💕 Start:

CAO CẤP : 59 ☆☆ TRUNG CẤP : 29 ☆☆☆ SƠ CẤP : 15 NONE : 544 ALL : 647

: 목을 포함한 머리 부분. ☆☆☆ Danh từ
🌏 CỔ, GÁY: Phần đầu bao gồm cổ.

: 음식으로 먹는 동물의 살. ☆☆☆ Danh từ
🌏 THỊT: Thịt của động vật dùng làm thức ăn.

등학교 (高等學校) : 중학교를 졸업한 수준의 학력을 갖추거나 중학교를 졸업하면 갈 수 있는 학교. ☆☆☆ Danh từ
🌏 TRƯỜNG TRUNG HỌC PHỔ THÔNG: Trường học có thể học nếu tốt nghiệp trung học cơ sở hoặc có học lực ở mức đã tốt nghiệp trung học cơ sở.

등학생 (高等學生) : 고등학교에 다니는 학생. ☆☆☆ Danh từ
🌏 HỌC SINH TRUNG HỌC PHỔ THÔNG: Học sinh học trường trung học phổ thông.

르다 : 여럿 중에서 어떤 것을 가려내거나 뽑다. ☆☆☆ Động từ
🌏 CHỌN: Tìm ra hay chọn ra một trong nhiều loại.

맙다 : 남이 자신을 위해 무엇을 해주어서 마음이 흐뭇하고 보답하고 싶다. ☆☆☆ Tính từ
🌏 CẢM ƠN, BIẾT ƠN: Hài lòng và muốn báo đáp vì người khác đã làm giúp mình điều gì đó.

모 (姑母) : 아버지의 누나나 여동생을 이르거나 부르는 말. ☆☆☆ Danh từ
🌏 : Từ chỉ hoặc gọi em gái hoặc chị gái của cha.

민 (苦悶) : 마음속에 걱정거리가 있어 괴로워하고 계속 신경 씀. ☆☆☆ Danh từ
🌏 SỰ LO LẮNG, SỰ KHỔ TÂM: Sự căng thẳng và phiền muộn vì một điều lo lắng trong lòng.

속버스 (高速 bus) : 주로 고속 도로를 이용하여 먼 거리를 빠른 속도로 다니는 버스. ☆☆☆ Danh từ
🌏 XE BUÝT CAO TỐC, XE BUÝT TỐC HÀNH: Xe buýt chạy đường trường với tốc độ cao chủ yếu chạy trên đường cao tốc.

양이 : 어두운 곳에서도 사물을 잘 보고 쥐를 잘 잡으며 집 안에서 기르기도 하는 자그마한 동물. ☆☆☆ Danh từ
🌏 CON MÈO: Động vật nhỏ được nuôi trong nhà, nhìn thấy rõ sự vật trong cả chỗ tối và bắt chuột giỏi.

장 (故障) : 기계나 장치 등이 제대로 작동하지 않음. ☆☆☆ Danh từ
🌏 SỰ HƯ HỎNG: Máy móc hay trang thiết bị không hoạt động được bình thường.

추장 (고추 醬) : 고춧가루를 주재료로 해서 만든 붉은 색의 한국 고유의 양념. ☆☆☆ Danh từ
🌏 GOCHUJANG; TƯƠNG ỚT: Loại tương có màu đỏ, được làm từ nguyên liệu chính là bột ớt; là gia vị đặc trưng của Hàn Quốc.

치다 : 고장이 나거나 못 쓰게 된 것을 손질하여 쓸 수 있게 하다. ☆☆☆ Động từ
🌏 SỬA: Sửa chữa cái bị hỏng hoặc không dùng được làm cho có thể dùng được.

프다 : 뱃속이 비어 음식을 먹고 싶다. ☆☆☆ Tính từ
🌏 ĐÓI BỤNG: Đói bụng và thèm ăn.

향 (故鄕) : 태어나서 자란 곳. ☆☆☆ Danh từ
🌏 QUÊ HƯƠNG: Nơi mình sinh ra và lớn lên.

객 (顧客) : 상품을 사거나 서비스를 이용하는 사람. ☆☆ Danh từ
🌏 KHÁCH HÀNG: Người sử dụng dịch vụ hay mua sản phẩm.

