🌟 -게끔

vĩ tố  

1. 앞의 말이 뒤의 말의 목적이나 결과, 방식, 정도 등이 됨을 강조하여 나타내는 연결 어미.

1. ĐỂ, ĐỂ CHO: Vĩ tố liên kết nhấn mạnh vế trước trở thành mục đích hay kết quả, phương thức, mức độ của vế sau.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • Google translate 승규는 뒤에서도 들리게끔 큰 소리로 이야기했다.
    Seung-gyu spoke loudly so that he could hear from behind.
  • Google translate 나는 칼칼한 맛이 나게끔 국에 고춧가루를 넣었다.
    I put chili powder in the soup to give it a spicy taste.
  • Google translate 어머니는 아이가 한입에 먹게끔 과일을 작게 잘라 주었다.
    Mother cut the fruit into small pieces so that the child could eat it in one bite.
  • Google translate 이 영화 정말 감동적이다.
    This movie is really touching.
    Google translate 응. 어머니의 사랑을 다시 생각하게끔 하는 영화였어.
    Yes. it was a movie that made me rethink my mother's love.
Từ tham khảo -게: 앞의 말이 뒤에서 가리키는 일의 목적이나 결과, 방식, 정도 등이 됨을 나타내는 …

-게끔: -gekkeum,ように,,,ـغيقُّم : بحيث يجعله,,để, để cho,เพื่อให้..., เพื่อทำให้...,agar, supaya,,(无对应词汇),

📚 Annotation: 주로 동사 또는 ‘-으시-’ 뒤에 붙여 쓴다.

Start

End

Start

End


Vấn đề xã hội (67) Giải thích món ăn (78) Mua sắm (99) Đời sống học đường (208) Sinh hoạt nhà ở (159) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Khoa học và kĩ thuật (91) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Diễn tả trang phục (110) Lịch sử (92) Sinh hoạt công sở (197) Luật (42) Sinh hoạt trong ngày (11) Mối quan hệ con người (52) Hẹn (4) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Giáo dục (151) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Cách nói thời gian (82) Mối quan hệ con người (255) Tâm lí (191) Sự khác biệt văn hóa (47) Tôn giáo (43) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Biểu diễn và thưởng thức (8) Kiến trúc, xây dựng (43) Gọi điện thoại (15) Cách nói ngày tháng (59) Xin lỗi (7)