🌾 End:

CAO CẤP : 4 ☆☆ TRUNG CẤP : 11 ☆☆☆ SƠ CẤP : 5 NONE : 52 ALL : 72

: ‘나’에 조사 ‘가’가 붙을 때의 형태. ☆☆☆ Đại từ
🌏 TÔI: Hình thái khi gắn trợ từ 가 vào 나.

(市內) : 도시의 안. ☆☆☆ Danh từ
🌏 NỘI THÀNH, NỘI ĐÔ, TRONG THÀNH PHỐ: Trong đô thị.

: 결혼하여 남자의 짝이 된 여자. ☆☆☆ Danh từ
🌏 VỢ: Phụ nữ đã kết hôn và trở thành một nửa của đàn ông.

(案內) : 어떤 내용을 소개하여 알려 줌. 또는 그런 일. ☆☆☆ Danh từ
🌏 SỰ HƯỚNG DẪN: Việc giới thiệu và cho biết nội dung nào đó. Hoặc việc như vậy.

(國內) : 나라의 안. ☆☆☆ Danh từ
🌏 QUỐC NỘI, TRONG NƯỚC, NỘI ĐỊA: Bên trong của đất nước.

: 마지막까지 내내. ☆☆ Phó từ
🌏 NHẤT ĐỊNH, KẾT CỤC: Suốt cho tới tận cuối cùng.

: 처음부터 끝까지 계속해서. ☆☆ Phó từ
🌏 SUỐT, TRONG SUỐT: Liên tục từ đầu đến cuối.

: 형제, 자매들 중에서 맨 나중에 태어나 나이가 가장 어린 사람. ☆☆ Danh từ
🌏 CON ÚT, ÚT: Người được sinh ra sau cùng và ít tuổi nhất trong số các anh chị em.

(以內) : 일정한 범위의 안. ☆☆ Danh từ
🌏 TRONG VÒNG: Trong phạm vi nhất định.

: 혈기 왕성할 때의 젊은 남자. ☆☆ Danh từ
🌏 CHÀNG TRAI: Người con trai trẻ tuổi lúc tràn đầy sức lực.

: 다른 사람 또는 동물의 말, 소리, 행동 등을 그대로 옮기는 짓. ☆☆ Danh từ
🌏 VIỆC BẮT CHƯỚC, VIỆC MÔ PHỎNG: Hành vi chuyển y nguyên lời nói, tiếng, hành động của động vật hay người khác.

(校內) : 학교 안. ☆☆ Danh từ
🌏 TRONG TRƯỜNG: Bên trong trường học.

: 그때 곧. 또는 때를 늦추지 않고 바로. ☆☆ Phó từ
🌏 TỨC THÌ: Ngay lúc đo. Hoặc không muộn thời điểm mà ngay lập tức.

(內) : 일정한 범위의 안. ☆☆ Danh từ phụ thuộc
🌏 TRONG: Trong phạm vi nhất định.

마침 : 끝에 가서 결국에는. ☆☆ Phó từ
🌏 CUỐI CÙNG, KẾT CỤC: Kết cục, cuối cùng

(室內) : 방이나 건물 등의 안. ☆☆ Danh từ
🌏 TRONG PHÒNG, TRONG NHÀ, CÓ MÁI CHE: Ở bên trong của tòa nhà hay trong phòng.

(機內) : 비행기의 안. Danh từ
🌏 TRÊN MÁY BAY, TRONG MÁY BAY: Bên trong của máy bay.

(忍耐) : 괴로움이나 어려움을 참고 견딤. Danh từ
🌏 SỰ NHẪN NẠI, SỰ KIÊN TRÌ: Sự chịu đựng điều khổ nhọc hay khó khăn.

(體內) : 몸의 내부. Danh từ
🌏 TRONG NGƯỜI: Bên trong của cơ thể.

막무가 (莫無可奈) : 지나치게 고집이 세서 남의 말을 듣지 않으려고 함. Danh từ
🌏 SỰ BƯỚNG BỈNH, SỰ ƯƠNG NGẠNH, SỰ NGOAN CỐ, SỰ KHÓ BẢO: Sự bảo thủ quá mạnh mẽ nên không có ý định nghe lời người khác.

끝끝 : 결국 끝까지. Phó từ
🌏 CUỐI CÙNG, ĐẾN CÙNG: Kết cục đến cuối.

저녁 : 해가 질 때부터 밤이 될 때까지 계속해서. Phó từ
🌏 SUỐT TỐI, CẢ BUỔI TỐI: Trong khoảng từ khi mặt trời lặn đến trước khi trở thành đêm.

: 땀이 묻은 옷 또는 몸에서 나는 좋지 않은 냄새. Danh từ
🌏 MÙI MỒ HÔI: Mùi khó chịu toả ra từ cơ thể hay mồ hôi dính trên áo.

