🌟 글쓴이

  Danh từ  

1. 글을 쓴 사람.

1. NGƯỜI VIẾT, TÁC GIẢ: Người viết văn.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • Google translate 글쓴이의 견해.
    The writer's view.
  • Google translate 글쓴이의 생각.
    The writer's idea.
  • Google translate 글쓴이의 의도.
    The writer's intention.
  • Google translate 글쓴이가 개입하다.
    Writers intervene.
  • Google translate 글쓴이를 모르다.
    Don't know the writer.
  • Google translate 고대 소설 중에는 글쓴이가 알려져 있지 않은 글들도 있다.
    Some of the ancient novels are not known to the writer.
  • Google translate 논리적인 글은 글쓴이의 주장이 독자에게 잘 전달되는 글이다.
    A logical article is one in which the writer's argument is well communicated to the reader.
  • Google translate 글쓴이는 본격적인 이야기에 앞서 책의 앞쪽에 인물 소개를 적어 놓았다.
    Before the full-scale story, the writer wrote down the introduction of the characters at the front of the book.
  • Google translate 책을 다 읽었는데 글쓴이의 의도를 모르겠어요.
    I've finished reading the book, but i don't know the writer's intentions.
    Google translate 그 작가는 책을 어렵게 쓰기로 유명한 사람이라 그럴 수도 있어요.
    The author is famous for his hard work, so it could be.

글쓴이: writer,ちょしゃ【著者】。さくしゃ【作者】。ちょさくしゃ【著作者】,auteur, écrivain,autor, escritor,مؤلف,зохиолч, зохиогч,người viết, tác giả,ผู้เขียน, นักประพันธ์, นักเขียน, ผู้แต่ง,penulis,автор,作者,

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 글쓴이 (글쓰니)
📚 thể loại: Nghệ thuật  


🗣️ 글쓴이 @ Giải nghĩa

🗣️ 글쓴이 @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End

Start

End


Nghệ thuật (23) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Diễn tả vị trí (70) Thời tiết và mùa (101) Cảm ơn (8) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Diễn tả ngoại hình (97) Văn hóa đại chúng (52) Chế độ xã hội (81) Diễn tả tính cách (365) Dáng vẻ bề ngoài (121) Cách nói thứ trong tuần (13) Ngôn luận (36) Mua sắm (99) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Vấn đề môi trường (226) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Tôn giáo (43) Diễn tả trang phục (110) Cách nói ngày tháng (59) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Sở thích (103) Nghệ thuật (76) Du lịch (98) Thông tin địa lí (138) Gọi điện thoại (15) Khoa học và kĩ thuật (91) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2)