🌷 Initial sound: ㅇㄴ

CAO CẤP : 5 ☆☆ TRUNG CẤP : 8 ☆☆☆ SƠ CẤP : 10 NONE : 46 ALL : 69

어느 : 여럿 중에서 어떤. ☆☆☆ Định từ
🌏 NÀO: Nào đó trong nhiều thứ.

오늘 : 지금 지나가고 있는 이날. ☆☆☆ Danh từ
🌏 NGÀY HÔM NAY, HÔM NAY: Ngày đang trải qua bây giờ.

언니 : 여자가 형제나 친척 형제들 중에서 자기보다 나이가 많은 여자를 이르거나 부르는 말. ☆☆☆ Danh từ
🌏 CHỊ, CHỊ GÁI: Từ mà phụ nữ dùng để chỉ hay gọi người phụ nữ nhiều tuổi hơn mình giữa chị em hay chị em bà con với nhau.

옛날 : 아주 오래된 지난 날. ☆☆☆ Danh từ
🌏 NGÀY XƯA, THUỞ XA XƯA: Ngày đã qua từ rất lâu.

아내 : 결혼하여 남자의 짝이 된 여자. ☆☆☆ Danh từ
🌏 VỢ: Phụ nữ đã kết hôn và trở thành một nửa của đàn ông.

안녕 (安寧) : 친구 또는 아랫사람과 서로 만나거나 헤어질 때 하는 인사말. ☆☆☆ Thán từ
🌏 CHÀO (BẠN, EM…): Lời chào khi gặp nhau hoặc chia tay với bạn bè hay người dưới.

오늘 : 지금 지나가고 있는 이날에. ☆☆☆ Phó từ
🌏 HÔM NAY, VÀO NGÀY HÔM NAY: Vào ngày bây giờ đang diễn ra.

아니 : 아랫사람이나 나이나 지위 등이 비슷한 사람이 물어 보는 말에 대해 부정하여 대답할 때 쓰는 말. ☆☆☆ Thán từ
🌏 KHÔNG: Từ dùng khi người dưới hoặc người có tuổi tác hay địa vị... tương tự trả lời phủ định đối với câu hỏi.

안내 (案內) : 어떤 내용을 소개하여 알려 줌. 또는 그런 일. ☆☆☆ Danh từ
🌏 SỰ HƯỚNG DẪN: Việc giới thiệu và cho biết nội dung nào đó. Hoặc việc như vậy.

이날 : 바로 앞에서 이야기한 날. ☆☆☆ Danh từ
🌏 NGÀY NÀY: Ngày vừa nói trước đó.

이내 : 그때 곧. 또는 때를 늦추지 않고 바로. ☆☆ Phó từ
🌏 TỨC THÌ: Ngay lúc đo. Hoặc không muộn thời điểm mà ngay lập tức.

아냐 : 묻는 말에 대하여 강조하며, 또는 단호하게 부정하며 대답할 때 쓰는 말. ☆☆ Thán từ
🌏 KHÔNG PHẢI, KHÔNG ĐÂU: Từ dùng khi trả lời một cách nhấn mạnh hoặc phủ định một cách quyết đoán đối với câu hỏi.

앞날 : 앞으로 살아갈 미래의 날. 또는 그 길. ☆☆ Danh từ
🌏 NGÀY SAU: Những ngày sắp tới. Hoặc con đường như thế.

양념 : 음식의 맛을 좋게 하려고 쓰는 재료. ☆☆ Danh từ
🌏 GIA VỊ: Nguyên liệu sử dụng để vị của món ăn được ngon.

이내 (以內) : 일정한 범위의 안. ☆☆ Danh từ
🌏 TRONG VÒNG: Trong phạm vi nhất định.

워낙 : 아주. ☆☆ Phó từ
🌏 RẤT: Rất.

이념 (理念) : 한 국가나 사회, 개인이 가지고 있는 생각의 근본이 되는, 이상적으로 여겨지는 사상. ☆☆ Danh từ
🌏 Ý NIỆM: Tư tưởng được xem là lí tưởng, trở thành căn bản của suy nghĩ mà một quốc gia, xã hội hay cá nhân có được.

의논 (議論▽) : 어떤 일에 대해 서로 의견을 나눔. ☆☆ Danh từ
🌏 SỰ THẢO LUẬN, SỰ BÀN BẠC, SỰ TRAO ĐỔI: Sự chia sẻ ý kiến với nhau về việc nào đó.

