🌟

Thán từ  

1. 남에게 떠들지 말고 조용히 하라고 할 때 내는 소리.

1. SUỴT: Tiếng phát ra khi bảo người khác đừng làm ồn mà hãy giữ yên lặng.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • Google translate 앞서던 경찰이 범인을 발견하고 나에게 '' 하며 입을 막았다.
    The preceding police found the criminal and 'shh' me and shut my mouth shut.
  • Google translate 내 친구는 누가 다가오는 소리에 입 모양으로 '' 하고 내 말을 끊었다.
    My friend cut me off with a mouth-shaped "shh" at the sound of someone approaching.
  • Google translate 언니, 나 이 문제 좀 가르쳐 줘!
    Sister, teach me this problem!
    Google translate ! 도서관 안에선 조용히 말해야지.
    Shh! you should speak quietly in the library.
  • Google translate 와, 예쁜 새가 있네!
    Wow, there's a pretty bird!
    Google translate . 말하지 마. 사진 찍으려고 하는데 도망가겠어.
    Shh. don't tell me. i'm trying to take a picture, but i'm running away.
Từ tham khảo 쉿: 남에게 큰 소리를 내지 말고 조용히 하라고 할 때 급하거나 단호하게 내는 소리.

쉬: shush,しぃ。しっ,chut,¡chito! ¡chitón!,صه، اُسكت,чишш,suỵt,ชู่ว์, ชู้ว์, จุ, จุ ๆ, จุ๊ ๆ,sst,Тише,嘘,

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: (쉬ː)

Start

End


Tình yêu và hôn nhân (28) Yêu đương và kết hôn (19) Mua sắm (99) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Tìm đường (20) Nghệ thuật (23) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Diễn tả vị trí (70) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Diễn tả tính cách (365) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Xin lỗi (7) Thông tin địa lí (138) Thể thao (88) Khoa học và kĩ thuật (91) Kiến trúc, xây dựng (43) So sánh văn hóa (78) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Vấn đề môi trường (226) Tâm lí (191) Lịch sử (92) Sự kiện gia đình (57) Giải thích món ăn (78) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Du lịch (98) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Diễn tả trang phục (110) Văn hóa đại chúng (52) Triết học, luân lí (86)