📚 thể loại: TRÁI CÂY

CAO CẤP : 2 ☆☆ TRUNG CẤP : 4 ☆☆☆ SƠ CẤP : 11 ALL : 17

딸기 : 줄기가 땅 위로 뻗으며, 겉에 씨가 박혀 있는 빨간 열매가 열리는 여러해살이풀. 또는 그 열매. ☆☆☆ Danh từ
🌏 DÂU TÂY: Loài cây lâu năm ra quả màu đỏ có hạt bám ở bên ngoài, dây bò vươn trên mặt đất. Hoặc quả đó.

: 둥글거나 둥글넓적하며 익기 전에는 떫지만 익으면 단맛이 나는 주황색 과일. ☆☆☆ Danh từ
🌏 QUẢ HỒNG: Quả màu cam, tròn hoặc tròn dẹt, trước khi chín thì chát nhưng chín thì có vị ngọt.

수박 : 둥글고 크며 초록 빛깔에 검푸른 줄무늬가 있으며 속이 붉고 수분이 많은 과일. ☆☆☆ Danh từ
🌏 DƯA HẤU: Trái cây tròn và to, có sọc xanh đậm trên màu xanh lục, ruột đỏ và nhiều nước.

참외 : 색이 노랗고 단맛이 나며 주로 여름에 먹는 열매. ☆☆☆ Danh từ
🌏 DƯA LÊ: Trái có màu vàng và vị ngọt, chủ yếu ăn vào mùa hè.

과일 : 사과, 배, 포도, 밤 등과 같이 나뭇가지나 줄기에 열리는 먹을 수 있는 열매. ☆☆☆ Danh từ
🌏 TRÁI CÂY, HOA QUẢ: Trái có thể ăn, mọc trên cây hoặc cành cây như táo, lê, nho, hồng v.v...

포도 (葡萄) : 달면서도 약간 신맛이 나는 작은 열매가 뭉쳐서 송이를 이루는 보라색 과일. ☆☆☆ Danh từ
🌏 QUẢ NHO, TRÁI NHO: Quả vừa ngọt vừa hơi chua, quả nhỏ chụm lại tạo thành chùm màu tím.

: 껍질은 누렇고 속은 희며 즙이 많고 단맛이 나는, 가을에 나는 둥근 과일. ☆☆☆ Danh từ
🌏 QUẢ LÊ: Trái cây hình tròn, vỏ màu vàng nhạc, bên trong màu trắng ngà, nhiều nước và ngọt, thường có vào mùa thu.

바나나 (banana) : 길고 굽은 모양으로 껍질이 노랗고 잘 벗겨지며 흰 살이 달고 부드러운 열대 과일. ☆☆☆ Danh từ
🌏 QUẢ CHUỐI: Một loại trái cây nhiệt đới có hình dáng dài và cong, vỏ màu vàng dễ lột (bóc) và có thịt bên trong màu trắng mềm và ngọt.

오렌지 (orange) : 껍질이 두껍고 즙이 많은 주황색의 둥근 열매. ☆☆☆ Danh từ
🌏 QUẢ CAM: Quả tròn, có màu da cam, vỏ dày và nhiều nước.

사과 (沙果/砂果) : 모양이 둥글고 붉으며 새콤하고 단맛이 나는 과일. ☆☆☆ Danh từ
🌏 TÁO: Quả có dạng tròn và màu đỏ, có vị chua chua và ngọt.

(橘) : 귤나무의 열매로, 껍질을 벗겨서 먹는 노란색 또는 주황색의 새콤달콤한 둥근 과일. ☆☆☆ Danh từ
🌏 QUẢ QUÝT: Quả của cây quýt, hình tròn có vị chua ngọt, màu vàng hoặc màu cam, khi ăn thì bóc bỏ vỏ.

호두 : 껍데기는 단단하며 속살은 지방이 많고 맛이 고소한, 호두나무의 열매. ☆☆ Danh từ
🌏 QUẢ ÓC CHÓ: Trái cây của cây óc chó, có vỏ cứng, bên trong nhiều chất béo, ăn có vị bùi.

: 가시가 많은 껍질에 싸여 있고 맛이 떫은 속껍질이 있으며 날것으로 먹거나 굽거나 삶아서 먹는 갈색의 열매. ☆☆ Danh từ
🌏 HẠT DẺ: Loại hạt màu nâu, được bao bọc xung quanh bởi lớp vỏ có nhiều gai và có lớp vỏ màng bên trong có vị chát, dùng ăn sống, nướng hay luộc ăn.

복숭아 : 맛이 시거나 달고 굵은 씨가 들어 있으며 분홍색이나 하얀색을 띠는 둥근 여름 과일. ☆☆ Danh từ
🌏 QUẢ ĐÀO: Loại trái cây mùa hè quả tròn có màu trắng hay hồng, bên trong có hạt cứng màu đỏ và có vị ngọt.

레몬 (lemon) : 신맛이 강하고 새콤한 향기가 나는 타원형의 노란색 열매. ☆☆ Danh từ
🌏 TRÁI CHANH, QUẢ CHANH: Trái cây màu vàng hình tròn trái xoan có hương chua và vị chua mạnh.

견과 (堅果) : 밤, 호두, 은행 등과 같이 단단한 껍데기 안에 한 개의 씨가 들어 있는 나무 열매. Danh từ
🌏 QUẢ HẠCH: Trái cây có chứa một hạt bên trong lớp vỏ cứng giống như hạt dẻ, quả óc chó hay hạt ngân hạnh.

대추 : 맛이 달고 익으면 껍질이 붉어지는, 작은 새알 같이 생긴 열매. Danh từ
🌏 QUẢ TÁO TÀU: Quả nhỏ như trứng chim, có vị ngọt, nếu chín vỏ chuyển sang màu đỏ nâu.


:
Vấn đề xã hội (67) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Tình yêu và hôn nhân (28) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Sức khỏe (155) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Cách nói thời gian (82) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Chính trị (149) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Sử dụng bệnh viện (204) Đời sống học đường (208) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Nghệ thuật (23) Xem phim (105) Diễn tả vị trí (70) Diễn tả tính cách (365) Mối quan hệ con người (255) Du lịch (98) Sinh hoạt công sở (197) Cảm ơn (8) Sinh hoạt trong ngày (11) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Sự khác biệt văn hóa (47) Gọi món (132) Khoa học và kĩ thuật (91) Thể thao (88) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Ngôn ngữ (160)