(學內) : 학교 안. Danh từ
🌏 TRONG TRƯỜNG: Trong trường học.

(院內) : 병원, 양로원 등과 같이 ‘원’자가 붙은 기관이나 국회의 안. Danh từ
🌏 TRONG VIỆN: Bên trong quốc hội hay cơ quan có gắn chữ "viện" như bệnh viện, viện dưỡng lão...

(月內) : 정해진 때로부터 그달의 마지막 날까지의 사이. Danh từ
🌏 TRONG THÁNG: Khoảng cách từ khi định ra đến ngày cuối cùng của tháng đó.

: 체질에 따라 겨드랑이에서 나는 불쾌한 냄새. Danh từ
🌏 MÙI HÔI NÁCH: Mùi khó chịu phát ra từ nách, tùy theo thể chất.

(邑內) : 한 읍의 관할 구역 안. Danh từ
🌏 TRONG THỊ TRẤN: Trong khu vực quản lí của một thị trấn.

누린 : 짐승의 고기에서 나는 기름기의 조금 역겹고 메스꺼운 냄새. Danh từ
🌏 MÙI GÂY, MÙI HÔI, MÙI MỠ KHÓ CHỊU: Mùi hơi khó chịu và buồn nôn của mỡ tỏa ra từ thịt thú.

(香 내) : 향기로운 냄새. Danh từ
🌏 MÙI THƠM: Mùi hương dễ chịu.

비린 : 물고기나 동물의 피 등에서 나는 코를 찌르는 느낌의 역겹고 매스꺼운 냄새. Danh từ
🌏 MÙI TANH, MÙI TANH TƯỞI: Mùi nồng và ghê tởm do cảm giác xộc vào mũi, tỏa ra từ máu của động vật hay cá.

: 높은 열에 눋거나 달아서 나는 냄새. Danh từ
🌏 MÙI KHÉT: Mùi toả ra do cháy xém hoặc chất ngọt bị cháy bởi nhiệt cao.

(社內) : 회사의 안. Danh từ
🌏 NỘI BỘ CÔNG TY: Bên trong của công ty.

: 봄 동안 내내. Phó từ
🌏 SUỐT MÙA XUÂN: Trong suốt mùa xuân.

(終乃) : 마지막까지 내내. Phó từ
🌏 ĐẾN CUỐI CÙNG: Suốt cho đến tận cùng.

지린 : 오줌에서 나는 것과 같은 냄새. Danh từ
🌏 MÙI KHAI: Mùi giống như nước tiểu.

(對內) : 내부 또는 나라 안에 관계됨. Danh từ
🌏 ĐỐI NỘI: Quan hệ với nội bộ hoặc trong nước.

: 코로 맡을 수 있는 기운. Danh từ
🌏 MÙI, MÙI HƯƠNG: Khí hơi có thể ngửi bằng mũi.

(境內) : 일정한 지역이나 범위의 안. Danh từ
🌏 KHUNG CẢNH BÊN TRONG: Bên trong của một khu vực hay một phạm vi nhất định.

: 밥에서 나는 냄새. Danh từ
🌏 MÙI CƠM: Mùi tỏa ra từ cơm.

: 달콤한 냄새. Danh từ
🌏 MÙI NGỌT: Mùi ngọt ngào.

곰팡 : 곰팡이의 쾨쾨한 냄새. Danh từ
🌏 MÙI MỐC: Mùi nồng nặc của mốc meo.

(闕內) : 궁궐 안. Danh từ
🌏 TRONG CUNG: Trong lâu đài hoàng gia hay cung vua.

(管內) : 어떤 기관이 책임을 지고 있는 구역의 안. Danh từ
🌏 TRONG KHU VỰC CƠ QUAN: Trong khu vực mà cơ quan nào đó chịu trách nhiệm.

: 발정기에 암컷의 몸에서 나는, 수컷을 유혹하는 냄새. Danh từ
🌏 MÙI CON CÁI: Mùi hấp dẫn con đực, phát ra từ cơ thể của con cái trong thời kỳ phát dục.

고린 : 고약하고 불쾌한 냄새. Danh từ
🌏 MÙI HÔI THỐI: Mùi rất nặng và khó chịu.

: 어떤 것이 탈 때 나는 냄새. Danh từ
🌏 MÙI KHÉT: Mùi bốc ra khi cái gì đó cháy.

겨우 : 겨울 동안 내내. Phó từ
🌏 SUỐT MÙA ĐÔNG: Trong suốt mùa đông.

: 음식이 상해서 나는 좋지 않은 냄새. Danh từ
🌏 MÙI THỨC ĂN THỐI: Mùi không tốt phát ra do thức ăn bị thối.

