🔍
Search:
HOẶC
🌟
HOẶC
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Động từ
-
1
무엇에 홀려 정신을 똑바로 차리지 못하다.
1
MÊ HOẶC:
Không thể giữ vững tinh thần vì bị cám dỗ bởi cái gì đó.
-
Trợ từ
-
1
어느 것을 선택해도 차이가 없는 둘 이상의 일을 나열할 때 쓰는 조사.
1
HAY, HOẶC:
Trợ từ dùng khi liệt kê hai sự việc trở lên không có sự khác biệt dù chọn cái nào đi nữa.
-
Tính từ
-
1
의심스럽고 이상한 데가 있다.
1
NGHI HOẶC:
Có điểm đáng ngờ và lạ lùng.
-
Trợ từ
-
1
어느 것이 선택되어도 차이가 없음을 나타내는 조사.
1
HOẶC, HAY:
Trợ từ thể hiện cái nào được chọn cũng không có sự khác biệt.
-
Trợ từ
-
1
어느 것이 선택되어도 차이가 없음을 나타내는 조사.
1
HAY, HOẶC:
Trợ từ thể hiện cái nào được chọn cũng không có sự khác biệt.
-
☆
Tính từ
-
1
의심스럽고 이상하다.
1
NGHI HOẶC:
Đáng ngờ và lạ lùng.
-
Trợ từ
-
1
어느 것이 선택되어도 차이가 없음을 나타내는 조사.
1
HAY, HOẶC:
Trợ từ thể hiện cái nào được chọn cũng không có sự khác biệt.
-
Danh từ
-
1
무엇에 홀려 정신을 똑바로 차리지 못함.
1
SỰ MÊ HOẶC:
Việc không thể giữ vững tinh thần vì bị cám dỗ bởi cái gì đó.
-
Động từ
-
1
무엇에 홀려 정신을 똑바로 차리지 못하게 되다.
1
BỊ MÊ HOẶC:
Trở nên không thể giữ vững được tinh thần vì bị cám dỗ bởi cái gì đó.
-
None
-
1
두 가지 사실 가운데 어느 하나를 선택함을 나타내는 표현.
1
HOẶC, HAY:
Cấu trúc thể hiện sự lựa chọn một cái nào đó trong hai sự việc.
-
2
여러 사실 중에 어느 것을 선택하거나 어느 것에 해당해도 상관이 없음을 나타내는 표현.
2
HAY LÀ:
Cấu trúc thể hiện dù chọn cái nào trong các sự việc hoặc tương ứng với cái nào cũng không sao.
-
None
-
1
두 가지 사실 가운데 어느 하나를 선택함을 나타내는 표현.
1
HOẶC, HAY:
Cấu trúc thể hiện sự lựa chọn một cái nào đó trong hai sự việc.
-
2
여러 사실 중에 어느 것을 선택하거나 어느 것에 해당해도 상관이 없음을 나타내는 표현.
2
HAY LÀ:
Cấu trúc thể hiện dù chọn cái nào trong các sự việc hoặc tương ứng với cái nào cũng không sao.
-
None
-
1
명령의 내용을 예를 들거나 나열하며 전할 때 쓰는 표현.
1
BẢO HÃY... HOẶC:
Cấu trúc dùng khi nêu ví dụ hay liệt kê, truyền đạt nội dung mệnh lệnh.
-
Tính từ
-
1
상대방의 정신을 흐리게 할 만큼 매우 아름답다.
1
GỢI CẢM, MÊ HOẶC:
Rất đẹp đến độ làm lay động tinh thần của đối phương.
-
☆☆☆
Phó từ
-
1
그렇지 않으면.
1
HOẶC, HAY, HAY LÀ:
Nếu không như thế thì.
-
Động từ
-
1
어떤 유혹에 빠져 정신을 차리지 못하다.
1
BỊ MÊ HOẶC:
Rơi vào mê đắm nào đó và không thể tập trung tinh thần.
-
2
남을 유혹하여 정신을 차리지 못하게 하다.
2
MÊ HOẶC:
Mê hoặc người khác và làm cho không thể tập trung tinh thần.