구마 : 껍질이 갈색 또는 붉은 색으로 속살은 노르스름하고 맛이 달면서 구수한, 식물의 뿌리. ☆☆ Danh từ
🌏 KHOAI LANG: Rễ thực vật có vỏ bên ngoài màu nâu hay màu đỏ, ruột bên trong hơi vàng, có vị ngọt và ngon.

국 (故國) : 남의 나라에 가 있는 사람이 말하는 '자기 나라'. ☆☆ Danh từ
🌏 CỐ HƯƠNG, CỐ QUỐC, TỔ QUỐC: Đất nước mà những người đi sang đất nước khác nói về quê hương của mình.

궁 (古宮) : 옛날에 임금이 살던 집. ☆☆ Danh từ
🌏 CỐ CUNG, CUNG ĐIỆN CỔ: Nhà ở của vua thời xưa.

급 (高級) : 물건이나 시설 등의 품질이 뛰어남. ☆☆ Danh từ
🌏 SỰ CAO CẤP, SỰ SANG TRỌNG: Việc chất lượng của hàng hóa hay trang thiết bị vượt trội.

급스럽다 (高級 스럽다) : 물건의 품질이 뛰어나거나 품위가 높다. ☆☆ Tính từ
🌏 CAO CẤP: Chất lượng tuyệt hảo hay chất lượng cao của hàng hóa.

대 (古代) : 원시 시대와 중세 사이의 아주 옛 시대. ☆☆ Danh từ
🌏 THỜI KỲ CỔ ĐẠI: Thời kỳ rất xa xưa giữa thời nguyên thủy và thời trung đại.

독 (孤獨) : 세상에 혼자 있는 듯이 외롭고 쓸쓸함. ☆☆ Danh từ
🌏 SỰ CÔ ĐỘC, SỰ ĐƠN ĐỘC: Sự cô đơn và hiu quạnh giống như chỉ có một mình trên thế gian.

등 (高等) : 상대적으로 높은 등급이나 수준. ☆☆ Danh từ
🌏 BẬC CAO: Đẳng cấp hay tiêu chuẩn cao một cách tương đối.

등어 : 등이 푸르고 검은 물결무늬가 있으며 배는 흰, 살이 많은 바닷물고기. ☆☆ Danh từ
🌏 CÁ THU: Cá biển có nhiều thịt, bụng màu trắng, lưng có những đường uốn lượn màu đen và xanh.

래 : 몸집이 매우 크며 물고기처럼 생긴, 바다에 사는 동물. ☆☆ Danh từ
🌏 CÁ VOI: Động vật sống ở biển có thân hình rất to và giống như cá.

려 (考慮) : 어떤 일을 하는 데 여러 가지 상황이나 조건을 신중하게 생각함. ☆☆ Danh từ
🌏 SỰ CÂN NHẮC, SỰ ĐẮN ĐO: Việc suy nghĩ thận trọng nhiều điều kiện hay hoàn cảnh trong việc làm việc gì đó.

마워하다 : 고맙게 생각하다. ☆☆ Động từ
🌏 MANG ƠN, BIẾT ƠN: Cảm thấy biết ơn.

무 : 고무나무에서 나오는 액체를 굳혀서 만든 탄력이 강한 물질. ☆☆ Danh từ
🌏 CAO SU: chất dẻo có độ đàn hồi cao, được làm từ nhựa của cây cao su.

백 (告白) : 마음속의 생각이나 숨기고 있는 사실을 솔직하게 모두 다 말함. ☆☆ Danh từ
🌏 SỰ THỔ LỘ, SỰ BỘC BẠCH, SỰ THÚ NHẬN, SỰ THÚ TỘI, (TÔN GIÁO) SỰ XƯNG TỘI, SỰ TỎ TÌNH: Việc nói ra tất cả những suy nghĩ thầm kín hay những sự thật đang che giấu.

생 (苦生) : 괴롭거나 어렵고 힘든 일을 겪음. 또는 그런 생활. ☆☆ Danh từ
🌏 NỖI KHỔ CỰC, SỰ CỰC KHỔ: Việc trải qua việc đau khổ hay khó khăn và vất vả. Hoặc cuộc sống như thế.