여름 : 여름 동안 내내. Phó từ
🌏 SUỐT MÙA HÈ: Suốt cả mùa hè.

: 젖의 냄새. Danh từ
🌏 MÙI SỮA: Mùi của sữa.

물비린 : 물에서 나는 비릿한 냄새. Danh từ
🌏 MÙI NƯỚC TANH: Mùi tanh từ nước.

: 골짜기나 들판에 흐르는 작은 물줄기. Danh từ
🌏 CON SUỐI: Dòng nước nhỏ chảy qua thung lũng hay cánh đồng.

(屋內) : 집이나 건물의 안. Danh từ
🌏 TRONG NHÀ: Bên trong của tòa nhà hay căn nhà.

: 처음부터 끝까지 계속해서. Phó từ
🌏 SUỐT, TRONG SUỐT: Liên tục từ đầu đến cuối.

(郡內) : 행정 구역인 군의 담당 지역 안. Danh từ
🌏 TRONG QUẬN: Trong khu vực quản lý của một khu vực hành chính cấp quận (Gun).

노린 : 육류에서 나는 고약한 냄새. Danh từ
🌏 MÙI TANH: Mùi khó chịu tỏa ra từ các loại thịt.

: '나의'가 줄어든 말. None
🌏 CỦA TÔI: Dạng rút gọn của '나의'.

: 시내보다는 크고 강보다는 작은 물줄기. Danh từ
🌏 KÊNH, MƯƠNG, RẠCH: Dòng nước lớn hơn suối và nhỏ hơn sông.

아침 : 해가 뜰 때부터 아침 동안 줄곧. Phó từ
🌏 SUỐT BUỔI SỚM, SUỐT BAN MAI, SUỐT BÌNH MINH: Suốt buổi sáng sớm từ lúc mặt trời mọc.

- : ‘그 기간의 처음부터 끝까지’의 뜻을 더하고 부사로 만드는 접미사. Phụ tố
🌏 SUỐT, TRONG SUỐT: Hậu tố tạo thành trạng từ và thêm nghĩa 'từ đầu đến cuối khoảng thời gian đó'.

(黨內) : 정당의 안. Danh từ
🌏 TRONG ĐẢNG: Bên trong của chính đảng.

: (강조하는 말로) 나의. Định từ
🌏 (cách nói nhấn mạnh) Của tôi.

구린 : 똥이나 방귀 냄새와 같이 고약한 냄새. Danh từ
🌏 MÙI THỐI: Mùi hôi thối giống như mùi phân hoặc trung tiện.

: 자꾸 마음에 두거나 잊지 못하여 계속. Phó từ
🌏 KHÔN NGUÔI, KHÔNG THÔI, KHÔNG NGỪNG: Thường để trong lòng hoặc không quên được và tiếp tục.

피비린 : 피에서 나는 역겹고 비린 냄새. Danh từ
🌏 MÙI MÁU TANH: Mùi tanh và buồn nôn phát ra từ máu.

(場內) : 일이 벌어지는 곳의 안. Danh từ
🌏 BÊN TRONG ĐỊA ĐIỂM, HẬU TRƯỜNG: Bên trong của nơi sự việc xảy ra.

(堪耐) : 어려움을 참고 견딤. Danh từ
🌏 SỰ CHỊU KHÓ, SỰ NHẪN NẠI: Sự kiên trì và chịu đựng khó khăn.

젖비린 : 젖에서 나는 비릿한 냄새. Danh từ
🌏 MÙI TANH SỮA: Mùi tanh xuất hiện ở sữa.

(構內) : 회사, 병원, 역과 같이 큰 건물이나 시설의 안. Danh từ
🌏 BÊN TRONG: Bên trong của tòa nhà lớn như công ty, bệnh viện, nhà ga.

: 술 냄새. Danh từ
🌏 MÙI RƯỢU: Mùi rượu.

: 상한 음식에서 나는 시큼한 냄새. Danh từ
🌏 MÙI ÔI THIU: Mùi chua bốc ra từ thức ăn đã hỏng.


:
Văn hóa đại chúng (52) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Tình yêu và hôn nhân (28) Biểu diễn và thưởng thức (8) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Kinh tế-kinh doanh (273) Luật (42) Sử dụng tiệm thuốc (10) Cách nói thời gian (82) Gọi món (132) Chào hỏi (17) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Giải thích món ăn (119) Cảm ơn (8) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Chính trị (149) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Lịch sử (92) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Hẹn (4) Diễn tả ngoại hình (97) Gọi điện thoại (15) Văn hóa đại chúng (82) Vấn đề môi trường (226) Ngôn luận (36) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Sự khác biệt văn hóa (47) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Giáo dục (151)