🌾 End:

CAO CẤP : 34 ☆☆ TRUNG CẤP : 31 ☆☆☆ SƠ CẤP : 11 NONE : 271 ALL : 347

(溫度) : 따뜻하고 차가운 정도. 또는 그것을 나타내는 수치. ☆☆☆ Danh từ
🌏 NHIỆT ĐỘ: Mức độ ấm hay lạnh. Hoặc chỉ số thể hiện cái đó.

횡단보 (橫斷步道) : 사람이 건너다닐 수 있도록 차도 위에 표시를 해 놓은 길. ☆☆☆ Danh từ
🌏 ĐƯỜNG DÀNH CHO NGƯỜI ĐI BỘ: Đường biểu thị trên đường để người có thể đi bộ qua.

(地圖) : 지구 표면의 전부나 일부를 일정한 비율로 줄여 약속된 기호를 사용하여 평면에 그린 그림. ☆☆☆ Danh từ
🌏 BẢN ĐỒ: Bức vẽ trên mặt phẳng mà giảm toàn bộ hay một phần của bề mặt trái đất theo tỉ lệ nhất định và sử dụng kí hiệu được quy ước

지하 (地下道) : 땅 밑을 파서 만들어 놓은 길. ☆☆☆ Danh từ
🌏 ĐƯỜNG NGẦM, ĐỊA ĐẠO: Con đường được làm bằng cách đào xuống dưới đất.

(速度) : 물체가 움직이거나 일이 진행되는 빠르기. ☆☆☆ Danh từ
🌏 TỐC ĐỘ: Việc vật thể chuyển động hoặc công việc được tiến hành nhanh.

(葡萄) : 달면서도 약간 신맛이 나는 작은 열매가 뭉쳐서 송이를 이루는 보라색 과일. ☆☆☆ Danh từ
🌏 QUẢ NHO, TRÁI NHO: Quả vừa ngọt vừa hơi chua, quả nhỏ chụm lại tạo thành chùm màu tím.

태권 (跆拳道) : 한국 전통 무술에 바탕을 둔, 손과 발 등을 사용해 차기, 지르기, 막기 등의 기술로 공격과 방어를 하는 운동. ☆☆☆ Danh từ
🌏 TAEKWONDO: Môn thể thao dựa trên võ thuật truyền thống Hàn Quốc, sử dụng tay và chân… để tấn công và phòng thủ bằng kĩ thuật đá, đấm, đỡ...

(態度) : 몸을 움직이거나 어떤 일을 대하는 마음이 드러난 자세. ☆☆☆ Danh từ
🌏 THÁI ĐỘ: Cử động thân mình hay tư thế để lộ tâm trạng về việc nào đó.

(度) : 온도의 단위. ☆☆☆ Danh từ phụ thuộc
🌏 ĐỘ: Đơn vị của nhiệt độ.

(程度) : 사물의 성질이나 가치를 좋고 나쁨이나 더하고 덜한 정도로 나타내는 분량이나 수준. ☆☆☆ Danh từ
🌏 MỨC ĐỘ, ĐỘ, MỨC: Mức hay lượng thể hiện bằng mức độ giá trị hay tính chất của sự vật tốt hay xấu, nhiều hơn hay ít hơn.

제주 (濟州道) : 한국의 행정 구역 단위인 도의 하나. 한국의 가장 남쪽에 있으며 제주도를 비롯한 여러 섬으로 이루어져 있다. ☆☆☆ Danh từ
🌏 JEJUDO; TỈNH JEJU, TỈNH TẾ CHÂU: Một đơn vị hành chính của Hàn Quốc. Nằm ở phía nam xa nhất của Hàn Quốc và được tạo nên bởi nhiều hòn đảo, trong đó có đảo Je-ju.

노선 (路線圖) : 버스나 지하철 등이 다니는 길을 선으로 간단하게 나타낸 지도. ☆☆ Danh từ
🌏 BẢN ĐỒ TUYẾN XE HAY TÀU: Sơ đồ đường chạy nhất định của xe buýt hay tàu điện ngầm.

(年度) : 어떤 일이 일어난 시기를 말하기 위해 편의상 구분한 일 년의 기간. ☆☆ Danh từ
🌏 NĂM: Khoảng thời gian 1 năm được phân biệt sao cho tiện để nói về thời kỳ việc nào đó xảy ra.

