🌟 묘하다 (妙 하다)

  Tính từ  

1. 모양이나 동작 등이 색다르고 신기하다.

1. KÌ DIỆU, KHÁC LẠ, KHÁC THƯỜNG: Hình dáng hay động tác khác đặc sắc và kì diệu.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • Google translate 묘한 모습.
    Strange look.
  • Google translate 묘한 색깔.
    Strange color.
  • Google translate 묘하게 생기다.
    Have a curious appearance.
  • Google translate 모양이 묘하다.
    The shape is strange.
  • Google translate 생김새가 묘하다.
    It looks strange.
  • Google translate 자세가 묘하다.
    The posture is strange.
  • Google translate 그녀는 국적을 알기 힘들 정도로 이국적인 얼굴이었고 조금은 묘하게 생겼다.
    She had such an exotic face that it was hard to know her nationality, and she looked a little strange.
  • Google translate 한 노인의 앉은 자세가 묘했다.
    The sitting posture of an old man was strange.
  • Google translate 이 립스틱은 색깔이 묘하네.
    This lipstick has a strange color.
    Google translate 그러게. 흔하게 볼 수 있는 색깔이 아닌 것 같아.
    Yeah. i don't think it's a common color.

묘하다: subtle; odd,みょうだ【妙だ】。きみょうだ【奇妙だ】,étrange, singulier,extraño, curioso, singular, raro, original,غريب,ер бусын, гайхалтай,kì diệu, khác lạ, khác thường,แปลก, แปลกประหลาด, ชอบกล,asing, istimewa,необыкновенный; удивительный,新奇,特别,

2. 어떤 일이나 감정 등이 표현하기 어려울 만큼 기이하다.

2. KÌ LẠ, LẠ LÙNG: Tình cảm hay việc nào đó kì dị đến mức khó biểu hiện.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • Google translate 묘한 감정.
    Strange feelings.
  • Google translate 묘한 관계.
    A strange relationship.
  • Google translate 일이 묘하게 되다.
    Things get strange.
  • Google translate 기분이 묘하다.
    It feels strange.
  • Google translate 느낌이 묘하다.
    It feels strange.
  • Google translate 내가 잠시 출장을 다녀온 사이 회사의 일이 묘하게 돌아가고 있었다.
    While i was on a business trip for a while, things were going strangely for the company.
  • Google translate 늘 어리게만 봤던 지수가 벌써 결혼을 한다니 기분이 묘했다.
    It was strange that ji-su, who had always been young, was already getting married.
  • Google translate 너희 둘의 관계가 묘한 것 같은데 대체 무슨 사이야?
    I think the relationship between you two is weird. what the hell is going on?
    Google translate 무슨 사이긴, 아무 사이도 아냐.
    What do you mean, nothing.

3. 재주나 솜씨 등이 뛰어나다.

3. TUYỆT DIỆU, DIỆU KÌ: Tài năng hay năng khiếu... nổi trội.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • Google translate 묘한 계획.
    Strange plan.
  • Google translate 묘한 꾀.
    Strange trick.
  • Google translate 묘한 방법.
    Strange method.
  • Google translate 묘한 수.
    Strange number.
  • Google translate 묘한 재주.
    Odd tricks.
  • Google translate 그 가게 주인은 손님을 부르는 묘한 장사 수완을 지니고 있다.
    The shopkeeper has the odd business skill of calling customers.
  • Google translate 그에게는 만난 지 십 분 만에 여자를 넘어오게 하는 묘한 재주가 있었다.
    He had a curious knack of getting a woman over within ten minutes of meeting.
  • Google translate 여길 어떻게 빠져나가지?
    How do we get out of here?
    Google translate 나에게 묘한 계획이 있어.
    I have a strange plan.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 묘하다 (묘ː하다) 묘한 (묘ː한) 묘하여 (묘ː하여) 묘해 (묘ː해) 묘하니 (묘ː하니) 묘합니다 (묘ː함니다)
📚 thể loại: Tính chất  


🗣️ 묘하다 (妙 하다) @ Giải nghĩa

Start

End

Start

End

Start

End


Gọi món (132) Thời tiết và mùa (101) Giải thích món ăn (119) Sinh hoạt trong ngày (11) Vấn đề xã hội (67) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Tâm lí (191) Tôn giáo (43) Lịch sử (92) Nói về lỗi lầm (28) Cách nói thứ trong tuần (13) Giáo dục (151) Cách nói ngày tháng (59) Sinh hoạt công sở (197) Triết học, luân lí (86) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Cách nói thời gian (82) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Thông tin địa lí (138) Gọi điện thoại (15) Xem phim (105) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Văn hóa đại chúng (82) Sức khỏe (155) Tình yêu và hôn nhân (28) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Sự khác biệt văn hóa (47) Sử dụng cơ quan công cộng (59)