🌟 쯧쯧

  Thán từ  

1. 불쌍하게 느끼거나 마음에 들지 않을 때 혀를 자꾸 차 내는 소리.

1. CHẬC CHẬC: Âm thanh cứ tặc lưỡi phát ra khi thấy tội nghiệp người khác hoặc không hài lòng.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • Google translate 어린 나이에 어머니를 잃다니. 쯧쯧, 가여워라.
    Losing your mother at a young age. 쯧쯧, poor thing.
  • Google translate 쯧쯧, 저 철없는 애는 대체 언제쯤 정신을 차릴꼬?
    Jab, when will that immature kid ever come to his senses?
  • Google translate 쯧쯧, 말세다, 말세야. 어른을 공경할 줄도 모르고 말이야.
    The last, the last. I don't even know how to honor adults.
  • Google translate 이 아기의 어미가 이 아기를 낳자마자 세상을 떠났다고 해요.
    The baby's mother passed away as soon as she gave birth to this baby.
    Google translate 쯧쯧, 이 어린애가 엄마 품에 제대로 안겨 보지도 못하고. 참 불쌍하구나.
    Jab, this little girl can't even hold her in her mother's arms. what a pity.
  • Google translate 쯧쯧, 배가 많이 고팠나 보구나. 이 국물도 먹으렴.
    쯧쯧, you must have been very hungry. Eat this soup, too.
    Google translate 저 같은 떠돌이에게 이렇게 맛난 음식을 주시다니 정말 고마워요, 아주머니.
    Thank you very much for giving such delicious food to a stray like me, ma'am.

쯧쯧: tsk tsk; tut tut,ちょっちょっ。ちぇっちぇっ,tss-tss,,تصك,шог шог, шогшрох,chậc chậc,ตึตึ(เสียงดังจากลิ้นเนื่องจากรู้สึกไม่พอใจหรือสงสาร),cek cek,цок-цок,啧啧,

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 쯧쯧 (쯛쯛)
📚 thể loại: Tiếng (do con người tạo ra)  

🗣️ 쯧쯧 @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End


Kinh tế-kinh doanh (273) Việc nhà (48) Diễn tả vị trí (70) Luật (42) Cách nói thời gian (82) Triết học, luân lí (86) Sử dụng bệnh viện (204) Cách nói thứ trong tuần (13) Diễn tả tính cách (365) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Tâm lí (191) Dáng vẻ bề ngoài (121) Diễn tả ngoại hình (97) Yêu đương và kết hôn (19) Diễn tả trang phục (110) Chính trị (149) Mối quan hệ con người (52) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Cách nói ngày tháng (59) Tìm đường (20) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Giáo dục (151) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Thông tin địa lí (138) Tôn giáo (43) Mối quan hệ con người (255) Ngôn ngữ (160) Chế độ xã hội (81) Mua sắm (99)