🌟

☆☆☆   Đại từ  

1. ‘나’에 조사 ‘가’가 붙을 때의 형태.

1. TÔI: Hình thái khi gắn trợ từ 가 vào 나.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • Google translate 가 이 일의 책임자이다.
    I'm in charge of this.
  • Google translate 가 어렸을 때는 컴퓨터가 없었다.
    I didn't have a computer when i was a kid.
  • Google translate 너는 어떤 스포츠를 좋아해?
    What sports do you like?
    Google translate 가 가장 좋아하는 스포츠는 야구야.
    My favorite sport is baseball.
  • Google translate 장은 가 봐 왔는데 요리랑 설거지는 누가 할래?
    I've seen the intestines. who wants to cook and do the dishes?
    Google translate 설거지는 가 할게.
    I'll do the dishes.
Từ tham khảo 네: ‘너’에 조사 ‘가’가 붙을 때의 형태.

내: I,わたし【私】。ぼく【僕】。おれ【俺】。じぶん【自分】,je,yo,أنا,би,tôi,ฉัน,aku, saya,я,我,

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: () 내가 (내가)
📚 thể loại: Xưng hô   Giới thiệu (tự giới thiệu)  

Start

End


Mua sắm (99) Luật (42) Sinh hoạt nhà ở (159) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Mối quan hệ con người (255) Sử dụng bệnh viện (204) Tôn giáo (43) Văn hóa ẩm thực (104) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Ngôn luận (36) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Sự kiện gia đình (57) Sở thích (103) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Xin lỗi (7) Sinh hoạt công sở (197) Hẹn (4) Kiến trúc, xây dựng (43) Diễn tả vị trí (70) Giải thích món ăn (78) Sử dụng tiệm thuốc (10) Cách nói ngày tháng (59) Tâm lí (191) Chào hỏi (17) So sánh văn hóa (78) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Cách nói thời gian (82) Sức khỏe (155) Chiêu đãi và viếng thăm (28)