🌟 정도 (程度)

☆☆☆   Danh từ  

1. 사물의 성질이나 가치를 좋고 나쁨이나 더하고 덜한 정도로 나타내는 분량이나 수준.

1. MỨC ĐỘ, ĐỘ, MỨC: Mức hay lượng thể hiện bằng mức độ giá trị hay tính chất của sự vật tốt hay xấu, nhiều hơn hay ít hơn.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • Google translate 피해 정도.
    Damage degree.
  • Google translate 어느 정도.
    To some extent.
  • Google translate 나쁜 정도.
    Bad degree.
  • Google translate 놀랄 정도.
    To the extent of surprise.
  • Google translate 좋은 정도.
    Good enough.
  • Google translate 선생님은 이번 기말 고사에 전교 일 등도 풀지 못할 정도로 어려운 문제를 출제했다.
    The teacher asked questions that were so difficult that he couldn't solve the whole school's work in the final exam.
  • Google translate 유민이는 일곱 살 아이의 작품이라고는 믿기지 않을 정도의 그림 실력을 지니고 있다.
    Yu-min has an incredible ability to paint, which is the work of a seven-year-old child.

정도: degree,ていど【程度】。どあい【度合・度合い】。ど【度】,degré, mesure,grado,درجة,хэм хэмжээ,mức độ, độ, mức,ระดับ, อัตรา,kadar, derajat, taraf,степень; уровень,程度,

2. 넘어서서는 안 되는 일정한 수준. 또는 알맞은 한도.

2. MỨC ĐỘ, MỨC ĐỘ ĐƯỢC PHÉP, GIỚI HẠN CHO PHÉP: Mức nhất định không được vượt quá. Hoặc hạn độ phù hợp.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • Google translate 씀씀이의 정도.
    The degree of expenditure.
  • Google translate 정도가 지나치다.
    Too much.
  • Google translate 정도를 넘다.
    Over the line.
  • Google translate 정도를 벗어나다.
    Out of bounds.
  • Google translate 정도에 맞다.
    Right on the scale.
  • Google translate 정도를 넘는 소비 습관으로 승규는 돈을 모으지 못했다.
    With his spending habits going beyond the limits, seung-gyu couldn't save money.
  • Google translate 민준이는 정도를 넘는 건방진 말투로 말해 어른들께 꾸중을 들었다.
    Min-joon was scolded by his elders for speaking in an arrogant way.

3. 그만큼의 분량이나 수준.

3. KHOẢNG ĐỘ, CHỪNG, KHOẢNG, KHOẢNG CHỪNG: Mức hay lượng chừng đó.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • Google translate 백만 원 정도.
    About a million won.
  • Google translate 세 번 정도.
    About three times.
  • Google translate 세 사람 정도.
    About three people.
  • Google translate 하루 정도.
    About a day.
  • Google translate 한 시간 정도.
    About an hour.
  • Google translate 이 집은 방이 네 개이고 화장실이 두 개여서 네 식구 정도가 살기에 딱 적당했다.
    This house has four rooms and two bathrooms, so about four or so families are just right to live.
  • Google translate 회사 일로 바쁜 민준이는 한 집에 살면서도 가족들을 일주일에 한 번 정도밖에 보지 못했다.
    Min-joon, busy with work, lived in one house but only saw his family once a week.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 정도 (정도)
📚 thể loại: Mức độ  

📚 Annotation: 수량을 나타내는 말 뒤에 쓴다.


🗣️ 정도 (程度) @ Giải nghĩa

🗣️ 정도 (程度) @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End


Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Nghệ thuật (23) Gọi món (132) So sánh văn hóa (78) Sinh hoạt nhà ở (159) Vấn đề môi trường (226) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Sự kiện gia đình (57) Kinh tế-kinh doanh (273) Thông tin địa lí (138) Diễn tả ngoại hình (97) Mối quan hệ con người (255) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Vấn đề xã hội (67) Cách nói ngày tháng (59) Văn hóa đại chúng (52) Sử dụng tiệm thuốc (10) Cảm ơn (8) Ngôn luận (36) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Diễn tả tính cách (365) Sử dụng bệnh viện (204) Tìm đường (20) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16)