🌟 글쎄요

☆☆☆   Thán từ  

1. 상대방의 물음이나 요구에 대하여 분명하지 않은 태도를 나타낼 때 쓰는 말.

1. ĐỂ XEM ĐÃ..., XEM NÀO...: Từ dùng khi thể hiện thái độ không rõ ràng đối với yêu cầu hay câu hỏi của đối phương.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 김 군은 가르치는 일이 적성에 좀 맞는 것 같나?
    Do you think teaching suits you?
    글쎄요, 아직은 잘 모르겠어요. 조금 더 해 봐야 알 것 같아요.
    Well, i don't know yet. i think i'll know after a little more.
  • 민준 씨, 내일 저희 모임에 나와 주실 수 있어요?
    Minjun, can you come to our meeting tomorrow?
    글쎄요, 다른 약속이 있기는 한데....
    Well, i have another appointment...
  • 저, 실례지만 시청에 가려면 어느 쪽으로 가야 하죠?
    Excuse me, which way do i have to go to get to the city hall?
    글쎄요, 저도 이 부근은 처음이어서 잘 모르겠어요.
    Well, it's my first time around here, so i'm not sure.
  • 혹시 승규가 전화해서 무슨 이야기를 했니?
    Did seung-gyu call you and tell you what?
    글쎄요, 별다른 말은 없었는데 무슨 일이 있나요?
    Well, i didn't say much. what's going on?
Từ tham khảo 글쎄: 상대방의 물음이나 요구에 대하여 분명하지 않은 태도를 나타낼 때 쓰는 말., 말하…
Từ tham khảo 글쎄다: 상대방의 물음이나 요구에 대하여 분명하지 않은 태도를 나타낼 때 쓰는 말.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 글쎄요 (글쎄요)

🗣️ 글쎄요 @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End

Start

End


Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Tôn giáo (43) Việc nhà (48) Nói về lỗi lầm (28) Mua sắm (99) Thời tiết và mùa (101) Tìm đường (20) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Sử dụng tiệm thuốc (10) Tình yêu và hôn nhân (28) Gọi món (132) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Diễn tả ngoại hình (97) Thông tin địa lí (138) Sở thích (103) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Xin lỗi (7) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Lịch sử (92) Đời sống học đường (208) Mối quan hệ con người (52) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Ngôn ngữ (160) Biểu diễn và thưởng thức (8) Xem phim (105) Vấn đề môi trường (226) Du lịch (98) Khoa học và kĩ thuật (91) Luật (42)