🔍
Search:
SAO
🌟
SAO
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
☆☆
Phó từ
-
1
(강조하는 말로) 어떤 강도나 정도가 대단하게.
1
SAO MÀ:
(cách nói nhấn mạnh) Cường độ hay mức độ nào đó mạnh.
-
☆☆
Phó từ
-
1
만족스럽지는 않지만 그런 정도로.
1
DÙ SAO:
Mặc dù không hài lòng nhưng ở chừng mực đó.
-
vĩ tố
-
1
(예사 낮춤으로) 어떤 사실에 대하여 가볍게 반박함을 나타내는 종결 어미.
1
SAO, Ư:
(cách nói hạ thấp thông thường) Vĩ tố kết thúc câu thể hiện sự phản bác một cách nhẹ nhàng đối với sự việc nào đó.
-
Tính từ
-
1
무엇을 하기가 거북하거나 곤란하거나 난처한 상황이어서 마음이 편하지 않다.
1
LÀM SAO:
Vì là tình huống lúng túng, khó khăn hay khó xử để làm điều gì đó nên lòng không thoải mái.
-
Danh từ
-
1
별의 반짝이는 빛.
1
ÁNH SAO:
Ánh sáng lấp lánh của ngôi sao.
-
Danh từ
-
1
별 모양의 표.
1
DẤU SAO:
Dấu có hình ngôi sao.
-
Tính từ
-
1
무엇을 하기가 거북하거나 곤란하거나 난처한 상황이어서 마음이 편하지 않다.
1
LÀM SAO:
Lòng không thoải mái vì là hoàn cảnh làm việc gì đó lúng túng, khó khăn hoặc khó xử.
-
Danh từ
-
1
태양에서 넷째로 가까운 행성.
1
SAO HOẢ:
Hành tinh gần thứ 4 tính từ mặt trời.
-
Danh từ
-
1
관청에 등록한 문서의 원본의 내용을 그대로 복사한 서류.
1
BẢN SAO:
Giấy tờ sao y nội dung của bản chính đã đăng ký ở cơ quan nhà nước.
-
None
-
1
(아주낮춤으로) 가볍게 반박하는 뜻을 나타내는 표현.
1
SAO LẠI:
(cách nói rất hạ thấp) Cấu trúc thể hiện sự phản bác một cách nhẹ nhàng.
-
None
-
1
(아주낮춤으로) 가볍게 반박하는 뜻을 나타내는 표현.
1
SAO LẠI:
(cách nói rất hạ thấp) Cấu trúc thể hiện sự phản bác một cách nhẹ nhàng.
-
Danh từ
-
1
태양에서 여섯째로 가까운 행성.
1
SAO THỔ:
Hành tinh thứ sáu gần với mặt trời.
-
Danh từ
-
1
여러 개의 별들이 이어진 모습에 그와 비슷하게 생긴 동물, 물건, 신화 속 인물의 이름을 붙인 것.
1
CHÒM SAO:
Nhiều ngôi sao hội tụ lại và được đặt tên theo tên của động vật, đồ vật, hay nhân vật trong thần thoại có hình dáng tương tự.
-
vĩ tố
-
1
(두루낮춤으로) 뜻밖의 사실에 놀라서 되묻거나 감탄할 때 쓰는 종결 어미.
1
ĐẤY, SAO:
(cách nói hạ thấp phổ biến) Vĩ tố kết thúc câu dùng khi cảm thán hay ngạc nhiên nên hỏi lại đối với sự việc bất ngờ.
-
Danh từ
-
1
많은 별.
1
CHÒM SAO:
Những vì sao, nhiều ngôi sao.
-
Danh từ
-
1
우주에서 지구로 들어와 공기에 부딪쳐 밝은 빛을 내며 떨어지는 물체.
1
SAO BĂNG:
Vật thể từ vũ trụ rơi vào trái đất, va chạm với khí quyển và phát ra tia sáng sáng chói rồi rơi xuống.
-
Danh từ
-
1
여러 개의 별들이 이어진 모습에 그와 비슷하게 생긴 동물, 물건, 신화 속 인물의 이름을 붙인 것.
1
CHÒM SAO:
Việc gắn tên vào con vật, đồ vật hay nhân vật trong thần thoại có hình dáng giống với hình dáng nhiều ngôi sao kết nối lại nhau.
-
Danh từ
-
1
갈색 털에 흰 점들이 박혀 있는 예쁘고 작은 사슴.
1
HƯƠU SAO:
Con hươu nhỏ và đẹp có điểm những chấm trắng trên bộ lông màu vàng nâu.
-
Danh từ
-
1
바다에서 조개류 등을 먹고사는, 몸이 별 모양으로 생긴 동물.
