🔍
Search:
TÔI
🌟
TÔI
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
☆☆
Đại từ
-
1
공식적인 자리에서 말하는 사람이 자기를 가리키는 말.
1
TÔI:
Từ mà người nói chỉ mình một cách nghi thức.
-
☆☆☆
Đại từ
-
1
‘나’에 조사 ‘가’가 붙을 때의 형태.
1
TÔI:
Hình thái khi gắn trợ từ 가 vào 나.
-
None
-
1
'저는'이 줄어든 말.
1
TÔI:
Cách viết rút gọn của '저는'.
-
None
-
1
'나의'가 줄어든 말.
1
CỦA TÔI:
Dạng rút gọn của '나의'.
-
☆☆
None
-
1
말하는 사람이 자신을 낮추어 가리키는 말인 ‘저’에 ‘의’가 붙은 '저의'가 줄어든 말.
1
CỦA TÔI:
Cách viết rút gọn của '저의'.
-
2
어떤 사람에 대해 말할 때 그 사람을 가리키는 말인 ‘저’에 ‘의’가 붙은 '저의'가 줄어든 말.
2
Từ rút gọn của '저의' khi gán '의' vào '저' là từ chỉ người nào đó khi nói về người đó.
-
☆
Danh từ
-
1
자기 자신에 대한 인식이나 생각.
1
CÁI TÔI:
Sự nhận thức hay suy nghĩ về bản thân mình.
-
2
세상에 대한 인식이나 행동의 주체가 되는 자기.
2
BẢN NGÃ:
Bản thân trở thành chủ thể của hành động hay nhận thức về thế giới.
-
☆
Danh từ
-
1
(겸손하게 이르는 말로) 자기 아내.
1
NHÀ TÔI, BÀ XÃ:
(cách nói khiêm tốn) Vợ của mình.
-
-
1
머슴 생활을 하다.
1
SỐNG ĐỜI TÔI TỚ:
Sinh sống theo nghề làm công.
-
Động từ
-
1
몸과 마음을 강하고 튼튼하게 하다.
1
TÔI LUYỆN:
Làm cho cơ thể và tinh thần mạnh mẽ và rắn rỏi.
-
2
어떤 일을 반복하여 겪으면서 익숙해지게 하다.
2
RÈN LUYỆN:
Trải qua việc nào đó một cách lặp đi lặp lại và làm cho trở nên quen thuộc.
-
Danh từ
-
1
농가에서 고용되어 그 집의 농사일과 집안일을 봐주는 일을 하던 남자.
1
KẺ LÀM CÔNG, TÔI TỚ:
Người đàn ông được thuê làm việc trong gia đình làm nông, làm việc nhà và việc nông cho gia đình đó.
-
Danh từ
-
1
갈라져서 다른 지역에 따로 세운 학교에 대하여 그 바탕이 되는 학교.
1
CƠ SỞ CHÍNH:
Trường trở thành gốc đối với các trường được thành lập theo khu vực khác do chia tách.
-
2
말하는 사람이 공식적인 자리에서 자기가 다니는 학교를 가리키는 말.
2
TRƯỜNG TÔI:
Từ mà người nói chỉ ngôi trường mình theo học một cách chính thức.
-
☆☆☆
Đại từ
-
1
말하는 사람이 자신을 낮추어 가리키는 말인 ‘저’에 조사 ‘가’가 붙을 때의 형태.
1
TÔI, EM, CON, CHÁU:
Hình thái khi gắn trợ từ 가 vào 저 là từ chỉ người nói hạ thấp mình.
-
2
어떤 사람에 대해 말할 때 그 사람을 가리키는 말인 ‘저’에 조사 ‘가’가 붙을 때의 형태.
2
MÌNH:
Hình thái khi gắn trợ từ 가 vào 저 là từ chỉ người nào đó khi nói về người đó.
-
☆☆☆
Đại từ
-
1
말하는 사람이 친구나 아랫사람에게 자기를 가리키는 말.
1
TÔI, MÌNH, ANH, CHỊ...:
Từ mà người nói dùng để chỉ bản thân mình khi nói với người dưới hoặc bạn bè.
-
None
-
1
'저를'이 줄어든 말.
1
TÔI (Ở VỊ TRÍ TÂN NGỮ):
Cách viết rút gọn của '저를'.
-
-
1
내 사정이 급하고 어려워서 남을 돌볼 여유가 없음을 뜻하는 말.
1
(MŨI CỦA TÔI DÀI BA TẤC):
Hoàn cảnh của tôi gấp gáp và khó khăn nên không dư giả để quan tâm đến người khác.
-
Danh từ
-
2
손을 대어 직접 사람을 죽인 사람.
2
NGƯỜI HẠ THỦ:
Người nhúng tay trực tiếp giết người.
-
1
남의 밑에서 졸개 노릇을 하는 사람.
1
NGƯỜI BỀ TÔI:
Người làm công việc vặt dưới trướng người khác.
-
☆
Danh từ
-
1
곳곳에 지사를 두고 있는 회사의 중심이 되는 사업체.
1
TRỤ SỞ CHÍNH:
Cơ sở trở thành trung tâm của công tymà đặt chi nhánh ở nhiều nơi.
-
2
말하는 사람이 공식적인 자리에서 자기가 다니는 회사를 가리키는 말.
2
CÔNG TY CỦA TÔI:
Từ mà người nói chỉ công ty nơi mình làm việc một cách chính thức.
-
-
1
일이 절대 일어나지 않을 것이라고, 혹은 안 하겠다고 강조하다.
1
NẾU ... THÌ TÔI ĐI BẰNG ĐẦU:
Khẳng định việc gì tuyệt đối không xảy ra, hoặc không làm.