일념 (一念) : 오직 한 가지 생각. 또는 처음부터 끝까지 변하지 않고 꼭 같은 마음. Danh từ
🌏 TÂM NIỆM: Suy nghĩ duy nhất chỉ có một. Hoặc tấm lòng trước sau như một không hề thay đổi.

인내 (忍耐) : 괴로움이나 어려움을 참고 견딤. Danh từ
🌏 SỰ NHẪN NẠI, SỰ KIÊN TRÌ: Sự chịu đựng điều khổ nhọc hay khó khăn.

예년 (例年) : 보통의 해. Danh từ
🌏 MỌI NĂM, HÀNG NĂM: Năm bình thường.

우뇌 (右腦) : 뇌의 오른쪽 부분. Danh từ
🌏 NÃO PHẢI: Phần bên phải của não.

예능 (藝能) : 영화, 음악, 미술 등 예술에 대한 재능. Danh từ
🌏 TÀI NĂNG NGHỆ THUẬT, TÀI NGHỆ, NĂNG KHIẾU NGHỆ THUẬT: Tài năng về nghệ thuật như điện ảnh, âm nhạc, mỹ thuật.

윗니 : 위쪽의 잇몸에 난 이. Danh từ
🌏 RĂNG TRÊN: Răng mọc ở lợi trên.

이농 (離農) : 농민이 농사를 그만두고 농촌을 떠남. 또는 그런 현상. Danh từ
🌏 SỰ LY NÔNG: Việc nông dân thôi làm nông và rời khỏi nông thôn. Hoặc hiện tượng như vậy.

아뇨 : 윗사람이 묻는 말에 대하여 부정하며 대답할 때 쓰는 말. Thán từ
🌏 THƯA KHÔNG, KHÔNG Ạ: Từ dùng khi trả lời phủ định đối với câu hỏi của người trên.

이네 : 말하는 사람에게 가까이 있거나 말하는 사람이 생각하고 있는 사람들을 가리키는 말. Đại từ
🌏 NHỮNG NGƯỜI NÀY: Từ chỉ những người ở gần người nói hoặc người nói đang nghĩ tới.

아낙 : 남의 집 부녀자. Danh từ
🌏 ANAK; ĐÀN BÀ, PHỤ NỮ: Phụ nữ nhà người khác.

암내 : 발정기에 암컷의 몸에서 나는, 수컷을 유혹하는 냄새. Danh từ
🌏 MÙI CON CÁI: Mùi hấp dẫn con đực, phát ra từ cơ thể của con cái trong thời kỳ phát dục.

양녀 (養女) : 자기가 낳지 않고 데려다가 기르는 딸. Danh từ
🌏 CON GÁI NUÔI: Con gái được đưa về nuôi mà không do mình sinh ra.

유난 : 상태나 성격, 행동 등이 보통과 아주 다름. Danh từ
🌏 SỰ CƯỜNG ĐIỆU, SỰ KHÁC THƯỜNG, SỰ ĐẶC BIỆT: Việc trạng thái, tính cách hay hành động... rất khác với bình thường.

완납 (完納) : 세금이나 수업료, 등록금 등을 남김없이 완전히 냄. Danh từ
🌏 SỰ TRẢ HẾT, SỰ THANH TOÁN ĐỦ: Sự trả hoàn toàn không thiếu những khoản như tiền thuế, học phí hay phí đăng ký

옥내 (屋內) : 집이나 건물의 안. Danh từ
🌏 TRONG NHÀ: Bên trong của tòa nhà hay căn nhà.

에는 : 앞의 말이 나타내는 장소나 시간을 강조하거나 대조하는 뜻을 나타내는 조사. Trợ từ
🌏 Trợ từ thể hiện sự nhấn mạnh hoặc đối chiếu về địa điểm hay thời gian thể hiện ở lời nói gắn ở phía trước.

열녀 (烈女) : 남편에 대한 절개를 지킨 여자. Danh từ
🌏 LIỆT NỮ, NGƯỜI PHỤ NỮ TIẾT HẠNH: Người phụ nữ giữ gìn tiết hạnh đối với người chồng.

옥니 : 안으로 오그라져 난 이. Danh từ
🌏 RĂNG QUẶP VÀO TRONG: Răng mọc lệch vào bên trong.