-
Động từ
-
1
몹시 끌리게 하여 마음을 빼앗다.
1
MÊ HOẶC, QUYẾN RŨ:
Lôi cuốn và hớp hồn.
-
None
-
1
여러 가지 행위를 예로 들어 나열하면서 설명할 때 쓰는 표현.
1
HAY LÀ...:
Cấu trúc dùng khi giải thích đồng thời nêu ví dụ liệt kê nhiều hành vi.
-
2
둘 이상의 동작이나 상태, 대상 중 하나를 선택함을 나타내는 표현.
2
HAY, HOẶC:
Cấu trúc thể hiện sự lựa chọn một trong số hai động tác, trạng thái, đối tượng trở lên.
-
None
-
1
여러 가지 행위를 예로 들어 나열하면서 설명할 때 쓰는 표현.
1
HAY LÀ...:
Cấu trúc dùng khi vừa giải thích vừa liệt kê nhiều hành vi làm ví dụ.
-
2
둘 이상의 동작이나 상태, 대상 중 하나를 선택함을 나타내는 표현.
2
HAY, HOẶC:
Cấu trúc thể hiện sự lựa chọn một trong hai động tác, trạng thái hay đối tượng trở lên.
-
None
-
1
여러 가지 행위나 상태를 예로 들어 나열하면서 설명할 때 쓰는 표현.
1
HOẶC, HAY:
Cấu trúc dùng khi nêu ví dụ liệt kê đồng thời giải thích nhiều hành vi hay trạng thái.
-
2
둘 이상의 동작이나 상태, 대상 중 하나를 선택함을 나타내는 표현.
2
HOẶC, HAY:
Cấu trúc thể hiện việc chọn lựa một trong hai động tác, trạng thái hay đối tượng trở lên.
-
Động từ
-
1
정신을 빼앗겨 올바르게 판단하지 못하다. 또는 그렇게 되게 하다.
1
HUYỄN HOẶC, MÊ HOẶC:
Bị hớp hồn và không thể phán đoán một cách tỉnh táo. Hoặc làm cho trở nên như vậy.
🌟
HOẶC
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Phó từ
-
1.
얼음장이나 단단하게 굳은 것 등이 갑자기 갈라질 때 크게 나는 소리. 또는 그 모양.
1.
RĂNG RẮC, TANH TÁCH, LỐP BỐP:
Tiếng kêu to phát ra khi những thứ như tảng nước đá hoặc vật rắn chắc đốt nhiên rạn nứt. Hoặc hình ảnh đó.
-
2.
매우 세차고 꽉 차게 울리는 소리. 또는 그 모양.
2.
CHAN CHÁT, THÌNH THỊCH:
Tiếng kêu rất mạnh và rắn chắc. Hoặc hình ảnh đó.
-
3.
권력이나 세력 등이 매우 높은 모양.
3.
LỪNG LẪY, NỨC TIẾNG:
Hình ảnh quyền lực hay thế lực rất mạnh mẽ.
-
☆
Động từ
-
1.
실제보다 더 좋게 보이다.
1.
TRÔNG NỔI HƠN:
Trông tốt đẹp hơn thực tế.
-
2.
훌륭하거나 뛰어나 여럿 중에서 도드라져 보이다.
2.
NỔI BẬT, NỔI TRỘI:
Tuyệt diệu hoặc xuất sắc nên trông nổi bật giữa nhiều thứ.
-
Động từ
-
1.
얼음장이나 단단하게 굳은 것 등이 갑자기 갈라지는 소리가 자꾸 나다.
1.
TÁCH TÁCH, LÁCH TÁCH:
Âm thanh mà mảnh băng đá hoặc cái đóng cứng một cách rắn chắc đột nhiên tách ra cứ phát ra.
-
2.
매우 세차고 꽉 차게 울리는 소리가 자꾸 나다.
2.
RÂM RAN, RẦM RĨ:
Âm thanh vang lên một cách rất mạnh mẽ và chát chúa cứ phát ra.
-
3.
대단한 권력이나 세력을 부리며 지내다.
3.
