🔍
Search:
ĐỂ
🌟
ĐỂ
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
vĩ tố
-
1
가거나 오거나 하는 동작의 목적을 나타내는 연결 어미.
1
ĐỂ:
Vĩ tố liên kết thể hiện mục đích của hành động đi hoặc đến.
-
vĩ tố
-
1
가거나 오거나 하는 동작의 목적을 나타내는 연결 어미.
1
ĐỂ:
Vĩ tố liên kết thể hiện mục đích của động tác đi hoặc đến.
-
-
1
욕심이 나서 매우 관심 있게 보다.
1
ĐỂ MẮT:
Nảy lòng tham và nhìn một cách đầy quan tâm.
-
vĩ tố
-
1
앞에 오는 말이 나타내는 행동이 뒤에 오는 말의 목적이나 원인이 됨을 나타내는 연결 어미.
1
ĐỂ, VÌ:
Vĩ tố liên kết thể hiện hành động mà vế trước thể hiện trở thành mục đích hay nguyên nhân của vế sau.
-
-
1
어떤 것을 다른 것보다 나중으로 미루다.
1
ĐỂ SAU:
Lùi lại cái nào đó sau cái khác.
-
Động từ
-
1
상관하거나 건드리지 않고 그대로 두다.
1
ĐỂ YÊN:
Để nguyên đó không can thiệp hay đụng đến.
-
vĩ tố
-
1
앞에 오는 말이 나타내는 행동이 뒤에 오는 말의 목적이나 원인이 됨을 나타내는 연결 어미.
1
ĐỂ, VÌ:
Vĩ tố liên kết thể hiện hành động mà vế trước thể hiện trở thành mục đích hay nguyên nhân của vế sau.
-
-
1
나중을 생각하여 무엇을 끝내지 않고 남겨 두다.
1
ĐỂ SAU:
Không kết thúc điều gì đó mà để lại vì nghĩ đến sau này.
-
☆
Động từ
-
1
상황, 형편이나 다른 사람의 마음, 비밀 등을 살펴 알아채다.
1
ĐỂ MẮT:
Xem xét tìm hiểu tình trạng, tình hình hoặc tâm trạng, bí mật... của người khác.
-
Phó từ
-
1
익히지 않은 상태 그대로.
1
ĐỂ SỐNG:
Giữ nguyên trạng thái chưa chín.
-
vĩ tố
-
1
앞의 말이 뒤에서 가리키는 일의 목적이나 결과, 방식, 정도 등이 됨을 나타내는 연결 어미.
1
ĐỂ, NHẰM:
Vĩ tố liên kết thể hiện vế trước trở thành mục đích hay kết quả, phương thức, mức độ của sự việc chỉ ra ở sau.
-
vĩ tố
-
1
어떤 행위의 목적이나 의도를 나타내는 연결 어미.
1
ĐỂ, NHẰM:
Vĩ tố liên kết thể hiện mục đích hay ý đồ của hành vi nào đó.
-
None
-
1
어떤 일을 하는 목적인 의도를 나타내는 표현.
1
ĐỂ, NHẰM:
Cấu trúc thể hiện ý đồ hay mục đích thực hiện việc nào đó.
-
Phụ tố
-
1
‘목적’의 뜻을 더하는 접미사.
1
NHẰM, ĐỂ:
Hậu tố thêm nghĩa "mục đích".
-
Tính từ
-
1
어떤 일을 하는 데 있어서 매우 조심하여 부족함이 없이 완벽하다.
1
TRIỆT ĐỂ:
Rất cẩn thận, hoàn hảo mà không có thiếu sót khi làm việc gì đó.
-
vĩ tố
-
1
어떤 행위의 목적이나 의도를 나타내는 연결 어미.
1
ĐỊNH, ĐỂ:
Vĩ tố liên kết thể hiện mục đích hay ý đồ của hành vi nào đó.
-
Danh từ
-
1
욕심이 나서 매우 관심 있게 보는 것.
1
SỰ ĐỂ MẮT:
Sự nảy lòng tham và nhìn một cách đầy quan tâm.
-
vĩ tố
-
1
앞의 말이 관형어의 기능을 하게 만드는 어미.
