🌟

☆☆   Thán từ  

1. 남에게 큰 소리를 내지 말고 조용히 하라고 할 때 급하거나 단호하게 내는 소리.

1. SUỴT: Âm thanh phát ra gấp hoặc gọn khi bảo người khác đừng lớn tiếng mà hãy giữ yên lặng.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • Google translate 누가 지나가는 소리가 들리자 지수는 내 말을 '!' 하며 멈추었다.
    When i heard someone passing by, jisoo stopped, 'shh!'.
  • Google translate 우리 담임 선생님께서는 학생들이 떠들자 크게 '' 하고 아이들을 조용히 시켰다.
    My homeroom teacher made the children quiet with a loud 'shh' as the students made a noise.
  • Google translate 네 친구가 우리가 준비한 깜짝 생일 파티를 좋아할까?
    Does your friend like the surprise birthday party we prepared?
    Google translate ! 지금 온다. 조용히 하고 있다가 친구 오면 생일 축하 노래 부르는 거 잊지 마.
    Shh! coming now. don't forget to sing happy birthday when your friend comes.
  • Google translate 지금 노래하는 가수가 누구야?
    Who's singing now?
    Google translate ! 조용히 해 봐. 내가 좋아하는 노랜데 잘 안 들리잖아.
    Shh! be quiet. it's my favorite song, but you can't hear it well.
Từ tham khảo 쉬: 남에게 떠들지 말고 조용히 하라고 할 때 내는 소리.

쉿: shush,しーっ,chut,¡chito! ¡chitón!,صَه، اُسكت,чишш,suỵt,ชู่ว์, ชู้ว์, จุ, จุ ๆ, จุ๊ ๆ,sst,Цыц! Тише!,嘘,

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: ()

Start

End


Thể thao (88) Nghệ thuật (76) Sử dụng bệnh viện (204) Tôn giáo (43) Sức khỏe (155) Nói về lỗi lầm (28) Chế độ xã hội (81) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Diễn tả ngoại hình (97) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Diễn tả vị trí (70) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Tình yêu và hôn nhân (28) Gọi món (132) Giải thích món ăn (78) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Sinh hoạt nhà ở (159) Du lịch (98) Lịch sử (92) Thông tin địa lí (138) Cách nói ngày tháng (59) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Gọi điện thoại (15) Yêu đương và kết hôn (19) Kinh tế-kinh doanh (273) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Mối quan hệ con người (255) Đời sống học đường (208) Giải thích món ăn (119)