🌟 오냐
Thán từ
🗣️ Phát âm, Ứng dụng: • 오냐 (
오ː냐
)
🗣️ 오냐 @ Ví dụ cụ thể
- 오냐. 이리 줘 보렴. [줄]
- 오냐, 새해 복 많이 받아라. [받다]
- 오냐. 대가리 껍질은 벗기고 꼬리는 따 버리거라. [콩나물]
- 오냐. 지금 나간다. [발동 (發動)]
- 오냐, 기름 튀니까 멀리 떨어져 있으렴. [바삭하다]
- 오냐, 고맙다. [건강히 (健康히)]
- 오냐, 이리 오렴. [품속]
- 오냐, 다음에 또 보자꾸나. [-옵-]
- 오냐. 고맙다. [재탕하다 (再湯하다)]
- 오냐, 우리 지수도 새해 복 많이 받으렴. [작은할머니]
- 오냐, 고맙다. [할머님]
- 요즘 어린이들은 오냐 오냐 자라서 어른을 두려워할 줄 모른다. [두려워하다]
- 오냐. 받으렴. [주르륵]
- 오냐. 알았다. [오르다]
- 오냐, 많이 먹으마. [잡숫다]
- 오냐, 할머니가 우리 손주 때문에라도 장수해야겠구나. [장수하다 (長壽하다)]
- 오냐. 내가 오래 살다보니 증손자들한테 축수를 받는구나. [축수 (祝壽)]
- 오냐, 내가 우리 손녀 잘 보고 있을 테니 걱정 말고 다녀와라. [보다]
- 오냐. 먹고 왔다. [여쭈어보다]
🌷 ㅇㄴ: Initial sound 오냐
-
ㅇㄴ (
어느
)
: 여럿 중에서 어떤.
☆☆☆
Định từ
🌏 NÀO: Nào đó trong nhiều thứ. -
ㅇㄴ (
오늘
)
: 지금 지나가고 있는 이날.
☆☆☆
Danh từ
🌏 NGÀY HÔM NAY, HÔM NAY: Ngày đang trải qua bây giờ. -
ㅇㄴ (
언니
)
: 여자가 형제나 친척 형제들 중에서 자기보다 나이가 많은 여자를 이르거나 부르는 말.
☆☆☆
Danh từ
🌏 CHỊ, CHỊ GÁI: Từ mà phụ nữ dùng để chỉ hay gọi người phụ nữ nhiều tuổi hơn mình giữa chị em hay chị em bà con với nhau. -
ㅇㄴ (
옛날
)
: 아주 오래된 지난 날.
☆☆☆
Danh từ
🌏 NGÀY XƯA, THUỞ XA XƯA: Ngày đã qua từ rất lâu. -
ㅇㄴ (
아내
)
: 결혼하여 남자의 짝이 된 여자.
☆☆☆
Danh từ
🌏 VỢ: Phụ nữ đã kết hôn và trở thành một nửa của đàn ông. -
ㅇㄴ (
안녕
)
: 친구 또는 아랫사람과 서로 만나거나 헤어질 때 하는 인사말.
☆☆☆
Thán từ
🌏 CHÀO (BẠN, EM…): Lời chào khi gặp nhau hoặc chia tay với bạn bè hay người dưới. -
ㅇㄴ (
오늘
)
: 지금 지나가고 있는 이날에.
☆☆☆
Phó từ
🌏 HÔM NAY, VÀO NGÀY HÔM NAY: Vào ngày bây giờ đang diễn ra. -
ㅇㄴ (
아니
)
: 아랫사람이나 나이나 지위 등이 비슷한 사람이 물어 보는 말에 대해 부정하여 대답할 때 쓰는 말.
☆☆☆
Thán từ
🌏 KHÔNG: Từ dùng khi người dưới hoặc người có tuổi tác hay địa vị... tương tự trả lời phủ định đối với câu hỏi. -
ㅇㄴ (
안내
)
: 어떤 내용을 소개하여 알려 줌. 또는 그런 일.
☆☆☆
Danh từ
🌏 SỰ HƯỚNG DẪN: Việc giới thiệu và cho biết nội dung nào đó. Hoặc việc như vậy. -
ㅇㄴ (
이날
)
: 바로 앞에서 이야기한 날.
☆☆☆
Danh từ
🌏 NGÀY NÀY: Ngày vừa nói trước đó. -
ㅇㄴ (
이내
)
: 그때 곧. 또는 때를 늦추지 않고 바로.