(強盜) : 폭행이나 협박 등으로 남의 재물을 빼앗는 도둑. ☆☆ Danh từ
🌏 TÊN CƯỚP: Tên trộm cướp đi tài sản của người khác bằng bạo lực hoặc uy hiếp.

(車道) : 자동차가 다니는 길. ☆☆ Danh từ
🌏 ĐƯỜNG XE CHẠY, PHẦN ĐƯỜNG DÀNH CHO Ô TÔ: Đường xe ô tô chạy.

(面刀) : 얼굴이나 몸에 난 수염이나 잔털을 깎음. ☆☆ Danh từ
🌏 SỰ CẠO RÂU, SỰ CẠO LÔNG: Việc cạo râu hoặc lông mọc trên khuôn mặt hay cơ thể.

아무래 : 아무리 생각해 보아도. 또는 아무리 이리저리 해 보아도. ☆☆ Phó từ
🌏 DÙ SAO ĐI NỮA, DÙ GÌ ĐI NỮA: Dù thử suy nghĩ thế nào đi nữa. Hoặc dù làm thử thế này thế kia đi nữa.

(用途) : 쓰이는 곳이나 목적. ☆☆ Danh từ
🌏 MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG: Mục đích hay nơi được sử dùng.

(道) : 대한민국의 시, 군 등을 관할하는 가장 큰 지방 행정 구역. ☆☆ Danh từ
🌏 TỈNH: Khu vực hành chính địa phương lớn nhất quản lý các cấp như quận, thành phố của Hàn Quốc.

(首都) : 한 나라의 중앙 정부가 있는 도시. ☆☆ Danh từ
🌏 THỦ ĐÔ: Thành phố có các cơ quan trung ương của chính phủ của một quốc gia.

(報道) : 신문이나 방송 등의 대중 매체를 통해 여러 사람에게 새로운 소식을 알림. 또는 그 소식. ☆☆ Danh từ
🌏 SỰ ĐƯA TIN, SỰ ĐĂNG TIN, TIN BÀI: Việc cho nhiều người biết về thông tin mới thông qua phương tiện thông tin như báo, internet hay đài phát sóng. Hay tin tức đó.

(複道) : 건물 안에서 여러 방으로 통하게 만들어 놓은 통로. ☆☆ Danh từ
🌏 HÀNH LANG: Lối đi lại được tạo ra một cách thông giữa các phòng trong tòa nhà.

(略圖) : 간략하게 중요한 것만 그린 지도. ☆☆ Danh từ
🌏 LƯỢC ĐỒ: Bản đồ chỉ vẽ những cái quan trọng một cách giản lược.

(別途) : 원래의 것에 덧붙여 추가되거나 따로 마련된 것. ☆☆ Danh từ
🌏 RIÊNG BIỆT, RIÊNG: Việc chuẩn bị riêng ra hay gắn thêm vào cái vốn có.

(孝道) : 부모를 정성껏 잘 모시어 받드는 일. ☆☆ Danh từ
🌏 SỰ HIẾU THẢO: Việc phụng dưỡng và chăm sóc bố mẹ hết lòng.

(年度) : 일정한 기간 단위로서의 그해. ☆☆ Danh từ phụ thuộc
🌏 NIÊN ĐỘ, NĂM: Năm đó, với tư cách là một đơn vị thời gian nhất định.

(水道) : 마시거나 사용할 물을 관을 통해 보내 주는 시설. ☆☆ Danh từ
🌏 ĐƯỜNG ỐNG NƯỚC, ỐNG DẪN NƯỚC: Thiết bị dẫn nước uống hay sử dụng thông qua đường ống.

(指導) : 어떤 목적이나 방향으로 다른 사람을 가르쳐 이끎. ☆☆ Danh từ
🌏 SỰ CHỈ ĐẠO, SỰ HƯỚNG DẪN: Việc chỉ dạy và dẫn dắt người khác theo mục đích hay phương hướng nào đó.

(濕度) : 공기 속에 수증기가 포함되어 있는 정도. ☆☆ Danh từ
🌏 ĐỘ ẨM: Mức độ bao gồm khí ẩm trong không khí.