1
ĐỂ:
Vĩ tố làm cho từ ngữ phía trước có chức năng định ngữ.
-
2
앞의 말이 관형어의 기능을 하게 만들고 추측, 예정, 의지, 가능성 등을 나타내는 어미.
2
CHẮC SẼ:
Vĩ tố làm cho từ ngữ phía trước có chức năng định ngữ và thể hiện sự suy đoán, dự định, ý chí, khả năng….
-
vĩ tố
-
1
어떤 행위의 목적, 의도를 나타내거나 어떤 상황의 이유, 원인을 나타내는 연결 어미.
1
ĐỂ, VÌ:
Vĩ tố liên kết thể hiện mục đích, ý đồ của hành vi nào đó hoặc nguyên nhân, lí do của tình huống nào đó.
-
2
흔히 속담에서 ‘그 말처럼’의 뜻을 나타내는 연결 어미.
2
RẰNG:
Vĩ tố liên kết thể hiện nghĩa 'như câu nói' thường thấy trong tục ngữ.
-
-
1
어떻게 될지 시간을 갖고 가만히 지켜보다.
1
ĐỂ RỒI XEM:
Dành thời gian và im lặng theo dõi xem sẽ thế nào.
🌟
ĐỂ
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Động từ
-
1.
세금이나 벌금 등이 매겨져 내게 되다.
1.
BỊ ĐÁNH THUẾ, BỊ ĐÓNG PHÍ, BỊ BẮT PHẠT:
Tiền thuế hay tiền phạt được áp đặt và được trả.
-
2.
일정한 책임이나 일 등이 맡겨져 하게 되다.
2.
ĐƯỢC GIAO, BỊ GIAO:
Trách nhiệm hay công việc… nhất định được giao phó để làm.
-
Danh từ
-
1.
배꼽이 보일 정도로 길이가 짧은 티셔츠.
1.
ÁO LỬNG:
Áo ngắn đến mức để lộ phần rốn.
-
Danh từ
-
1.
제삼자가 다투는 당사자 사이에 끼어서 다툼을 그치게 하도록 제시하는 안.
1.
PHƯƠNG ÁN ĐIỀU ĐÌNH, PHƯƠNG ÁN HÒA GIẢI:
Phương án người thứ ba xen vào giữa các bên đương sự đang tranh cãi, đưa ra để chấm dứt tranh cãi.
-
Động từ
-
1.
화장품을 바르거나 문질러 얼굴을 예쁘게 꾸미다.
1.
HOÁ TRANG, TRANG ĐIỂM:
Bôi hoặc cọ vẽ để làm đẹp cho khuôn mặt.
-
Động từ
-
1.
껍데기를 벌려 속의 것을 밖으로 나오게 하다.
1.
TÁCH RA, TÁCH:
Tách vỏ, để lộ phần bên trong ra ngoài.
-
2.
비밀을 모두 드러내 알리다.
2.
PHƠI BÀY:
(cách nói thông tục) Bộc lộ hết bí mật.
-
Danh từ
-
1.
꽃을 심기 위해 흙을 약간 높게 하여 만든 꽃밭.
1.
VƯỜN HOA:
Vườn hoa được làm từ việc đắp cao đất lên một chút để trồng hoa.
-
Danh từ
-
1.
불씨가 꺼지지 않도록 지키거나 방을 따뜻하게 하기 위해 숯불을 담아 놓는 그릇.
1.
HỎA LÒ, LÒ LỬA, LÒ THAN:
Dụng cụ chứa than hoa cháy để làm ấm phòng hoặc giữ cho ngọn lửa khỏi tắt.
-
-
1.
일이 작을 때 미리 처리하지 않고 그대로 내버려 두는 바람에 나중에 큰 힘을 들이게 되었다.
1.
(CHẶN BẰNG XẺNG CÁI CHẶN BẰNG LIỀM MÓC) VIỆC NHỎ MÀ LẠI HAO TỔN CÔNG SỨC:
Do không xử lý trước việc nhỏ mà cứ để như vậy nên sau này đã phải tốn nhiều công sức.