☆☆
Phó từ
🌏 TỨC THÌ: Ngay lúc đo. Hoặc không muộn thời điểm mà ngay lập tức. -
ㅇㄴ (
아냐
)
: 묻는 말에 대하여 강조하며, 또는 단호하게 부정하며 대답할 때 쓰는 말.
☆☆
Thán từ
🌏 KHÔNG PHẢI, KHÔNG ĐÂU: Từ dùng khi trả lời một cách nhấn mạnh hoặc phủ định một cách quyết đoán đối với câu hỏi. -
ㅇㄴ (
앞날
)
: 앞으로 살아갈 미래의 날. 또는 그 길.
☆☆
Danh từ
🌏 NGÀY SAU: Những ngày sắp tới. Hoặc con đường như thế. -
ㅇㄴ (
양념
)
: 음식의 맛을 좋게 하려고 쓰는 재료.
☆☆
Danh từ
🌏 GIA VỊ: Nguyên liệu sử dụng để vị của món ăn được ngon. -
ㅇㄴ (
이내
)
: 일정한 범위의 안.
☆☆
Danh từ
🌏 TRONG VÒNG: Trong phạm vi nhất định. -
ㅇㄴ (
워낙
)
: 아주.
☆☆
Phó từ
🌏 RẤT: Rất. -
ㅇㄴ (
이념
)
: 한 국가나 사회, 개인이 가지고 있는 생각의 근본이 되는, 이상적으로 여겨지는 사상.
☆☆
Danh từ
🌏 Ý NIỆM: Tư tưởng được xem là lí tưởng, trở thành căn bản của suy nghĩ mà một quốc gia, xã hội hay cá nhân có được. -
ㅇㄴ (
의논
)
: 어떤 일에 대해 서로 의견을 나눔.
☆☆
Danh từ
🌏 SỰ THẢO LUẬN, SỰ BÀN BẠC, SỰ TRAO ĐỔI: Sự chia sẻ ý kiến với nhau về việc nào đó. -
ㅇㄴ (
일념
)
: 오직 한 가지 생각. 또는 처음부터 끝까지 변하지 않고 꼭 같은 마음.
☆
Danh từ
🌏 TÂM NIỆM: Suy nghĩ duy nhất chỉ có một. Hoặc tấm lòng trước sau như một không hề thay đổi. -
ㅇㄴ (
인내
)
: 괴로움이나 어려움을 참고 견딤.
☆
Danh từ
🌏 SỰ NHẪN NẠI, SỰ KIÊN TRÌ: Sự chịu đựng điều khổ nhọc hay khó khăn. -
ㅇㄴ (
예년
)
: 보통의 해.
☆
Danh từ
🌏 MỌI NĂM, HÀNG NĂM: Năm bình thường. -
ㅇㄴ (
우뇌
)
: 뇌의 오른쪽 부분.
☆
Danh từ
🌏 NÃO PHẢI: Phần bên phải của não. -
ㅇㄴ (
예능
)
: 영화, 음악, 미술 등 예술에 대한 재능.
☆
Danh từ
🌏 TÀI NĂNG NGHỆ THUẬT, TÀI NGHỆ, NĂNG KHIẾU NGHỆ THUẬT: Tài năng về nghệ thuật như điện ảnh, âm nhạc, mỹ thuật.
• Cách nói thứ trong tuần (13) • Diễn tả ngoại hình (97) • Sinh hoạt trong ngày (11) • Tâm lí (191) • Kiến trúc, xây dựng (43) • Khí hậu (53) • Sử dụng bệnh viện (204) • Sự kiện gia đình (57) • Nghệ thuật (23) • Thể thao (88) • Vấn đề xã hội (67) • Nói về lỗi lầm (28) • Luật (42) • Hẹn (4) • Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) • So sánh văn hóa (78) • Ngôn ngữ (160) • Sở thích (103) • Trao đổi thông tin cá nhân (46) • Triết học, luân lí (86) • Du lịch (98) • Thông tin địa lí (138) • Gọi điện thoại (15) • Xin lỗi (7) • Giải thích món ăn (78) • Mối quan hệ con người (255) • Biểu diễn và thưởng thức (8) • Yêu đương và kết hôn (19) • Sử dụng cơ quan công cộng (8) • Cảm ơn (8)