VÊNH VANG, VÊNH VÁO:
Sống và thể hiện quyền lực hay thế lực ghê gớm.
-
Danh từ
-
1.
음식을 조심하여 적게 먹거나 간소하게 먹음.
1.
SỰ ĂN UỐNG ĐIỀU ĐỘ, SỰ ĂN UỐNG CÓ CHỪNG MỰC:
Việc thận trọng với đồ ăn rồi ăn ít hoặc ăn đơn giản.
-
☆
Danh từ
-
1.
어떤 사실이나 주어진 자료 등을 분석하여 그 관계를 알기 쉽게 나타낸 표.
1.
BIỂU ĐỒ, ĐỒ THỊ, BẢN ĐỒ:
Bảng phân tích thực tế hoặc phân tích các tư liệu nào đó và thể hiện mối quan hệ của chúng dễ dàng nhận thấy mối quan hệ đó.
-
Phụ tố
-
1.
‘도구’나 ‘기구’의 뜻을 더하는 접미사.
1.
THIẾT BỊ, ĐỒ:
Hậu tố thêm nghĩa 'dụng cụ' hoặc 'khí cụ'.
-
2.
‘그러한 활동을 위한 기관’의 뜻을 더하는 접미사.
2.
CƠ QUAN:
Hậu tố thêm nghĩa 'cơ quan dành cho hoạt động như vậy'.
-
Động từ
-
1.
높은 곳에서 아래를 향하여 내려오다.
1.
HẠ XUỐNG, RƠI XUỐNG:
Hướng từ chỗ cao rơi xuống bên dưới.
-
2.
신선이 인간 세상으로 내려오거나 웃어른이 아랫자리로 내려오다.
2.
GIÁNG TRẦN, HẠ GIÁNG:
Thần tiên xuống trần gian hoặc người trên đi xuống chỗ thấp.
-
Danh từ
-
1.
약 등을 어떤 사람에게 먹이거나 주사함.
1.
SỰ CHO UỐNG THUỐC, SỰ CHO TIÊM THUỐC:
Việc cho thuốc hoặc tiêm thuốc cho người nào đó.
-
2.
어떤 일에 돈이나 노력을 들임.
2.
NÉM VÀO, BƠM VÀO, DỐC VÀO:
Bỏ tiền hoặc nỗ lực vào việc nào đó.
-
Danh từ
-
1.
나사못을 돌려서 박거나 빼는 기구.
1.
TUỐC NƠ VÍT:
Dụng cụ xoay rồi đóng hoặc tháo đinh vít.
-
2.
골프에서, 공을 멀리 칠 때 쓰는 골프채.
2.
GẬY (ĐÁNH XA TRONG GÔN):
Cái gậy dùng khi đánh bóng xa trong gôn.
-
Trợ từ
-
1.
앞의 말이 어떤 범위의 시작 지점이거나 어떤 행동의 출발점, 비롯되는 대상임을 나타내는 조사.
1.
TỪ:
Trợ từ thể hiện đối tượng trở thành điểm xuất phát của một hành động nào đó hoặc điểm xuất phát của phạm vi nói ở trước.
-
Danh từ
-
1.
오리처럼 뒤뚱거리며 걷는 걸음.
1.
BƯỚC CHÂN VỊT:
Bước chân đi lạch bạch như vịt.
-
2.
벌이나 운동의 목적으로 앉아서 걷는 걸음.
2.
BƯỚC CHÂN NGỒI XỔM:
Bước chân vừa ngồi vừa bước với mục đích tập thể dục hoặc bị phạt.
-
-
1.
눈앞의 광경이 비참하고 끔찍하거나 매우 민망하여 차마 볼 수 없다.
1.
KHÔNG DÁM MỞ MẮT NHÌN:
Không dám nhìn vì quang cảnh trước mắt bi thảm và ghê sợ hoặc rất ngại ngùng.
-
Phó từ
-
1.
눌리거나 구겨져서 고르지 않게 주름이 많이 잡힌 모양.
1.
MỘT CÁCH NHĂN NHEO, MỘT CÁCH NHĂN NHÚM, MỘT CÁCH NHÚM NHÓ:
Hình ảnh xuất hiện nhiều nếp nhăn không đều do bị ép hoặc bị vò.