-
-
1
한번 들인 나쁜 버릇은 고치기 어려움을 뜻하는 말.
1
(CHO CHÓ THÓI XẤU CỦA TÔI Ư):
Cụm từ thể hiện việc rất khó sửa chữa thói quen xấu đã mắc một lần.
-
Phó từ
-
1
예전에 했던 자신의 말이 옳았음을 상대방에게 강조할 때 쓰는 말.
1
THÌ ĐÓ, THÌ TÔI ĐÃ NÓI RỒI MÀ:
Từ dùng khi nhấn mạnh với người khác rằng lời mình nói trước đây là đúng.
🌟
TÔI
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
☆
Danh từ
-
1.
남의 어려운 처지를 자기 일처럼 느끼며 가엾게 여김.
1.
SỰ ĐỒNG CẢM, SỰ THƯƠNG CẢM:
Cảm thấy hoàn cảnh khó khăn của người khác như là việc của mình và lấy làm tôi nghiệp.
-
2.
처지가 어려운 사람을 가엾게 여겨 도와줌.
2.
SỰ CẢM THÔNG CHIA SẺ:
Sự cảm thấy tội nghiệp và giúp đỡ người có hoàn cảnh khó khăn.
-
Danh từ
-
1.
왕이 신하에게 물건을 베풀어 줌. 또는 그 물건.
1.
VIỆC BAN THƯỞNG, VIỆC BAN CHO, VẬT BAN THƯỞNG:
Việc vua chia đồ vật cho bề tôi (vào thời xưa). Hoặc đồ vật đó.
-
2.
기독교에서, 하나님이 사람에게 준 재능.
2.
ÂN HUỆ, ÂN SỦNG:
Tài năng mà Chúa trời ban cho con người, theo đạo Cơ đốc giáo.
-
Danh từ
-
1.
임금과 신하, 부모와 자녀, 형제, 부부 등의 인간관계에 따르는 질서.
1.
LUÂN LÝ:
Trật tự tuân theo quan hệ con người như vua tôi, cha mẹ, con cái, anh em, chồng vợ.
-
Phó từ
-
1.
너와 나를 가릴 것 없이 모두.
1.
AI AI, MỌI NGƯỜI, TẤT CẢ:
Không phân biệt bạn hay tôi mà toàn bộ.
-
Danh từ
-
1.
수산화 칼슘을 물에 녹인, 강한 염기성을 나타내는 무색투명한 액체.
1.
NƯỚC VÔI:
Vôi tôi hòa tan trong nước, là chất lỏng không mùi không màu thể hiện tính bazơ mạnh.
-
Danh từ
-
1.
(높이는 말로) 신분이나 지위가 높은 집안의 부인.
1.
MANIM; QUÝ BÀ, QUÝ PHU NHÂN:
(cách nói kính trọng) Phu nhân của gia đình có thân phận hay địa vị cao sang.
-
2.
(높이는 말로) 종이 모시는 주인.
2.
MANIM; QUÝ ÔNG, QUÝ NGÀI:
(cách nói kính trọng) Chủ nhân mà kẻ bề tôi đang hầu hạ.
-
-
1.
네 돈과 내 돈으로 구별할 필요가 없는 돈.
1.
(TIỀN TÚI ÁO CŨNG NHƯ LÀ TIỀN VÍ NHỎ) TIỀN CHUNG MỘT GIỎ:
Tiền không cần phân biệt thành tiền của tôi với của bạn.
-
Danh từ
-
1.
‘나’, ‘우리’ 등과 같이 말하는 사람이 자신이나 자신이 포함된 무리를 가리키는 말.
1.
NGÔI THỨ NHẤT:
Từ mà người nói chỉ bản thân hoặc nhóm người bao gồm mình như "tôi", "chúng tôi"
-
Danh từ
-
1.
임금과 신하.
1.
QUÂN THẦN:
Vua và bầy tôi.
-
☆
Danh từ
-
1.
자아의 본질을 완전히 실현하는 일.
1.
(SỰ) THỰC HIỆN CÁI TÔI, THỰC HIỆN BẢN NGÃ:
Việc thực hiện hết bản chất của cái tôi.
-
Động từ
-
1.
임금이 신하에게 일정한 땅을 내려 주고 영주로 삼다.
1.
PHONG, BAN:
Vua ban phần đất nhất định cho bề tôi và xem như lãnh chúa.
-
2.
임금이 지위나 벼슬을 내려 주다.
2.
PHONG CHO:
Vua ban địa vị và chức quan cho bề tôi.
-
Tính từ
-
1.
날씨나 분위기가 어둡다.
1.
ẢM ĐẠM, ÂM U:
Thời tiết hay bầu không khí tối.
-
2.
오래되거나 바래서 색이 선명하지 않다.
2.
XÁM XỊT, BẠC THẾCH:
Màu không rõ vì lâu hoặc bạc.
-
3.
컴컴하고 어수선하게 서 있다.
3.
LỐ NHỐ, ÂM U:
Đứng lộn xộn và tôi tăm.
-
-
1.
내 사정이 급하고 어려워서 남을 돌볼 여유가 없음을 뜻하는 말.
1.
(MŨI CỦA TÔI DÀI BA TẤC):
Hoàn cảnh của tôi gấp gáp và khó khăn nên không dư giả để quan tâm đến người khác.
-
Định từ
-
1.
(강조하는 말로) 나의.
1.
(cách nói nhấn mạnh) Của tôi.
-
Danh từ
-
1.
(옛날에) 머슴이나 남자 종.
1.
MADANGSOE; ĐẦY TỚ, ĐÀY TỚ:
(ngày xưa) Người ở hay tôi tớ nam.