🌟

☆☆   Thán từ  

1. 깜짝 놀랐을 때 내는 소리.

1. Á: Tiếng phát ra khi kinh ngạc.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • Google translate ! 깜짝이야.
    Ow! surprised.
  • Google translate ! 뜨거워.
    Ow! it's hot.
  • Google translate ! 위험해.
    Ow! it's dangerous.
  • Google translate ! 저것 봐.
    Ow! look at that.
  • Google translate ! 거기로 가면 안 돼.
    Ow! you can't go there.
  • Google translate ! 집에 지갑을 두고 왔다.
    Ow! i left my wallet at home.
  • Google translate ! 핸드폰이 없어졌어.
    Ow! my cell phone's gone.
    Google translate 뭐? 가방 안에 있나 다시 잘 찾아 봐.
    What? look for it in your bag again.
  • Google translate 너 오늘 약속 있다고 하지 않았어?
    Didn't you say you had an appointment today?
    Google translate ! 깜빡 잊고 있었다.
    Ow! i forgot.

앗: eek; yikes; oops,あっ。おっと,ah, argh,¡ah!, ¡oh!, ¡caramba!, ¡Dios mío!,,آه,аа, ээжээ,á,อุ๊ย, เอ๊ะ,Hah!, Ah!,а,唷,

2. 한순간에 힘을 모아 쓸 때 내는 소리.

2. Á: Tiếng phát ra khi dồn hết sức lực trong khoảnh khắc.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • Google translate 나는 소리와 함께 주먹을 힘차게 뻗었다.
    I stretched out my fist vigorously with a sound of ass.
  • Google translate 하는 구령에 맞춰 민준이는 열심히 태권도 동작을 따라 했다.
    Min-jun did his best to imitate taekwondo moves.
  • Google translate 승규는 주먹으로 널빤지를 내려치기 전에 하고 큰 소리를 질렀다.
    Seung-gyu shouted out loud before hitting the board with his fist.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: ()
📚 thể loại: Tình cảm   Tâm lí  

Start

End


Sử dụng cơ quan công cộng (8) Luật (42) Thể thao (88) Chào hỏi (17) Kinh tế-kinh doanh (273) Dáng vẻ bề ngoài (121) Nghệ thuật (23) Du lịch (98) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Tâm lí (191) Sinh hoạt công sở (197) Lịch sử (92) Sử dụng bệnh viện (204) Cách nói thứ trong tuần (13) Nghệ thuật (76) Diễn tả ngoại hình (97) Việc nhà (48) Tình yêu và hôn nhân (28) Khoa học và kĩ thuật (91) Giải thích món ăn (78) Diễn tả tính cách (365) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Xem phim (105) Sự kiện gia đình (57) Mối quan hệ con người (255) Sinh hoạt trong ngày (11) Biểu diễn và thưởng thức (8) Diễn tả vị trí (70) Ngôn ngữ (160) Tôn giáo (43)