🌟 글쎄요

☆☆☆   Thán từ  

1. 상대방의 물음이나 요구에 대하여 분명하지 않은 태도를 나타낼 때 쓰는 말.

1. ĐỂ XEM ĐÃ..., XEM NÀO...: Từ dùng khi thể hiện thái độ không rõ ràng đối với yêu cầu hay câu hỏi của đối phương.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • Google translate 김 군은 가르치는 일이 적성에 좀 맞는 것 같나?
    Do you think teaching suits you?
    Google translate 글쎄요, 아직은 잘 모르겠어요. 조금 더 해 봐야 알 것 같아요.
    Well, i don't know yet. i think i'll know after a little more.
  • Google translate 민준 씨, 내일 저희 모임에 나와 주실 수 있어요?
    Minjun, can you come to our meeting tomorrow?
    Google translate 글쎄요, 다른 약속이 있기는 한데....
    Well, i have another appointment...
  • Google translate 저, 실례지만 시청에 가려면 어느 쪽으로 가야 하죠?
    Excuse me, which way do i have to go to get to the city hall?
    Google translate 글쎄요, 저도 이 부근은 처음이어서 잘 모르겠어요.
    Well, it's my first time around here, so i'm not sure.
  • Google translate 혹시 승규가 전화해서 무슨 이야기를 했니?
    Did seung-gyu call you and tell you what?
    Google translate 글쎄요, 별다른 말은 없었는데 무슨 일이 있나요?
    Well, i didn't say much. what's going on?
Từ tham khảo 글쎄: 상대방의 물음이나 요구에 대하여 분명하지 않은 태도를 나타낼 때 쓰는 말., 말하…
Từ tham khảo 글쎄다: 상대방의 물음이나 요구에 대하여 분명하지 않은 태도를 나타낼 때 쓰는 말.

글쎄요: well; hm,そうですね,je ne sais pas, je n'en suis pas sûr,pues,ربّما، حسناً,харин ээ,để xem đã..., xem nào...,ไม่ทราบเหมือนกัน, ไม่แน่ใจเหมือนกัน,entah,ну как Вам сказать?; Вы знаете...,嗯, 也许吧,

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 글쎄요 (글쎄요)

🗣️ 글쎄요 @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End

Start

End


Luật (42) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Văn hóa đại chúng (82) Tôn giáo (43) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Cảm ơn (8) Nghệ thuật (76) Hẹn (4) Kiến trúc, xây dựng (43) Dáng vẻ bề ngoài (121) Văn hóa ẩm thực (104) Giải thích món ăn (78) Yêu đương và kết hôn (19) Việc nhà (48) Đời sống học đường (208) Gọi món (132) Khí hậu (53) Vấn đề xã hội (67) Lịch sử (92) Sở thích (103) Diễn tả trang phục (110) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Sự kiện gia đình (57) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Du lịch (98) Nghệ thuật (23) Diễn tả vị trí (70) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Chào hỏi (17) Sức khỏe (155)