📚 thể loại: TIẾNG (DO CON NGƯỜI TẠO RA)

CAO CẤP : 8 ☆☆ TRUNG CẤP : 1 ☆☆☆ SƠ CẤP : 0 ALL : 9

하하 : 입을 벌리고 크게 웃는 소리. 또는 그 모양. ☆☆ Phó từ
🌏 HA HA: Tiếng cười to há miệng rộng. Hoặc hình ảnh đó.

엉엉 : 목을 놓아 크게 우는 소리. 또는 그 모양. Phó từ
🌏 HU HU: Tiếng khóc lớn. Hoặc hình ảnh đó.

함성 (喊聲) : 여러 사람이 함께 큰 소리로 외치거나 지르는 소리. Danh từ
🌏 SỰ ĐỒNG THANH HÔ VANG, SỰ CÙNG HÔ TÔ: Âm thanh mà nhiều người cùng hét lên hoặc hô lên bằng giọng lớn.

신음 (呻吟) : 앓는 소리를 냄. 또는 그 소리. Danh từ
🌏 SỰ RÊN RỈ, TIẾNG RÊN: Việc phát ra âm thanh yếu ớt. Hoặc âm thanh ấy.

쯧쯧 : 불쌍하게 느끼거나 마음에 들지 않을 때 혀를 자꾸 차 내는 소리. Thán từ
🌏 CHẬC CHẬC: Âm thanh cứ tặc lưỡi phát ra khi thấy tội nghiệp người khác hoặc không hài lòng.

웅성웅성 : 여러 사람이 낮은 목소리로 소란스럽게 자꾸 떠드는 소리. 또는 그 모양. Phó từ
🌏 MỘT CÁCH RÌ RẦM, MỘT CÁCH LAO XAO, MỘT CÁCH NÁO ĐỘNG, MỘT CÁCH ỒN ÀO: Tiếng nhiều người cứ liên tục ồn ào với giọng nói nhỏ. Hoặc hình ảnh đó.

쯧쯧 : 불쌍하게 느끼거나 마음에 들지 않아서 자꾸 가볍게 혀를 차는 소리. Phó từ
🌏 CHẬC CHẬC: Âm thanh cứ tặc lưỡi nhẹ vì thấy tội nghiệp hoặc không hài lòng.

꼬르륵 : 배가 고프거나 소화가 잘되지 않아 배 속이 끓는 소리. Phó từ
🌏 OÒNG OỌT, ÙNG ỤC, LỤC BỤC: Âm thanh sôi bụng vì đói bụng hoặc không tiêu hóa được.

버럭 : 몹시 불쾌하여 갑자기 소리를 지르거나 화를 내는 모양. Phó từ
🌏 ĐÙNG ĐÙNG: Hình ảnh đột ngột quát tháo hay nổi giận vì rất khó chịu.


:
Chính trị (149) Dáng vẻ bề ngoài (121) Hẹn (4) Xem phim (105) Sử dụng bệnh viện (204) Biểu diễn và thưởng thức (8) Sức khỏe (155) Giải thích món ăn (78) Khí hậu (53) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Tìm đường (20) Mối quan hệ con người (255) Nghệ thuật (23) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Mối quan hệ con người (52) Triết học, luân lí (86) Sự khác biệt văn hóa (47) Nói về lỗi lầm (28) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Chào hỏi (17) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Sử dụng tiệm thuốc (10) Cảm ơn (8) Khoa học và kĩ thuật (91) Lịch sử (92) Sở thích (103) Cách nói thời gian (82) Đời sống học đường (208) Vấn đề xã hội (67) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16)