🌟

☆☆☆   Danh từ  

1. 사람이나 동물의 몸에서 뼈를 둘러싸고 있는 부드러운 부분.

1. THỊT (NGƯỜI, ĐỘNG VẬT): Phần mềm bao quanh xương trong cơ thể của người hay động vật.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • Google translate 이 붙다.
    Gain weight.
  • Google translate 이 빠지다.
    Lose weight.
  • Google translate 이 오르다.
    Gain in flesh.
  • Google translate 이 찌다.
    Gain weight.
  • Google translate 을 빼다.
    Lose weight.
  • Google translate 아기는 이 포동포동하게 올라 있었다.
    The baby was plump.
  • Google translate 초원에서는 사자들이 얼룩말을 사냥한 후 을 뜯어 먹고 있었다.
    In the meadow, lions were eating flesh after hunting zebras.
  • Google translate 요새 이 확 찐 거 있지?
    You know, i've gained a lot of weight lately, right?
    Google translate 매일 먹기만 하고 운동은 안 하니까 그렇지.
    Because you eat every day and don't exercise.

살: flesh; weight,にく【肉】,chair,piel, carne, cutis,لحم,мах, өөх,thịt (người, động vật),เนื้อหนัง, เนื้อ, หนัง,daging,плоть; мясо; мышцы; кожа,肉,

2. 조개나 게 등에서 껍데기나 다리 속에 있는 연한 부분.

2. THỊT (SÒ, CUA…): Phần mềm ở bên trong vỏ hay chân của sò hay cua...

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • Google translate 이 오르다.
    Gain in flesh.
  • Google translate 이 차다.
    Chilling.
  • Google translate 가판대에는 이 오른 새우가 놓여 있었다.
    On the stand was a fat shrimp.
  • Google translate 우리는 조개껍데기에서 을 떼어낸 후 구워 먹었다.
    We took the flesh off the shells and grilled them.
  • Google translate 이 대게는 내가 직접 수산물 시장에 가서 사 온 거야.
    This snow crab is something i bought myself at the fish market.
    Google translate 이야, 속에 이 꽉 찬 게 아주 맛있겠는데?
    Wow, it looks like you're full of flesh.

3. 과일이나 식물의 껍질 속에 있는, 씨를 뺀 나머지 부분.

3. THỊT (TRÁI CÂY…): Phần còn lại sau khi bỏ hạt, ở bên trong vỏ của trái cây hay thực vật.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • Google translate 을 먹다.
    Eat flesh.
  • Google translate 을 바르다.
    Apply flesh.
  • Google translate 나는 사과 껍질을 깎아서 만 발라 먹었다.
    I peeled an apple and ate it only with flesh.
  • Google translate 어머니는 우엉의 껍질을 벗긴 후 을 끓는 물에 살짝 데쳤다.
    Mother peeled the owl and slightly blanched the flesh in boiling water.
  • Google translate 참외는 씨가 맛있는데 넌 왜 씨는 다 발라내고 만 먹어?
    Oriental melon has good seeds, but why do you only eat meat after you remove them?
    Google translate 난 씨보다 부분이 더 맛있더라.
    I like the meat better than the seeds.

4. 사람이나 동물의 살가죽 겉면.

4. DA THỊT: Mặt ngoài da của người hay động vật.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • Google translate 이 곱다.
    The flesh is fine.
  • Google translate 이 타다.
    Burn flesh.
  • Google translate 이 희다.
    The flesh is white.
  • Google translate 을 태우다.
    Burn the flesh.
  • Google translate 그녀의 은 희고 부드러웠다.
    Her flesh was white and tender.
  • Google translate 유리 조각에 발바닥을 찔리는 바람에 이 찢어지고 피가 흘렀다.
    A piece of glass pierced the soles of his feet, and the flesh was torn and blood flowed.
  • Google translate 안 본 사이에 얼굴이 시커멓게 그을렸네?
    Your face is tanned while you haven't seen it.
    Google translate 응, 해수욕장에 놀러 갔다 왔더니 이 다 탔어.
    Yes, i got tanned after going to the beach.

5. 동물이나 생선에서 기름기, 힘줄, 뼈 등을 뺀 나머지 부분.

5. THỊT NẠC: Phần còn lại sau khi lọc mỡ, gân, xương... ở động vật hay cá.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • Google translate 을 바르다.
    Apply flesh.
  • Google translate 쇠고기의 은 육회나 조림 등에 자주 사용된다.
    The meat of beef is often used in raw beef or boiled beef.
  • Google translate 나는 생선의 가시를 발라낸 후 만 떼어서 그의 입에 넣어 주었다.
    I removed the fish's thorns and put them in his mouth only by the flesh.
  • Google translate 그 요리사는 아이들이 먹기 좋도록 닭고기의 만 발라내 요리를 했다.
    The cook cooked only the flesh of the chicken for the children to eat.
  • Google translate 고기 먹은 걸 보니 넌 깨끗이 안 먹네.
    You don't eat meat clean.
    Google translate 만 발라 먹거든.
    I only eat flesh.
Từ đồng nghĩa 살코기: 힘줄이나 지방 덩어리가 섞여 있지 않고 살로만 된 고기.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: ()
📚 thể loại: Bộ phận cơ thể   Xem phim  

Start

End


Ngôn luận (36) Xin lỗi (7) Diễn tả vị trí (70) Vấn đề môi trường (226) Giải thích món ăn (78) Cách nói thời gian (82) Sự khác biệt văn hóa (47) So sánh văn hóa (78) Cách nói ngày tháng (59) Tình yêu và hôn nhân (28) Thể thao (88) Văn hóa đại chúng (82) Sự kiện gia đình (57) Giải thích món ăn (119) Việc nhà (48) Triết học, luân lí (86) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Dáng vẻ bề ngoài (121) Nghệ thuật (76) Vấn đề xã hội (67) Cảm ơn (8) Mối quan hệ con người (52) Giáo dục (151) Sức khỏe (155) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Cách nói thứ trong tuần (13) Thời tiết và mùa (101) Nói về lỗi lầm (28)