아마 : (강조하는 말로) 아마. ☆☆ Phó từ
🌏 CÓ LẼ: (cách nói nhấn mạnh) Có lẽ.

(鐵道) : 기차나 전차 등이 다니는 쇠로 만든 길. ☆☆ Danh từ
🌏 ĐƯỜNG RAY, ĐƯỜNG SẮT: Đường làm bằng sắt mà tàu điện hoặc tàu hỏa chạy.

(誘導) : 사람이나 물건을 원하는 방향이나 장소로 이끎. ☆☆ Danh từ
🌏 SỰ DẪN DẮT, SỰ ĐIỀU KHIỂN: Sự kéo người hay đồ vật về hướng hay địa điểm mong muốn.

: (강조하는 말로) 매우 심하거나 아주 크게. ☆☆ Phó từ
🌏 QUÁ, QUÁ MỨC: (cách nói nhấn mạnh) Một cách rất nghiêm trọng hoặc rất lớn.

(condo) : 객실에 취사 도구를 비롯한 기본적인 살림살이를 갖추고 있으며, 객실 단위로 분양하여 운영하는 형태의 호텔. ☆☆ Danh từ
🌏 (CONDO) KHÁCH SẠN DẠNG CĂN HỘ: Khách sạn có hình thức phân chia và kinh doanh theo đơn vị căn hộ thuê, trong căn hộ thuê có các tiện ích sinh hoạt cơ bản bao gồm đồ dùng nấu ăn.

(波濤) : 바다에 이는 물결. ☆☆ Danh từ
🌏 SÓNG BIỂN: Gợn nước nổi dậy ở biển.

(意圖) : 무엇을 하고자 하는 생각이나 계획. ☆☆ Danh từ
🌏 Ý ĐỒ, Ý ĐỊNH: Suy nghĩ hay kế hoạch định làm điều gì đó.

(人道) : 사람이 다니는 길. ☆☆ Danh từ
🌏 LỐI ĐI BỘ, ĐƯỜNG DÀNH CHO NGƯỜI ĐI BỘ: Đường dành cho người đi bộ.

적어 : 아무리 적게 잡아도. ☆☆ Phó từ
🌏 CHÍ ÍT, ÍT NHẤT, TỐI THIỂU: Dù có lấy ở mức nhỏ thế nào đi nữa.

(制度) : 관습, 도덕, 법률 등의 규범이나 사회 구조의 체계. ☆☆ Danh từ
🌏 CHẾ ĐỘ: Hệ thống của cấu trúc xã hội hay quy phạm về pháp luật, đạo đức, tập quán.

그래 : '그리하여도'가 줄어든 말. ☆☆ None
🌏 DÙ VẬY, DÙ NHƯ THẾ: Cách viết rút gọn của '그리하여도'.

(祈禱) : 바라는 바가 이루어지도록 절대적 존재 혹은 신앙의 대상에게 비는 것. ☆☆ Danh từ
🌏 SỰ CẦU NGUYỆN, SỰ CẦU XIN: Việc cầu xin một đối tượng của tín ngưỡng hay một tồn tại mang tính tuyệt đối nào đó để mong điều mình ước muốn được thực hiện.

(試圖) : 어떤 일을 이루기 위하여 계획하거나 행동함. ☆☆ Danh từ
🌏 SỰ THỬ NGHIỆM: Việc lên kế hoạch hay hành động để đạt được việc gì đó.

(壓倒) : 뛰어난 힘이나 능력으로 상대방을 눌러 꼼짝 못하게 함. Danh từ
🌏 SỰ ÁP ĐẢO: Việc chèn ép cho đối phương không thể kháng cự bằng sức mạnh hay năng lực vượt trội.

(頻度) : 같은 일이나 현상이 나타나는 횟수. Danh từ
🌏 TẦN XUẤT: Số lần mà cùng hiện tượng hay công việc xuất hiện.

(濃度) : 기체나 액체에 들어있는 한 성분의 진함과 묽음의 정도. Danh từ
🌏 NỒNG ĐỘ: Độ đặc và loãng của một thành phần có trong chất lỏng hay chất khí.

