🌟 아냐

☆☆   Thán từ  

1. 묻는 말에 대하여 강조하며, 또는 단호하게 부정하며 대답할 때 쓰는 말.

1. KHÔNG PHẢI, KHÔNG ĐÂU: Từ dùng khi trả lời một cách nhấn mạnh hoặc phủ định một cách quyết đoán đối với câu hỏi.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 힘들어 보이는데, 내가 좀 도와 줄까?
    You look tired, can i help you?
    아냐. 이건 나 혼자서도 할 수 있으니까 걱정 안 해도 돼.
    No. i can do this by myself, so you don't have to worry.
  • 약속 시간 오늘 오후 다섯 시 아니었어?
    Wasn't the appointment at 5 p.m. this afternoon?
    아냐. 다들 수업이 늦게 끝난다고 해서 일곱 시로 바꿨잖아.
    No. everyone said class ends late, so we changed it to seven.
  • 이게 참기름이야?
    Is this sesame oil?
    아냐, 그 옆에 노란 통에 든 게 참기름이야.
    No, the yellow barrel next to it is sesame oil.
  • 너 지수랑 싸웠어?
    Did you fight with jisoo?
    아냐, 그냥 지금 내가 기분이 안 좋아서 그래.
    No, it's just that i'm in a bad mood right now.
본말 아니야: 묻는 말에 대하여 강조하며, 또는 단호하게 부정하며 대답할 때 쓰는 말.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 아냐 (아냐)

🗣️ 아냐 @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End


Tìm đường (20) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Hẹn (4) Việc nhà (48) So sánh văn hóa (78) Triết học, luân lí (86) Tình yêu và hôn nhân (28) Diễn tả tính cách (365) Mối quan hệ con người (255) Sinh hoạt nhà ở (159) Luật (42) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Khoa học và kĩ thuật (91) Đời sống học đường (208) Sinh hoạt trong ngày (11) Thể thao (88) Sức khỏe (155) Chào hỏi (17) Dáng vẻ bề ngoài (121) Tâm lí (191) Giải thích món ăn (119) Thông tin địa lí (138) Nghệ thuật (76) Tôn giáo (43) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Giải thích món ăn (78) Diễn tả trang phục (110) Giáo dục (151)