🌟 -랍니까

vĩ tố  

1. (아주높임으로) 어떤 사실이 주어진 것으로 생각하고 그 사실에 대한 강한 긍정이나 부정에 대하여 의문을 나타내는 종결 어미.

1. 1. Ư, SAO: (cách nói rất kính trọng) Vĩ tố kết thúc câu thể hiện sự nghi vấn đối với sự khẳng định hay phủ định mạnh mẽ về sự việc nào đó được nghĩ rằng đã có sẵn.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • Google translate 젊은 사람이 어찌 그 모양이랍니까?
    How can a young man be like that?
  • Google translate 이렇게 처리 속도가 느린 게 무슨 최신 컴퓨터랍니까?
    What's the latest computer that's so slow?
  • Google translate 학생들에게 수업도 제대로 하지 않고 연구도 안 하는 사람이 어떻게 교수랍니까?
    How can a professor be someone who doesn't teach or study properly for students?
  • Google translate 나는 승규를 그렇게 안 봤는데 속으로 다른 꿍꿍이가 있었더라고.
    I didn't see seung-gyu like that, but he had a different plan in mind.
    Google translate 누가 아니랍니까?
    Who's not?
Từ tham khảo -ㄴ답니까: (아주높임으로) 어떤 사실이 주어진 것으로 생각하고 그 사실에 대한 강한 긍…
Từ tham khảo -는답니까: (아주높임으로) 어떤 사실이 주어진 것으로 생각하고 그 사실에 대한 강한 긍…
Từ tham khảo -답니까: (아주높임으로) 어떤 사실이 주어진 것으로 생각하고 그 사실에 대한 강한 긍정…

-랍니까: -ramnikka,なんですか,,,ـرَابْنِيقا,,1. ư, sao,บอกว่า...เหรอคะ(ครับ),-kah,,(无对应词汇),

📚 Annotation: ‘이다’, ‘아니다’ 또는 ‘-으시-’, ‘-더-’, ‘-으리-’ 뒤에 붙여 쓴다.

Start

End

Start

End

Start

End


Sinh hoạt công sở (197) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Vấn đề môi trường (226) Diễn tả vị trí (70) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Ngôn ngữ (160) Sử dụng bệnh viện (204) Tâm lí (191) Sinh hoạt nhà ở (159) Dáng vẻ bề ngoài (121) Việc nhà (48) Sinh hoạt trong ngày (11) Nghệ thuật (76) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Khoa học và kĩ thuật (91) Xem phim (105) Yêu đương và kết hôn (19) Cách nói thời gian (82) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Triết học, luân lí (86) Tình yêu và hôn nhân (28) Nghệ thuật (23) Lịch sử (92) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Sự kiện gia đình (57) Luật (42) Diễn tả tính cách (365)