소하다 : 볶은 깨나 갓 구운 빵에서 나는 것과 같은 냄새나 맛의 느낌이 있다. ☆☆ Tính từ
🌏 THƠM NGON, BÙI: Có mùi vị như là vị mè (vừng) rang hay dầu mè.

속 (高速) : 매우 빠른 속도. ☆☆ Danh từ
🌏 CAO TỐC: Tốc độ rất cao.

요 : 시끄럽거나 어지럽지 않고 조용한 상태. ☆☆ Danh từ
🌏 SỰ YÊN TĨNH, SỰ TĨNH MỊCH: Sự yên ắng, không có tiếng ồn ào.

유 (固有) : 한 사물이나 집단 등이 본래부터 지니고 있는 특별한 것. ☆☆ Danh từ
🌏 ĐẶC TRƯNG VỐN CÓ, CÁI VỐN CÓ: Những đặc tính vốn có của một sự vật hay một tập thể nào đó.

장 : 사람들이 사는 일정한 지역. ☆☆ Danh từ
🌏 QUÊ QUÁN, QUÊ HƯƠNG, VÙNG QUÊ: Khu vực sinh sống nào đó của nhiều người.

전 (古典) : 오래전부터 내려오던 방식이나 형식. ☆☆ Danh từ
🌏 CỔ TRUYỀN: Văn viết hay các tác phẩm nghệ thuật truyền lại từ thời xa xưa.

정 (固定) : 한번 정한 내용을 변경하지 않음. ☆☆ Danh từ
🌏 SỰ CỐ ĐỊNH: Việc không thay đổi nội dung đã một lần định.

집 (固執) : 자기의 생각이나 주장을 굽히지 않고 버팀. ☆☆ Danh từ
🌏 SỰ CỐ CHẤP: Sự khăng khăng giữ nguyên suy nghĩ, ý kiến bản thân.

추 : 손가락만한 크기로 처음에는 초록색이나 익으면 빨갛게 되고 매운 맛이 나는 열매. ☆☆ Danh từ
🌏 QUẢ ỚT, TRÁI ỚT: Loại trái cây to bằng ngón tay, lúc đầu có màu xanh đến khi chín chuyển sang màu đỏ có vị cay.

춧가루 : 붉은 고추를 말려서 빻은 매운맛의 가루. ☆☆ Danh từ
🌏 BỘT ỚT: Loại bột có vị cay, được giã sau khi sấy khô ớt đỏ.

층 (高層) : 여러 층으로 된 것의 위쪽에 있는 층. ☆☆ Danh từ
🌏 TẦNG CAO: Tầng trên cao của một tòa nhà có nhiều tầng.

통 (苦痛) : 몸이나 마음이 괴롭고 아픔. ☆☆ Danh từ
🌏 SỰ ĐAU KHỔ, SỰ THỐNG KHỔ, SỰ ĐAU ĐỚN: Sự khó khăn, đau khổ trong tâm hồn cũng như thể xác.

통스럽다 (苦痛 스럽다) : 몸이나 마음이 괴롭고 아프다. ☆☆ Tính từ
🌏 KHÓ KHĂN, ĐAU KHỔ: Khó khăn, đau đớn, đau khổ trong tâm hồn cũng như thể xác.

(故) : 이미 세상을 떠난. Định từ
🌏 CỐ: Đã rời khỏi thế gian.

- (高) : ‘높은’ 또는 ‘훌륭한’의 뜻을 더하는 접두사. Phụ tố
🌏 CAO: Tiền tố thêm nghĩa 'cao' hoặc 'tuyệt vời'.

가 (高價) : 비싼 가격. Danh từ
🌏 GIÁ CAO: Giá cả đắt đỏ.

가품 (高價品) : 값이 비싼 물건. Danh từ
🌏 HÀNG HÓA GIÁ TRỊ CAO: Hàng hóa có giá đắt.

갈 (枯渴) : 물이 말라서 없어짐. Danh từ
🌏 SỰ KHÔ HẠN, SỰ KHÔ CẰN: Nước bị khô hết không còn nữa.

개 : 산이나 언덕을 오르내리며 다닐 수 있게 길이 나 있는 곳. Danh từ
🌏 ĐỒI: Nơi có con đường để có thể đi lên đi xuống đồi hay núi.

