🌟 아니요

☆☆☆   Thán từ  

1. 윗사람이 묻는 말에 대하여 부정하며 대답할 때 쓰는 말.

1. KHÔNG, KHÔNG PHẢI: Từ dùng khi trả lời phủ định đối với câu hỏi của người trên.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • Google translate 승규야, 숙제는 다 했니?
    Seung-gyu, did you finish your homework?
    Google translate 아니요, 노느라 아직 다 못했어요.
    No, i haven't finished playing.
  • Google translate 어제 선생님께서 말씀하신 사람이 저 학생입니까?
    Is that the person you spoke to yesterday?
    Google translate 아니요, 그 옆에 빨간 옷을 입은 학생입니다.
    No, it's a student in red next to it.
  • Google translate 내일도 이렇게 비가 올까?
    Will it rain like this tomorrow?
    Google translate 아니요, 아까 일기 예보를 보니 내일은 맑다고 했어요.
    No, the weather forecast said it's clear tomorrow.
  • Google translate 어제 소풍은 재미있었니?
    Did you enjoy yesterday's picnic?
    Google translate 아니요, 비가 갑자기 오는 바람에 제대로 놀지도 못했어요.
    No, it suddenly rained and i couldn't even play properly.
준말 아뇨: 윗사람이 묻는 말에 대하여 부정하며 대답할 때 쓰는 말.
Từ tham khảo 네: 윗사람의 부름에 대답할 때 쓰는 말., 윗사람의 물음이나 명령 등에 긍정하여 대답할…

아니요: no; no sir; no ma'am,いいえ,non (vouvoiement),¡no!,لا,үгүй, биш,không, không phải,ไม่ใช่ครับ, ไม่ใช่ค่ะ, ไม่ใช่, ไม่, ไม่เป็นเช่นนั้น, เปล่า,tidak, belum,нет,不是,不用,不是,

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 아니요 (아니요)


🗣️ 아니요 @ Giải nghĩa

🗣️ 아니요 @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End

Start

End


Triết học, luân lí (86) Tâm lí (191) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Việc nhà (48) Vấn đề môi trường (226) Sinh hoạt công sở (197) Mối quan hệ con người (255) Diễn tả vị trí (70) Tình yêu và hôn nhân (28) Lịch sử (92) Vấn đề xã hội (67) Biểu diễn và thưởng thức (8) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Diễn tả trang phục (110) Thể thao (88) Luật (42) Nghệ thuật (76) Sự kiện gia đình (57) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Diễn tả ngoại hình (97) Tôn giáo (43) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Yêu đương và kết hôn (19) Dáng vẻ bề ngoài (121) Gọi món (132) Cách nói ngày tháng (59) Sinh hoạt trong ngày (11) Kiến trúc, xây dựng (43) Mối quan hệ con người (52) Trao đổi thông tin cá nhân (46)