-
☆☆☆
Động từ
-
1.
칼과 같은 도구로 물건의 표면이나 과일 등의 껍질을 얇게 벗겨 내다.
1.
GỌT:
Dùng dụng cụ giống như dao để cắt đi một lớp mỏng của bề mặt đồ vật hay lớp vỏ của những thứ như trái cây.
-
2.
풀이나 털 등을 짧게 자르다.
2.
CẮT:
Cắt ngắn cỏ hay lông...
-
3.
딱딱한 재료를 베고 다듬어서 어떤 모양으로 된 것을 만들다.
3.
ĐẼO, KHẮC:
Cắt một chất liệu cứng rồi gọt giũa lại làm thành một kiểu dáng nào đó.
-
4.
값, 액수, 정도 등을 낮추다.
4.
GIẢM BỚT:
Giảm giá, số tiền, mức độ...
-
5.
다른 사람의 체면이나 위신을 손상되게 하다.
5.
LÀM TỔN HẠI:
Làm tổn thương đến thể diện hay uy tín của người khác.
-
☆
Danh từ
-
1.
활시위를 팽팽하게 당겼다가 놓으면 그 힘으로 멀리 날아가도록 만든 것.
1.
MŨI TÊN:
Cái được tạo ra để bay ra xa nhờ lực (tác dụng) khi ta kéo căng dây cung rồi thả ra.
-
☆☆
Danh từ
-
1.
거울이 달려 있으며 화장품을 올려놓거나 넣어 두는, 화장할 때에 쓰는 가구.
1.
BÀN TRANG ĐIỂM:
Đồ gia dụng có gắn gương soi, để hoặc đặt mỹ phẩm lên và dùng khi trang điểm
-
Danh từ
-
1.
상의 아랫부분에 붙어 상을 받치는 다리.
1.
CHÂN BÀN:
Chân gắn ở phần dưới của bàn để đỡ bàn
-
Danh từ
-
1.
돈을 내고 교통수단을 통째로 빌려 쓰는 일.
1.
VIỆC THUÊ XE:
Việc trả tiền và mượn phương tiện giao thông trọn gói để sử dụng.
-
Danh từ
-
1.
이야깃거리가 될 만한 재료나 내용.
1.
CÁI ĐỂ NÓI, CÁI THÀNH CHỦ ĐỀ NÓI CHUYỆN:
Chất liệu hay nội dung đáng để thành câu chuyện.
-
Động từ
-
1.
남이 알아듣지 못하게 작은 목소리로 자꾸 이야기하다.
1.
NÓI RÌ RẦM, THÌ THÀO, NÓI LÀO XÀO:
Liên tục nói chuyện với giọng nói nhỏ để người khác không nghe thấy.
-
Danh từ
-
1.
기구나 기계를 써서 가공하고 조립하여 만든 물건.
1.
THÀNH PHẨM:
Sản phẩm sử dụng máy móc hay thiết bị để lắp ráp, gia công.
-
☆
Danh từ
-
1.
배드민턴, 탁구, 테니스 등에서 공을 치는 기구.
1.
CÁI VỢT:
Dụng cụ để đánh quả bóng, quả cầu trong các môn thể thao như tennis, cầu lông, bóng bàn.
-
Danh từ
-
1.
독특한 냄새가 나는 잎은 반찬으로 먹고 씨는 볶아서 양념으로 쓰거나 기름을 짜는 채소. 또는 그 씨.
1.
VỪNG, MÈ:
Loại rau có lá mùi vị độc đáo dùng để làm món ăn, còn hạt được rang lên dùng làm gia vị hoặc ép để lấy dầu. Hoặc loại hạt ấy.
-
Động từ
-
1.
어떤 일을 의논하려고 단둘이 만나다.
1.
BÀN RIÊNG:
Hai người gặp gỡ để bàn việc nào đó.
-
☆☆
Danh từ
-
1.
이익을 얻기 위한 목적으로 상품을 사고파는 경제 활동.
1.
KINH DOANH, BUÔN BÁN, THƯƠNG NGHIỆP:
Hoạt động kinh tế mua bán sản phẩm với mục đích để thu lợi.