교생 (高校生) : 고등학교에 다니는 학생. Danh từ
🌏 HỌC SINH CẤP BA: Học sinh học trường cấp ba.

구려 (高句麗) : 우리나라 고대의 삼국 가운데 한반도의 북쪽에 있던 나라. 고주몽이 기원전 37년에 세웠고 중국 요동까지 영토를 넓히며 발전하였다. 668년에 신라와 당나라의 연합군에 멸망하였다. Danh từ
🌏 GOGURYEO, CAO CÂU LY: Đất nước nằm ở phía Bắc bán đảo Hàn, trong ba nước thời cổ đại ở Hàn Quốc. Go Ju-mong dựng nên vào năm 37 trước công nguyên, phát triển và mở rộng lãnh thổ đến tận vùng Liêu Đông của Trung Quốc. Bị diệt vong bởi liên quân Silla và Đường vào năm 668.

귀하다 (高貴 하다) : 훌륭하고 귀중하다. Tính từ
🌏 CAO QUÝ, THANH CAO: Vĩ đại và quý báu.

기압 (高氣壓) : 주위의 기압보다 더 높은 기압. Danh từ
🌏 ÁP CAO: Khí áp cao hơn khí áp xung quanh.

기잡이 : 물고기를 잡음. Danh từ
🌏 ĐÁNH BẮT CÁ: Việc đánh bắt cá.

난 (苦難) : 매우 괴롭고 어려움. Danh từ
🌏 KHỔ NẠN, NGHỊCH CẢNH: Sự khổ sở và khó khăn.

다 : 고기나 뼈의 진한 국물이 우러나도록 푹 삶다. Động từ
🌏 HẦM NHỪ: Hầm thật nhừ cho đến khi nước cốt của thịt hay xương ra hết .

단하다 : 몸이 피로해서 기운이 없다. Tính từ
🌏 RŨ RƯỢI, KIỆT QUỆ, MỆT LỬ, RÃ RỜI: Cơ thể mệt mỏi không còn sức.

달프다 : 몸이나 처지 또는 하는 일이 몹시 힘들고 어렵다. Tính từ
🌏 VẤT VẢ, MỆT MỎI, MỆT: Cơ thể hay hoàn cảnh hoặc việc đang làm vô cùng khó khăn và vất vả.

도 (高度) : 평균 해수면 등을 0으로 하여 측정한 어떤 물체의 높이. Danh từ
🌏 ĐỘ CAO: Chiều cao của vật thể nào đó lấy mốc 0 là mực nước biển bình quân.

되다 : 육체적, 정신적으로 하는 일이 괴롭고 힘들다. Tính từ
🌏 KHỔ, VẤT VẢ, KHÓ KHĂN: Việc đang làm rất vất vả khó khăn cả về thể chất lẫn tinh thần.

려 (高麗) : 왕건이 후삼국을 통일하고 918년에 세운 나라. 개성을 수도로 하였고 불교 문화와 유학이 크게 발달하였다. 1392년 조선의 시조인 이성계에게 멸망하였다. Danh từ
🌏 GORYEO, CAO LY: Đất nước do Wang Geon thống nhất hậu Tam Quốc và dựng nên vào năm 918. Thủ đô là Gaeseong, phát triển mạnh về văn hóa Phật giáo và Nho học. Bị diệt vong năm 1392 do Lee Seong Gye - người sáng lập ra triều đại Joseon.

령 (高齡) : 나이가 많음. 또는 많은 나이. Danh từ
🌏 CAO TUỔI, TUỔI CAO: Việc lớn tuổi. Hay tuổi cao.

령화 (高齡化) : 한 사회의 전체 인구 중 노인의 인구 비율이 높아지는 것. Danh từ
🌏 SỰ LÃO HÓA, SỰ GIÀ HÓA: Việc tỉ lệ người cao tuổi trong dân số của toàn xã hội ngày càng cao.

루 : 많고 적음의 차이가 없이 비슷하게. Phó từ
🌏 ĐỀU: Một cách tương tự nhau không có sự khác biệt của nhiều và ít.