안녕 (安寧) : 아무 문제나 걱정이 없이 편안함. Danh từ
🌏 (SỰ) AN LÀNH, BÌNH AN, YÊN ỔN: Sự bình yên không có bất cứ vấn đề hay lo lắng gì.

원내 (院內) : 병원, 양로원 등과 같이 ‘원’자가 붙은 기관이나 국회의 안. Danh từ
🌏 TRONG VIỆN: Bên trong quốc hội hay cơ quan có gắn chữ "viện" như bệnh viện, viện dưỡng lão...

유년 (幼年) : 나이가 어린 때. Danh từ
🌏 THỜI THƠ ẤU, NĂM THÁNG ĐẦU ĐỜI: Khi tuổi còn nhỏ.

양날 (兩 날) : 얇고 날카로운 부분이 양쪽에 있는 것. Danh từ
🌏 HAI LƯỠI: Hai phía đều có phần mỏng và sắc.

온난 (溫暖/溫煖) : 날씨나 기후가 따뜻함. Danh từ
🌏 SỰ ẤM ÁP: Thời tiết hay khí hậu ấm áp, dễ chịu.

월남 (越南) : 어떤 경계선의 남쪽으로 넘어감. Danh từ
🌏 (SỰ) XUỐNG NAM, VÀO NAM: Việc vượt sang phía nam của đường ranh giới nào đó.

월내 (月內) : 정해진 때로부터 그달의 마지막 날까지의 사이. Danh từ
🌏 TRONG THÁNG: Khoảng cách từ khi định ra đến ngày cuối cùng của tháng đó.

암내 : 체질에 따라 겨드랑이에서 나는 불쾌한 냄새. Danh từ
🌏 MÙI HÔI NÁCH: Mùi khó chịu phát ra từ nách, tùy theo thể chất.

암놈 : 암컷인 동물. Danh từ
🌏 CON CÁI, CON MÁI: Động vật là giống cái.

외눈 : 단 하나만 있는 눈. Danh từ
🌏 MỘT MẮT: Chỉ có một mắt duy nhất.

요년 : (낮잡아 이르거나 귀엽게 이르는 말로) 말하는 사람에게 가까이 있거나 말하는 사람이 생각하고 있는 여자를 가리키는 말. Đại từ
🌏 CON BÉ NÀY, CON RANH NÀY, CON NÀY: (cách nói xem thường hoặc dễ thương) Từ chỉ người con gái đang ở gần với người nói hoặc người nói đang nghĩ đến.

아니 : 부정이나 반대의 뜻을 나타내는 말. Phó từ
🌏 KHÔNG: Từ thể hiện nghĩa phủ định hay phản đối.

왕년 (往年) : 지나간 해. Danh từ
🌏 NĂM RỒI, NĂM TRƯỚC: Năm đã qua.

여념 (餘念) : 어떤 일에 대한 생각 이외의 다른 생각. Danh từ
🌏 SUY NGHĨ KHÁC: Suy nghĩ khác ngoài suy nghĩ về việc nào đó.

용납 (容納) : 너그러운 마음으로 다른 사람의 말이나 생각, 행동 또는 물건이나 상황 등을 받아들임. Danh từ
🌏 SỰ CHẤP NHẬN, SỰ DUNG NẠP, SỰ THA THỨ: Sự tiếp nhận lời nói, suy nghĩ, hành động của người khác hoặc sự vật, tình huống nào đó bằng tấm lòng rộng mở.

은닉 (隱匿) : 남의 물건이나 범죄를 저지른 사람을 감춤. Danh từ
🌏 SỰ CHE GIẤU, SỰ DUNG TÚNG, SỰ BAO CHE: Việc giấu giếm đồ vật của người khác hoặc người phạm tội.

오냐 : 아랫사람의 부름에 대답할 때 하는 말. Thán từ
🌏 GÌ CƠ, GÌ ĐẤY: Lời nói dùng đáp lại khi người dưới gọi.

이내 : (강조하는 말로) 나의. Định từ
🌏 (cách nói nhấn mạnh) Của tôi.

원년 (元年) : 새로운 임금이 자리에 오른 해. 또는 임금이 자리에 오른 다음 해. Danh từ
🌏 NGUYÊN NIÊN: Năm vua mới lên ngôi. Hoặc năm sau năm vua lên ngôi.