-
Phó từ
-
1.
힘없이 늘어져 가볍게 계속해서 흔들리는 모양.
1.
LẬT PHẬT, LƠ PHƠ, PHẤT PHƠ:
Hình ảnh liên tục bị đung đưa vì bị dãn ra một cách thiếu sức sống. Hoặc làm cho như vậy.
-
2.
물체가 단단하지 못하여 계속해서 뭉개지거나 흔들리는 모양.
2.
LỦNG LẲNG, NHŨN NHÈO, MỀM NHŨN:
Hình ảnh vật thể không rắn chắc tới mức liên tục bị đung đưa hoặc nát.
-
3.
어디에 매인 데 없이 한가하게 놀고 지내는 모양.
3.
VẬT VỜ:
Hình ảnh rong chơi nhàn rỗi không bị gò bó vào đâu.
-
4.
김, 연기, 아지랑이 등이 조금씩 계속해서 피어오르는 모양.
4.
LƠ LỬNG:
Hình ảnh hơi, khói, sương mù...liên tục bốc lên từng chút một.
-
Danh từ
-
1.
적은 분량이나 적은 정도.
1.
MỘT CHÚT, MỘT XÍU, MỘT TÍ:
Lượng ít hoặc mức độ ít.
-
2.
짧은 시간 동안.
2.
MỘT LÁT, MỘT LÚC:
Khoảng thời gian ngắn.
-
☆
Danh từ
-
1.
주로 수술로 얼굴이나 몸의 상처를 회복하고 기능 장애를 치료하거나 외모를 개선하는 의학 분야. 또는 그 분야의 병원.
1.
KHOA NGOẠI CHỈNH HÌNH, BỆNH VIỆN CHẤN THƯƠNG CHỈNH HÌNH:
Lĩnh vực y học chữa trị những trở ngại về chức năng và phục hồi vết thương trên mặt hay cơ thể, hoặc cải thiện ngoại hình chủ yếu bằng phẫu thuật. Hoặc bệnh viện thuộc lĩnh vực đó.
-
Thán từ
-
1.
좀 놀라거나 감탄할 때 내는 소리.
1.
À HA:
Tiếng phát ra khi ngạc nhiên hoặc cảm thán đôi chút.
-
2.
마음에 들지 않는 일을 당했을 때 걱정하거나 나무라는 뜻으로 가볍게 내는 소리.
2.
Ơ HƠ, Ơ HỜ:
Tiếng phát ra nhẹ với ý lo lắng hoặc trách mắng khi gặp phải việc không hài lòng.
-
Danh từ
-
1.
대문의 가운데나 한편에 사람이 드나들도록 만든 작은 문.
1.
CỔNG PHỤ, CỬA PHỤ:
Cửa nhỏ được làm ở giữa các cửa chính hoặc ở một phía của cửa chính để có thể ra vào.
-
☆
Danh từ
-
1.
재산을 잃거나 권력이 약해져서 보잘것없이 됨.
1.
SỰ PHÁ SẢN, SỰ SUY SỤP, SỰ SUY YẾU:
Việc đánh mất tài sản hoặc quyền lực bị yếu đi nên trở nên tầm thường.
-
2.
망해서 완전히 없어짐.
2.
SỰ TAN RÃ, SỰ DIỆT VONG:
Sự sụp đổ và biến mất hoàn toàn.
-
Động từ
-
3.
기계 등이 반대 방향으로 돌거나 구르다.
3.
QUAY NGƯỢC:
Máy móc... quay hoặc lăn theo chiều ngược lại.
-
1.
위치, 순서, 방향 등을 반대로 바꾸다.
1.
ĐẢO NGƯỢC:
Thay đổi ngược lại vị trí, thứ tự, phương hướng....
-
2.
사건, 일 등의 흐름이나 형세가 뒤바뀌다.
2.
ĐẢO NGƯỢC, LẬT NGƯỢC:
Dòng chảy hay tình thế của sự kiện, công việc... bị đảo ngược.