🌟 포도 (葡萄)

☆☆☆   Danh từ  

1. 달면서도 약간 신맛이 나는 작은 열매가 뭉쳐서 송이를 이루는 보라색 과일.

1. QUẢ NHO, TRÁI NHO: Quả vừa ngọt vừa hơi chua, quả nhỏ chụm lại tạo thành chùm màu tím.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • Google translate 맛있는 포도.
    Delicious grapes.
  • Google translate 포도 한 송이.
    A bunch of grapes.
  • Google translate 포도가 달다.
    Grapes are sweet.
  • Google translate 포도가 시다.
    Grapes are sour.
  • Google translate 포도가 싱싱하다.
    Grapes are fresh.
  • Google translate 포도가 익다.
    Grapes ripen.
  • Google translate 포도를 먹다.
    Eat grapes.
  • Google translate 포도를 재배하다.
    Cultivate grapes.
  • Google translate 포도 한 송이에 얼마죠?
    How much is a bunch of grapes?
  • Google translate 과일 가게 앞에는 탐스럽고 먹음직스러운 포도가 진열되어 있었다.
    In front of the fruit shop was a display of voracious and appetizing grapes.
  • Google translate 어떤 과일을 좋아하세요?
    What kind of fruit do you like?
    Google translate 새콤하고 달콤한 포도를 좋아해요.
    I like sour and sweet grapes.

포도: grape,ぶどう【葡萄】,raisin,uva, vid,عنب,усан үзэм,quả nho, trái nho,องุ่น,anggur,виноград,葡萄,

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 포도 (포도)
📚 thể loại: Trái cây   Gọi món  


🗣️ 포도 (葡萄) @ Giải nghĩa

🗣️ 포도 (葡萄) @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End


Nói về lỗi lầm (28) Khí hậu (53) Sử dụng bệnh viện (204) Sức khỏe (155) Giải thích món ăn (119) Tâm lí (191) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Tôn giáo (43) Lịch sử (92) Nghệ thuật (76) Ngôn luận (36) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Mối quan hệ con người (255) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Nghệ thuật (23) Sở thích (103) Diễn tả tính cách (365) Luật (42) Sự khác biệt văn hóa (47) So sánh văn hóa (78) Diễn tả vị trí (70) Cách nói thời gian (82) Mua sắm (99) Thời tiết và mùa (101) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Gọi món (132) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Hẹn (4) Yêu đương và kết hôn (19)