🌟 -라고

vĩ tố  

1. 어떤 행위의 목적이나 의도를 나타내는 연결 어미.

1. ĐỊNH, ĐỂ: Vĩ tố liên kết thể hiện mục đích hay ý đồ của hành vi nào đó.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • Google translate 동생이 책을 밝게 보라고 책상 등을 샀어.
    My brother bought a desk, etc. to lighten up the book.
  • Google translate 내가 피곤해 하니까 푹 쉬라고 지수가 자리를 피해 주더라.
    Ji-soo left her seat to take a good rest because i told her to me.
  • Google translate 어머니께서 겨울에 춥게 입고 다니지 말라고 내게 옷을 사 주셨어.
    Mother bought me clothes so i wouldn't dress cold in winter.
  • Google translate 부모님께서 내가 여행을 갈 때 풍경을 즐기면서 가라고 기차표를 끊어 주셨어.
    My parents gave me train tickets to enjoy the scenery when i travel.
  • Google translate 너 오늘 굉장히 어려 보인다.
    You look very young today.
    Google translate 그래? 귀여워 보이라고 머리띠도 했어.
    Really? i even wore a headband to look cute.
Từ tham khảo -으라고: 어떤 행위의 목적이나 의도를 나타내는 연결 어미.

-라고: -rago,ように,,,,,định, để,ตั้งใจที่จะให้..., เพื่อตั้งใจให้..., เพื่อให้..., อยากให้...,supaya, agar,,(无对应词汇),

📚 Annotation: 받침이 없거나 'ㄹ' 받침으로 끝나는 동사 뒤에 붙여 쓴다.

Start

End

Start

End


Sử dụng cơ quan công cộng (59) Sử dụng bệnh viện (204) Lịch sử (92) Văn hóa đại chúng (82) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Giáo dục (151) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Chào hỏi (17) Thông tin địa lí (138) Nghệ thuật (76) Văn hóa ẩm thực (104) Gọi điện thoại (15) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Mua sắm (99) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Việc nhà (48) Cách nói ngày tháng (59) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Triết học, luân lí (86) Xin lỗi (7) Vấn đề xã hội (67) Chính trị (149) So sánh văn hóa (78) Biểu diễn và thưởng thức (8) Ngôn luận (36) Dáng vẻ bề ngoài (121) Sự khác biệt văn hóa (47) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Cuối tuần và kì nghỉ (47)