🌟 -ㄴ답니까

vĩ tố  

1. (아주높임으로) 어떤 사실이 주어진 것으로 생각하고 그 사실에 대한 강한 긍정이나 부정에 대하여 의문을 나타내는 종결 어미.

1. …Ạ?: (cách nói rất kính trọng) Vĩ tố kết thúc câu thể hiện sự khẳng định hay phủ định mạnh mẽ đối với sự việc nào đó được nghĩ rằng đó là sự việc sẵn có.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • Google translate 인사를 잘하면 어디 덧난답니까?
    What's wrong with a good bow?
  • Google translate 동생은 왜 그토록 어려운 공부를 계속 한답니까?
    Why does your brother keep studying so hard?
  • Google translate 이렇게 좁은 곳에서 여섯 식구가 어떻게 산답니까?
    How do six families live in such a small place?
  • Google translate 아무도 나서지 않는데 그렇게 위험한 일을 누가 한답니까?
    Who did such a dangerous thing when no one came forward?
  • Google translate 별로 한 일도 없는데 일요일은 왜 이렇게 빨리 간답니까?
    Why does sunday go so fast when you haven't done much?
    Google translate 내 말이 그 말이오.
    That's what i'm saying.
Từ tham khảo -는답니까: (아주높임으로) 어떤 사실이 주어진 것으로 생각하고 그 사실에 대한 강한 긍…
Từ tham khảo -답니까: (아주높임으로) 어떤 사실이 주어진 것으로 생각하고 그 사실에 대한 강한 긍정…
Từ tham khảo -랍니까: (아주높임으로) 어떤 사실이 주어진 것으로 생각하고 그 사실에 대한 강한 긍정…

-ㄴ답니까: -ndamnikka,といっていますか【と言っていますか】。そうですか,,,ـنْدابْنِيقا,,…ạ?,...หรือครับ(คะ),-kah, sih,,(无对应词汇),

📚 Annotation: 받침이 없거나 ‘ㄹ’ 받침인 동사 또는 ‘-으시-’ 뒤에 붙여 쓴다.

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End


Văn hóa ẩm thực (104) Nói về lỗi lầm (28) Đời sống học đường (208) Việc nhà (48) Tâm lí (191) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Hẹn (4) Giải thích món ăn (78) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Sinh hoạt công sở (197) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Ngôn ngữ (160) Văn hóa đại chúng (52) Yêu đương và kết hôn (19) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Giáo dục (151) Vấn đề xã hội (67) Mua sắm (99) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Vấn đề môi trường (226) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Gọi điện thoại (15) Sức khỏe (155) Cách nói ngày tháng (59) So sánh văn hóa (78)