi rụt rè hay sốt ruột hoặc không hài lòng.
-
Động từ
-
1
어떤 대상이 맡던 구실을 다른 대상이 새로 맡다.
1
THAY THẾ:
Đối tượng khác đảm nhận mới vai trò mà đối tượng nào đó từng đảm nhận.
-
Động từ
-
1
대신하여 다른 것을 쓰다.
1
DÙNG THAY:
Dùng cái khác thay thế.
-
Trợ từ
-
1
어느 것을 선택해도 차이가 없는 둘 이상의 일을 나열할 때 쓰는 조사.
1
HAY, HOẶC:
Trợ từ dùng khi liệt kê hai sự việc trở lên không có sự khác biệt dù chọn cái nào đi nữa.
-
Trợ từ
-
1
어느 것이 선택되어도 차이가 없음을 나타내는 조사.
1
HAY, HOẶC:
Trợ từ thể hiện cái nào được chọn cũng không có sự khác biệt.
-
Động từ
-
1
남을 대신해 글씨나 글을 쓰다.
1
VIẾT THAY:
Viết chữ hay bài viết thay cho người khác.
-
Động từ
-
1
남의 일을 대신해서 하다.
1
LÀM THAY:
Làm thay công việc của người khác.
-
Trợ từ
-
1
어느 것이 선택되어도 차이가 없음을 나타내는 조사.
1
HAY, HOẶC:
Trợ từ thể hiện cái nào được chọn cũng không có sự khác biệt.
-
vĩ tố
-
1
뒤에 오는 말의 내용에 대한 막연한 이유나 판단을 나타내는 연결 어미.
1
HAY SAO ẤY:
Vĩ tố liên kết thể hiện lí do hay phán đoán mơ hồ về nội dung vế sau.
-
☆☆
Phó từ
-
1
아무 때나 자주.
1
THƯỜNG HAY:
Thường xuyên bất cứ lúc nào.
-
Động từ
-
1
어떤 일이나 행동 등이 자주 있게 되다.
1
THƯỜNG HAY:
Sự việc hay hành động nào đó thường được xảy ra.
🌟
HAY
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
None
-
1.
누군가가 할 것으로 예상되는 행동이나 말을 가정하여 전하면서 뒤에 오는 말을 꾸밀 때 쓰는 표현.
1.
RẰNG SẼ, BẢO SẼ:
Cấu trúc dùng khi giả định hành động hay lời nói được dự kiến là điều mà ai đó sẽ thực hiện đồng thời bổ nghĩa cho từ đứng sau.
-
vĩ tố
-
1.
(아주낮춤으로) 어떠한 사실에 대해 자신에게 묻거나 불평함을 나타내는 종결 어미.
1.
…KHÔNG TA?, … VẬY KÌA?:
(cách nói rất hạ thấp) Vĩ tố kết thúc câu thể hiện sự tự hỏi bản thân hay bất bình về sự việc nào đó.
-
vĩ tố
-
1.
(아주높임으로) 어떤 사실이 주어진 것으로 생각하고 그 사실에 대한 강한 긍정이나 부정에 대하여 의문을 나타내는 종결 어미.
1.
…Ạ?:
(cách nói rất kính trọng) Vĩ tố kết thúc câu thể hiện sự khẳng định hay phủ định mạnh mẽ đối với sự việc nào đó được nghĩ rằng đó là sự việc sẵn có.
-
Danh từ
-
1.
병이나 상처가 완전히 나음.
1.
SỰ KHỎI HẲN:
Việc bệnh tật hay vết thương khỏi hoàn toàn.
-
Phụ tố
-
1.
'일정한 분야나 범위 안에서 으뜸이 되는 사람이나 동물'의 뜻을 더하는 접미사.
1.
VUA:
Hậu tố thêm nghĩa "người hay động vật trở thành kẻ đứng đầu trong lĩnh vực hay phạm vi nhất định".
-
☆☆
Danh từ
-
1.
다른 사람이나 기관, 단체 등을 도울 목적으로 돈이나 재산을 대가 없이 내놓음.
1.
SỰ CHO TẶNG, SỰ HIẾN TẶNG:
Việc đưa ra tài sản hay tiền với mục đích giúp đỡ tập thể, cơ quan hay người khác mà không đòi hỏi gì.
-
Danh từ
-
1.
나라나 회사를 위해 세운 공로.
1.
CÔNG, CÔNG TRẠNG:
Công lao lập nên vì công ty hay đất nước.
-
Danh từ
-
1.
아이나 새끼를 밴 어미의 몸.
1.
CƠ THỂ NGƯỜI MẸ, CON MẸ:
Cơ thể của mẹ mà mang thai con hay con con.
-
2.
(비유적으로) 어떤 것이 생겨나거나 갈라져 나온 근본.