르다 : 높낮이, 크기, 모양 등이 차이가 없이 한결같다. 가지런하다. Tính từ
🌏 ĐỀU ĐẶN, ĐỒNG ĐỀU, NHƯ NHAU: Không có khác biệt, gần giống nhau (độ cao thấp, kích cỡ, hình dạng). Ngang bằng.

리 : 긴 쇠붙이나 줄, 끈을 둥글게 이어서 만든 물건. Danh từ
🌏 MÓC XÍCH, MẮT XÍCH: Vật làm bằng cách nối tròn những dây, sợi hay móc sắt dài.

립 (孤立) : 다른 곳이나 사람과 교류하지 못하고 혼자 따로 떨어짐. Danh từ
🌏 SỰ CÔ LẬP: Việc bị tách ra riêng một mình và không giao lưu với người khác hoặc nơi khác.

무신 : 고무로 만든 신발의 한 종류. Danh từ
🌏 GOMUSIN; GIÀY CAO SU: Một loại giày làm bằng cao su.

발 (告發) : 감춰져 있던 잘못이나 비리 등을 공개적으로 많은 사람에게 알림. Danh từ
🌏 SỰ TỐ CÁO, TỐ GIÁC: Việc làm cho mọi người biết về một điều sai trái hay phi lý vốn được giấu kín.

비 : 일이 되어 가는 과정에서 가장 중요하거나 힘든 순간. Danh từ
🌏 LÚC CỐT TỬ, KHOẢNH KHẮC MẤU CHỐT, GIAI ĐOẠN QUYẾT ĐỊNH, CHẶNG KHÓ KHĂN: Khoảnh khắc khó khăn hoặc quan trọng nhất trong quá trình công việc được tiến hành.

사하다 (姑捨 하다) : 어떤 일이나 그에 대한 능력, 경험, 지불 등을 아예 제외하거나 접어 두다. Động từ
🌏 ĐỪNG NÓI CHI: Loại trừ hoàn toàn hoặc tạm gác lại việc nào đó hay năng lực, kinh nghiệm, số tiền phải chi,.. cho việc đó.

상하다 (高尙 하다) : 행동, 취미 등의 수준이 높고 품위가 있다. Tính từ
🌏 CAO THƯỢNG, CAO QUÝ: Có phẩm hạnh tốt thể hiện qua hành động, sở thích.

생스럽다 (苦生 스럽다) : 일이나 생활 등에 어렵고 힘든 점이 있다. Tính từ
🌏 KHÓ NHỌC, KHỔ ẢI, KHỔ SỞ, VẤT VẢ, GIAN NAN: Gặp nhiều khó khăn, vất vả trong công việc hay cuộc sống.

소 (告訴) : 피해자가 범죄 사실을 경찰이나 법률 기관에 알려 범인을 처벌해 달라고 요구하는 일. Danh từ
🌏 SỰ TỐ CÁO: Việc người bị hại trình báo với cảnh sát hay cơ quan pháp luật và yêu cầu xử phạt tội phạm.

소득 (高所得) : 높은 수입. Danh từ
🌏 THU NHẬP CAO: Thu nhập lớn, nhiều.

수 (固守) : 가진 물건이나 힘, 의견 등을 굳게 지킴. Danh từ
🌏 SỰ CỐ THỦ, SỰ GIỮ VỮNG: Sự giữ chặt đồ vật, ý kiến hay sức mạnh đang có.

스란히 : 조금도 줄어들거나 변한 것 없이 원래의 상태 그대로. Phó từ
🌏 NGUYÊN TRẠNG, Y NGUYÊN: Còn nguyên trạng thái vốn có không giảm bớt hay thay đổi chút nào.

심 (苦心) : 해결하기 어려운 일에 대해 마음을 써 생각함. Danh từ
🌏 SỰ KHỔ TÂM, NỖI KHỔ TÂM: Sự suy nghĩ day dứt trong lòng vì một việc khó giải quyết.

아 (孤兒) : 부모가 죽거나 부모에게 버림받아 부모가 없는 아이. Danh từ
🌏 TRẺ MỒ CÔI: Đứa trẻ không còn bố mẹ vì bố mẹ mất sớm hay bị bố mẹ bỏ rơi.

아원 (孤兒院) : 부모가 없는 아이들을 기르는 기관. Danh từ
🌏 TRẠI TRẺ MỒ CÔI, CÔ NHI VIỆN: Nơi nuôi dưỡng các trẻ em không còn bố mẹ.