1
SAO BIỂN:
Động vật có thân hình giống như ngôi sao, sống ở biển và ăn các loại sò v.v...
-
vĩ tố
-
1
(두루낮춤으로) 뜻밖의 사실에 놀라서 되묻거나 감탄할 때 쓰는 종결 어미.
1
ĐẤY, SAO:
(cách nói hạ thấp phổ biến) Vĩ tố kết thúc câu dùng khi cảm thán hay ngạc nhiên nên hỏi lại đối với sự việc bất ngờ.
🌟
SAO
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1.
어떤 문서와 모양이 똑같게 베끼거나 그리거나 인쇄함.
1.
SỰ PHÔ TÔ, SỰ SAO CHÉP:
Việc in hay vẽ hoặc sao chép lại giống hệt một tư liệu và hình dạng nào đó.
-
2.
광고에 쓰는 짧은 글.
2.
LỜI QUẢNG CÁO:
Đoạn viết ngắn dùng trong quảng cáo.
-
Danh từ
-
1.
여러 가지 약품을 알맞게 섞어서 약을 짓는 방.
1.
PHÒNG BÀO CHẾ:
Phòng trộn các loại dược phẩm sao cho phù hợp rồi làm ra thuốc.
-
☆
Tính từ
-
1.
낡고 헐어서 보잘것없다.
1.
TỒI TÀN, RÁCH NÁT:
Cũ và rách nên không có giá trị.
-
2.
꼼꼼하지 못하고 빈틈이 있다.
2.
HỜI HỢT, LỎNG LẺO:
Không cẩn thận và có chỗ thiếu sót.
-
3.
태도나 행동이 무심하고 소홀하다.
3.
LƠ ĐỄNH, LƠ LÀ:
Thái độ hay hành động vô tâm và sao nhãng.
-
Danh từ
-
1.
북쪽 하늘에 국자 모양으로 뚜렷하게 빛나는 일곱 개의 별.
1.
BẮC ĐẨU THẤT TINH, CHÒM SAO BẮC ĐẨU:
Bảy ngôi sao tỏa sáng rõ hình muỗng canh ở bầu trời phía Bắc.
-
Động từ
-
1.
문이나 봉투, 그릇 등을 열지 못하게 단단히 붙이거나 꼭 싸다.
1.
ĐÓNG CHẶT, CÀI CHẶT, GÓI CHẶT:
Dán chặt hay gói kĩ sao cho không mở được cửa, phong bì hay vật để chứa đựng ...
-
2.
말을 하지 않다.
2.
NGẬM (MIỆNG):
Không nói.
-
3.
무덤 위에 흙을 쌓다.
3.
ĐẮP (MỘ):
Đắp đất lên trên mộ.
-
Danh từ
-
1.
봉투 등에 내용물을 넣고 열리지 않게 단단히 붙임.
1.
SỰ DÁN CHẮC, MỐI DÁN CHẶT, SỰ DÁN KÍN:
Việc cho đồ vật vào bên trong phong bì và dán chặt sao cho không bị mở bung ra.
-
Danh từ
-
1.
글의 내용으로 쓸 만한 이야기의 재료.
1.
ĐỀ TÀI, TÀI LIỆU:
Dữ liệu của câu chuyện sao cho có thể dùng làm nội dung của bài văn.
-
☆
Danh từ
-
1.
한복의 저고리나 두루마기에서 벌어진 옷을 합쳐 단정하게 잠글 수 있도록 하는 옷의 부분.
1.
VIỀN CỔ ÁO, CỔ ÁO:
Bộ phận của áo khoác hoặc áo mặc cùng với váy trong trang phục truyền thống Hanbok để có thể đóng phần áo bị tách rời ra vào sao cho gọn gàng.
-
2.
목의 둘레에 길게 덧붙여 주로 밖으로 접어 입는 윗옷의 부분.
2.
CỔ ÁO:
Bộ phận của áo chủ yếu bẻ gập ra bên ngoài, làm phần trên của áo cuốn xung quanh cổ.
-
3.
이불이나 베개의 겉에 덧대는 천.
3.
VIỀN CHĂN, VIỀN GỐI:
Vải phủ thêm bên ngoài mép gối hoặc chăn.
-
☆☆
Tính từ
-
1.
조건이나 방법이 복잡하고 엄격하여 다루기가 쉽지 않다.
1.
CẦU KỲ, RẮC RỐI:
Điều kiện hoặc phương pháp phức tạp và nghiêm khắc, không dễ thực hiện.
-
2.
사람의 성격이나 취향이 원만하지 않아서 마음에 들도록 행동하기 어렵다.
2.
KHÓ TÍNH, KIỂU CÁCH, CẦU KỲ:
Tính cách hoặc sở thích của con người không dễ dãi nên khó hành động sao cho hài lòng.