(道) : 사람이라면 마땅히 지켜야 하는 도덕. Danh từ
🌏 ĐẠO (LÀM NGƯỜI): Đạo đức đương nhiên phải giữ nếu là con người.

(力道) : 누가 더 무거운 역기를 들어 올리는지 겨루는 경기. Danh từ
🌏 CỬ TẠ: Môn thi đấu tranh nhau xem ai nâng được tạ nặng hơn.

완성 (完成度) : 어떤 일이나 예술 작품 등이 질적인 면에서 이루어진 정도. Danh từ
🌏 ĐỘ HOÀN THIỆN, ĐỘ HOÀN HẢO: Mức độ công việc hay tác phẩm nghệ thuật nào đó đã đạt được về mặt chất lượng.

(密度) : 물질의 부피당 질량. Danh từ
🌏 MẬT ĐỘ: Lượng vật chất trên thể tích.

(柔道) : 두 사람이 맨손으로 맞잡고 하는, 상대를 넘어뜨리거나 단단히 조이거나 눌러 승부를 겨루는 운동. Danh từ
🌏 JU-DO: Môn thể thao phân chia thắng bại giữa hai người bằng cách dùng tay không để nắm lấy nhau và quật ngã, siết chặt hoặc đè đối phương.

한반 (韓半島) : 아시아 대륙의 동북쪽 끝에 있는 반도. 제주도를 포함한 한국 국토의 전역을 포함한다. Danh từ
🌏 HANBANDO; BÁN ĐẢO HÀN: Bán đảo ở cuối phía Đông Bắc của đại lục châu Á. Bao gồm toàn bộ lãnh thổ Hàn Quốc kể cả đảo Jeju.

선호 (選好度) : 여럿 가운데서 어떤 것을 특별히 더 좋아하는 정도. Danh từ
🌏 ĐỘ ƯA THÍCH, MỨC ĐỘ YÊU THÍCH, MỨC ĐỘ THÍCH SỬ DỤNG: Mức độ đặc biệt thích cái gì đó hơn trong một số cái.

(不渡) : 수표나 어음에 적힌 금액을 기한 안에 받지 못하는 일. Danh từ
🌏 SỰ MẤT KHẢ NĂNG THANH TOÁN, SỰ VỠ NỢ: Việc không nhận được số tiền ghi trên ngân phiếu hay hối phiếu trong kì hạn.

(主導) : 중심이 되어 어떤 일을 이끎. Danh từ
🌏 SỰ CHỦ ĐẠO: Việc trở thành trung tâm và dẫn dắt công việc nào đó.

(中途) : 일이 진행되고 있는 사이. Danh từ
🌏 NỬA CHỪNG, GIỮA CHỪNG: Giữa lúc công việc đang được tiến hành.

무인 (無人島) : 사람이 살지 않는 섬. Danh từ
🌏 ĐẢO HOANG: Đảo không có người sinh sống.

(限度) : 그 이상을 넘지 않도록 정해진 정도나 범위. Danh từ
🌏 HẠN ĐỘ, GIỚI HẠN: Phạm vi hay mức độ được định ra để không vượt quá nó.

(殺到) : 전화나 주문 등이 한꺼번에 많이 몰림. Danh từ
🌏 SỰ DỒN DẬP: Việc điện thoại hay đơn hàng... dồn nhiều vào một lúc.

만족 (滿足度) : 무엇에 대하여 기대하거나 필요한 것이 얼만큼 이루어졌다고 느끼는 정도. Danh từ
🌏 ĐỘ THOẢ MÃN, ĐỘ HÀI LÒNG: Mức độ cảm nhận thấy việc cần thiết hay kỳ vọng về điều gì đó đã được tạo nên ở một chừng mực nào đó.

(高度) : 평균 해수면 등을 0으로 하여 측정한 어떤 물체의 높이. Danh từ
🌏 ĐỘ CAO: Chiều cao của vật thể nào đó lấy mốc 0 là mực nước biển bình quân.

(修道) : 도를 닦음. Danh từ
🌏 SỰ TU HÀNH, SỰ TU LUYỆN: Sự tu dưỡng đạo đức.

(角度) : 같은 지점에서 시작되는 두 개의 직선이나 평면이 벌어진 정도. Danh từ
🌏 ĐỘ GÓC: Mức độ mở của hai đường thẳng hay mặt phẳng xuất phát từ cùng một điểm.

