🌟

☆☆☆   Đại từ  

1. ‘나’에 조사 ‘가’가 붙을 때의 형태.

1. TÔI: Hình thái khi gắn trợ từ 가 vào 나.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 가 이 일의 책임자이다.
    I'm in charge of this.
  • 가 어렸을 때는 컴퓨터가 없었다.
    I didn't have a computer when i was a kid.
  • 너는 어떤 스포츠를 좋아해?
    What sports do you like?
    가 가장 좋아하는 스포츠는 야구야.
    My favorite sport is baseball.
  • 장은 가 봐 왔는데 요리랑 설거지는 누가 할래?
    I've seen the intestines. who wants to cook and do the dishes?
    설거지는 가 할게.
    I'll do the dishes.
Từ tham khảo 네: ‘너’에 조사 ‘가’가 붙을 때의 형태.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: () 내가 (내가)
📚 thể loại: Xưng hô   Giới thiệu (tự giới thiệu)  

Start

End


Chính trị (149) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Sức khỏe (155) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Cách nói thời gian (82) Thể thao (88) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Kiến trúc, xây dựng (43) Nghệ thuật (76) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Văn hóa ẩm thực (104) Đời sống học đường (208) Diễn tả tính cách (365) Sinh hoạt nhà ở (159) Sinh hoạt trong ngày (11) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Khí hậu (53) Mối quan hệ con người (255) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Dáng vẻ bề ngoài (121) So sánh văn hóa (78) Yêu đương và kết hôn (19) Sự khác biệt văn hóa (47) Giải thích món ăn (78) Khoa học và kĩ thuật (91) Sử dụng bệnh viện (204) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Cách nói ngày tháng (59)