-
Danh từ
-
1.
꽃이나 식물 등을 예쁘게 꽂거나 담아 꾸민 바구니.
1.
GIỎ HOA:
Giỏ đựng hoặc cắm sao cho đẹp những bông hoa hay cây hoa.
-
Danh từ
-
1.
총이나 대포 등을 쏠 때 목표물에 정확히 맞도록 방향과 거리를 조절함.
1.
SỰ NGẮM MỤC TIÊU:
Việc ngắm khoảng cách và phương hướng sao cho chính xác mục tiêu khi bắn súng hay pháo.
-
Danh từ
-
1.
어떤 사물이나 그림, 문서와 모양이 똑같게 베끼거나 그리거나 인쇄하여 만든 것.
1.
BẢN SAO, BẢN CHỤP:
Cái được sao chép, vẽ và in với hình dạng giống hệt với sự vật, hình vẽ hay văn bản nào đó.
-
2.
(비유적으로) 어떤 대상과 모습이 매우 비슷하게 닮은 사람이나 사물.
2.
BẢN SAO:
(cách nói ẩn dụ) Con người hay sự vật có hình dáng rất giống với đối tượng nào đó.
-
Danh từ
-
1.
많은 별.
1.
CHÒM SAO:
Những vì sao, nhiều ngôi sao.
-
☆
Danh từ
-
1.
사람을 대하거나 다루는 일정한 태도나 방식.
1.
SỰ CƯ XỬ, SỰ XỬ SỰ:
Phương thức hay thái độ nhất định khi đối xử hoặc đối đãi với con người.
-
2.
직장에서의 지위나 급료 등의 근로 조건.
2.
SỰ ĐÃI NGỘ:
Điều kiện lao động như chức vụ hoặc lương bổng ở nơi làm việc.
-
3.
지위나 신분에 알맞게 예의를 갖추어 대함.
3.
SỰ TIẾP ĐÃI:
Việc đối đãi lịch sự sao cho hợp với địa vị và thân phận
-
4.
그 기준에 따르는 취급을 받는 직위임을 나타내는 말.
4.
SỰ ĐÃI NGỘ:
Từ thể hiện là chức vị được đối xử theo tiêu chuẩn đó.
-
Danh từ
-
1.
중심 별이 강하게 끌어당기는 힘 때문에 타원형의 궤도를 그리며 중심 별의 주위를 도는 천체.
1.
HÀNH TINH:
Thiên thể quay xung quanh ngôi sao ở giữa và vẽ nên quỹ đạo hình ô van vì lực kéo hút mạnh của ngôi sao ở giữa.
-
Danh từ
-
1.
원본을 복사하거나 베껴 놓은 서류나 책.
1.
BẢN SAO, BẢN COPY:
Tài liệu hoặc sách được sao chụp hoặc sao chép lại từ bản gốc.
-
Danh từ
-
1.
사람이나 상황을 주의 깊게 지켜보며 단속하거나 통제하는 책임과 임무를 맡은 사람.
1.
NHÂN VIÊN GIÁM SÁT, NHÂN VIÊN THEO DÕI, NHÂN VIÊN CANH GÁC:
Người nhận nhiệm vụ và trách nhiệm theo dõi sát sao con người hoặc tình huống để kiểm soát hoặc khống chế.
-
Danh từ
-
1.
무엇의 구조나 상태, 관계 등을 쉽게 보이기 위하여 표나 그림으로 나타낸 것.
1.
SƠ ĐỒ, BIỂU ĐỒ:
Việc thể hiện cấu trúc, trạng thái, quan hệ của cái gì đó bằng tranh ảnh hoặc bảng biểu sao cho dễ nhìn.
-
2.
실제의 경험이나 현상을 고려하지 않고 일정한 형식이나 틀에 맞춘 것.
2.
TÍNH KHUÔN MẪU, TÍNH RẬP KHUÔN:
Việc làm cho phù hợp với quy cách hoặc hình thức nhất định mà không xem xét tới hiện tượng hay kinh nghiệm thực tế.
-
Danh từ
-
1.
다른 곳에 옮겨 적거나 다른 나라 말로 바꾸거나 고치고 다듬은 글이 아닌 원래의 글.
1.
NGUYÊN VĂN, BẢN GỐC:
Đoạn văn nguyên bản không phải là đoạn văn đã được chỉnh sửa hoặc thay đổi sang một ngôn ngữ khác hay được sao chép lại từ một nơi khác.
-
Danh từ
-
1.
별이나 조명 등이 내는 빛의 밝은 정도.
1.
ĐỘ SÁNG:
Mức độ ánh sáng như đèn hoặc ánh sao chiếu sáng.