성취 (成就度) : 목적한 것을 이룬 정도. Danh từ
🌏 MỨC ĐỘ ĐẠT ĐƯỢC: Mức độ đạt được mục đích.

급속 (急速度) : 매우 빠른 속도. Danh từ
🌏 TỐC ĐỘ GẤP, TỐC ĐỘ RẤT NHANH: Tốc độ rất nhanh.

(安堵) : 사는 곳에서 평안하게 잘 지냄. 또는 평안히 지낼 수 있는 곳. Danh từ
🌏 SỰ BÌNH AN, SỰ YÊN ỔN, NƠI BÌNH YÊN: Việc sống bình yên tốt đẹp tại nơi đang sống. Hoặc nơi có thể sống một cách bình yên.

(強度) : 세기가 강한 정도. Danh từ
🌏 ĐỘ MẠNH, CƯỜNG ĐỘ: Mức độ mạnh mẽ.

(半島) : 바다쪽으로 좁게 튀어나온 삼면이 바다로 둘러싸이고 한 면은 육지에 이어진 땅. Danh từ
🌏 BÁN ĐẢO: Dải đất hẹp từ lục địa nhô ra phía biển, một mặt nối với đất liền, ba mặt còn lại được bao bọc bởi biển.

의존 (依存度) : 다른 것에 의지하는 정도. Danh từ
🌏 MỨC ĐỘ PHỤ THUỘC, MỨC ĐỘ LỆ THUỘC: Mức độ dựa vào cái khác.

인지 (認知度) : 어떤 사람이나 물건, 지역, 국가 등을 알아보는 정도. Danh từ
🌏 MỨC ĐỘ NHẬN THỨC: Mức độ hiểu biết về người hay đồ vật, địa phương, đất nước.

(度) : 어떤 일의 기준이 되는 정도나 한도. Danh từ
🌏 MỨC ĐỘ, GIỚI HẠN: Định mức hay mức độ trở thành tiêu chuẩn của một việc gì đó.

(赤道) : 지구의 중심을 지나는 자전축에 수직인 평면과 지표가 교차되는 선. Danh từ
🌏 ĐƯỜNG XÍCH ĐẠO: Đường giao cắt giữa mặt cắt đường thẳng ở trục quay qua trung tâm trái đất với bề mặt trái đất.

(竊盜) : 남의 물건을 몰래 훔침. 또는 그런 사람. Danh từ
🌏 SỰ ĂN TRỘM, SỰ ĂN CẮP, KẺ TRỘM, KẺ CẮP: Việc lén lút lấy trộm đồ đạc của người khác. Hoặc người như vậy.

(國道) : 나라에서 직접 관리하는 주요 도로. Danh từ
🌏 ĐƯỜNG QUỐC LỘ: Đường chính yếu mà nhà nước trực tiếp quản lý.

(軌道) : 사물이 따라서 움직이는 정해진 길. Danh từ
🌏 QUỸ ĐẠO: Con đường được định sẵn để sự vật chuyển động theo.

(極度) : 매우 심한 정도. Danh từ
🌏 CỰC ĐỘ: Mức độ rất nghiêm trọng.

(企圖) : 어떤 일을 계획하여 이루려고 시도함. Danh từ
🌏 SỰ THỬ, SỰ CỐ GẮNG: Việc lên kế hoạch và thử nghiệm để đạt được một việc nào đó.


:
Thể thao (88) Sinh hoạt trong ngày (11) Cách nói ngày tháng (59) Yêu đương và kết hôn (19) Việc nhà (48) Dáng vẻ bề ngoài (121) So sánh văn hóa (78) Tìm đường (20) Nghệ thuật (23) Sức khỏe (155) Diễn tả ngoại hình (97) Diễn tả tính cách (365) Luật (42) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Giải thích món ăn (78) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Sinh hoạt nhà ở (159) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Chính trị (149) Lịch sử (92) Tôn giáo (43) Triết học, luân lí (86) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Gọi điện thoại (15) Sử dụng tiệm thuốc (10) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Văn hóa đại chúng (82) Sinh hoạt công sở (197)