영남 (嶺南) : 경상남도와 경상북도. Danh từ
🌏 YEONGNAM: Khu vực bao gồm Gyeongsangnam-do và Gyeongsangbuk-do

영농 (營農) : 농사일을 운영하고 관리함. Danh từ
🌏 SỰ LÀM NÔNG NGHIỆP: Sự thực hiện và quản lý công việc đồng áng.

이니 : 둘 이상의 사물을 같은 자격으로 나열할 때 쓰는 조사. Trợ từ
🌏 NÀO LÀ... NÀO LÀ, NÀY... NÀY...: Trợ từ dùng khi liệt kê hai sự vật trở lên một cách đồng đẳng.

이닝 (inning) : 야구에서, 양 팀이 공격과 수비를 한 번씩 끝내는 한 회. Danh từ
🌏 LƯỢT CHƠI: Một lần mà hai đội kết thúc một lượt tấn công và phòng thủ, trong bóng chày.

이남 (以南) : 기준이 되는 지점에서부터 그 남쪽. Danh từ
🌏 PHÍA NAM: Phía nam tính từ địa điểm chuẩn.

월남 (越南) : 동남아시아의 인도차이나반도에 있는 나라. ‘베트남’을 한국식 한자음으로 읽은 이름이다. Danh từ
🌏 VIỆT NAM: Quốc gia ở bán đảo Đông Dương thuộc Đông Nam Á. Là tên gọi ‘베트남’ đọc theo âm Hán Hàn.

여느 : 특별하지 않은 그 밖의. Định từ
🌏 THÔNG THƯỜNG, BÌNH THƯỜNG: Những gì không phải là đặc biệt.

이나 : 만족스럽지는 않지만 선택함을 나타내는 조사. Trợ từ
🌏 HAY GÌ ĐẤY, HAY GÌ ĐÓ: Trợ từ (tiểu từ) thể hiện sự chọn lựa mặc dù không hài lòng.

이년 : (속된 말로) 말하는 사람에게 가까이 있거나 말하는 사람이 생각하고 있는 여자를 가리키는 말. Đại từ
🌏 CON MẸ NÀY, CON MỤ, CON ĐÀN BÀ: (cách nói thông tục) Từ chỉ người phụ nữ mà người nói đang nghĩ tới hoặc gần với người nói.

이놈 : (속된 말로) 말하는 사람에게 가까이 있거나 말하는 사람이 생각하고 있는 남자를 가리키는 말. Đại từ
🌏 THẰNG NÀY: (cách nói thông tục) Từ chỉ người đàn ông ở gần người nói hoặc đang được người nói nghĩ đến.

앞니 : 앞쪽으로 위아래에 각각 네 개씩 나 있는 이. Danh từ
🌏 RĂNG CỬA: Răng mọc ở phía trước gồm bốn cái hàm trên và bốn caí ở hàm dưới.

읍내 (邑內) : 한 읍의 관할 구역 안. Danh từ
🌏 TRONG THỊ TRẤN: Trong khu vực quản lí của một thị trấn.

응낙 (應諾) : 상대방의 부탁이나 요구를 들어줌. 또는 상대방의 말을 들어줌. Danh từ
🌏 SỰ CHẤP THUẬN, SỰ ƯNG THUẬN: Sự nghe theo yêu cầu hay sự nhờ vả của đối phương. Hoặc sự nghe theo lời của đối phương.

윤년 (閏年) : 달력과 실제 시간과의 차이를 조절하기 위하여 다른 해보다 날수나 달수가 많이 든 해. Danh từ
🌏 NĂM NHUẬN: Năm có nhiều ngày hay tháng hơn năm khác để điều chỉnh sự khác biệt giữa lịch với thời gian thực tế.


:
Dáng vẻ bề ngoài (121) Nói về lỗi lầm (28) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Văn hóa ẩm thực (104) Sinh hoạt trong ngày (11) Ngôn ngữ (160) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Yêu đương và kết hôn (19) Thông tin địa lí (138) Khí hậu (53) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Cách nói thứ trong tuần (13) Luật (42) Cách nói ngày tháng (59) Diễn tả trang phục (110) Sử dụng bệnh viện (204) Chế độ xã hội (81) Xem phim (105) Xin lỗi (7) Diễn tả ngoại hình (97) So sánh văn hóa (78) Du lịch (98) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Sự khác biệt văn hóa (47) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Thời tiết và mùa (101) Khoa học và kĩ thuật (91) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Việc nhà (48) Diễn tả vị trí (70)