2.
MẸ, GỐC:
(cách nói ẩn dụ) Cái căn bản mà cái nào đó được sinh ra hoặc được chia ra.
-
Danh từ
-
1.
아기나 새끼가 있는 어미의 배 속.
1.
THAI TRONG BỤNG MẸ, BÀO THAI:
Phần bên trong bụng mẹ đang có con hay con con.
-
2.
(비유적으로) 사물이 생겨나거나 발전하는 데 바탕이 되는 기초.
2.
NỀN TẢNG, CƠ SỞ, PHÔI THAI:
(cách nói ẩn dụ) Cơ sở làm nền tảng trong việc sự vật sinh ra hay phát triển.
-
Danh từ
-
1.
주차 시설을 갖추어 자동차 여행자가 쉬거나 잠을 자기에 편하도록 만들어 놓은 여관.
1.
NHÀ NGHỈ, MOTEL:
Nhà nghỉ có chỗ đỗ xe, được làm ra để khách du lịch đi ô tô ngủ hay nghỉ thuận tiện.
-
Động từ
-
1.
불빛 등이 켜졌다 꺼지거나 밝아졌다 어두워졌다 하다.
1.
CHỚP TẮT, SÁNG TỐI, LẬP LÒE:
Ánh đèn… được bật lên rồi tắt đi hay sáng lên rồi tối lại.
-
2.
나타났다 사라졌다 하다.
2.
ẨN HIỆN, CÒN MẤT:
Hiện ra rồi mất đi.
-
Tính từ
-
1.
몸이 마르고 피부나 털이 거칠다.
1.
SẦN SÙI, RAM RÁP, XÙ XÌ:
Cơ thể khô và phần lông hay da dẻ thô ráp.
-
2.
성질이 부드럽지 못하고 매우 까다롭다.
2.
CỤC CẰN, THÔ LỖ:
Tính cách không thể nhẹ nhàng và rất khó tính.
-
Tính từ
-
1.
모양이나 차림새가 거칠고 엉성하다.
1.
XOÀNG XĨNH, XỘC XỆCH, LÔI THÔI, DỞ (CHÁN), TẦM THƯỜNG:
Hình ảnh hay dáng vẻ thô kệch và kém cỏi.
-
2.
(낮잡아 이르는 말로) 성격이 야무지지 못하고 조금 모자란 듯하다.
2.
ĐẦN ĐỘN, ĐÙ ĐỜ:
(cách nói xem thường) Tính cách không được chắc chắn và có vẻ hơi khiếm khuyết.
-
☆
Tính từ
-
1.
어떤 말이나 태도가 정확하게 무엇을 뜻하는지 분명하지 않다.
1.
MƠ HỒ:
Lời nói hay thái độ nào đó không biết được một cách chính xác là có nghĩa gì .
-
Động từ
-
1.
힘들거나 위험할 줄 알면서도 어떤 일을 하다.
1.
MẠO HIỂM, PHIÊU LƯU:
Làm việc gì đó dù biết rằng vất vả hay nguy hiểm.
-
2.
위험할 줄 알면서도 어떤 지역을 여행하다.
2.
THÁM HIỂM:
Du lịch khu vực nào đó dù biết rằng nguy hiểm.
-
☆☆
Danh từ
-
1.
꽃이나 나무의 가지 등을 병이나 바구니 등의 그릇에 보기 좋게 꾸며 꽂는 일.
1.
VIỆC CẮM HOA:
Việc cắm và trang trí hoa hay cành vào bình, bát hoặc giỏ trông cho đẹp mắt.
-
Danh từ
-
1.
꽃이 많이 피어 있는 작은 산이나 언덕.
1.
ĐỒI HOA:
Đồi hay núi nhỏ có hoa nở nhiều.
-
2.
(비유적으로) 행복하고 즐겁게 살 수 있는 곳.
2.
THIÊN ĐƯỜNG HOA:
(cách nói ẩn dụ) Nơi có thể sống vui và hạnh phúc.
-
☆
Danh từ
-
1.
일을 꾸미거나 해결하기 위한 교묘한 생각이나 방법.
1.
MÁNH KHÓE, MƯU MẸO:
Suy nghĩ hay cách bí hiểm để giải quyết hay tạo ra một việc gì đó.
-
☆
Danh từ
-
1.
잘난 체하고 건방짐. 또는 그런 태도나 행동.
1.
SỰ NGẠO MẠN:
Sự ra vẻ ta đây và ngỗ ngáo. Hoặc thái độ hay hành động như vậy.
-
Tính từ
-
1.
분위기나 태도 등이 조용하고 엄숙하다.
1.
YÊN TĨNH, TĨNH MỊCH:
Bầu không khí hay thái độ… im ắng và trang nghiêm.