안 (考案) : 연구를 하여 새로운 물건이나 방법, 계획 등을 생각해 냄. Danh từ
🌏 SỰ PHÁT MINH, SỰ TÌM TÒI: Việc nghiên cứu và nghĩ ra một kế hoạch, phương pháp hoặc đồ vật mới.

약하다 : 맛, 냄새 등이 역하거나 매우 좋지 않다. Tính từ
🌏 KỲ QUẶC, NỒNG NẶC: Mùi, vị hôi hám và bất thường.

온 (高溫) : 높은 온도. Danh từ
🌏 NHIỆT ĐỘ CAO: Nhiệt độ cao.

요히 : 시끄럽거나 어지럽지 않고 조용하게. Phó từ
🌏 TĨNH LẶNG, BÌNH YÊN, TRẦM MẶC: Yên ắng, không ồn ào nhộn nhịp.

용 (雇用) : 돈을 주고 사람에게 일을 시킴. Danh từ
🌏 VIỆC THUÊ LAO ĐỘNG, SỬ DỤNG LAO ĐỘNG: Việc trả tiền để thuê mướn người làm công.

원 (高原) : 높은 데에 있는 넓은 벌판. Danh từ
🌏 CAO NGUYÊN, VÙNG CAO: Vùng đất cao trải rộng.

위 (高位) : 높은 지위. Danh từ
🌏 VỊ TRÍ CAO, CHỨC VỤ CAO: Có vị trí cao, chức vụ cao.

의 (故意) : 일부러 하는 생각이나 태도. Danh từ
🌏 SỰ CỐ Ý, SỰ CỐ TÌNH: Suy nghĩ hay thái độ có chủ ý.

이다 : 우묵한 곳이나 좁은 넓이의 공간에 액체나 냄새, 기체 등이 모이다. Động từ
🌏 ĐỌNG LẠI, TỤ LẠI: Chất lỏng hay mùi, chất khí... tập trung ở chỗ trũng hay không gian hẹp.

인 (故人) : 죽은 사람. Danh từ
🌏 NGƯỜI QUÁ CỐ, CỐ NHÂN: Người đã chết.

작 : 기껏 따져 보거나 헤아려 보아야 겨우. Phó từ
🌏 HỌA HOẰN: Phải cân nhắc hoặc xem xét hết mức mới…

작 : 아무리 높거나 많게 잡아도 별것 아닌 것의 전부. Danh từ
🌏 HẦU NHƯ KHÔNG: Toàn bộ của những thứ mà có lấy đi nhiều bao nhiêu đi chăng nữa cũng không đáng là bao.

조 (高調) : 음이나 목소리 등의 가락을 높임. 또는 그 높은 가락. Danh từ
🌏 GIỌNG CAO, THANH BỔNG: Âm hay giọng của khúc hát cao. Hoặc khúc hát cao như vậy.

졸 (高卒) : ‘고등학교 졸업’이 줄어든 말. None
🌏 TỐT NGHIỆP CẤP BA [고등학교 졸업]: Cách viết rút gọn của ‘고등학교 졸업’.

지서 (告知書) : 국가나 공공 기관에서 납입해야 하는 금액에 대한 정보를 알려주는 문서. Danh từ
🌏 GIẤY BÁO: Văn bản thông báo thông tin về số tiền thuế hoặc khoản chi phí phải nộp cho quốc gia hoặc cơ quan nhà nước.

진감래 (苦盡甘來) : 힘든 일이 끝난 후에 즐거운 일이 생김. Danh từ
🌏 KHỔ TẬN CAM LAI, KHỔ TRƯỚC SƯỚNG SAU: Niềm hạnh phúc, vui sướng có được sau một quá trình làm việc gian khổ.

찰 (考察) : 어떤 것을 깊이 생각하고 면밀히 연구함. Danh từ
🌏 SỰ SUY XÉT, SỰ ĐIỀU TRA, SỰ CÂN NHẮC, KHẢO SÁT: Sự suy nghĩ kỹ về một điều gì đó hoặc nghiên cứu sâu về một vấn đề.

체 (固體) : 일정한 굳은 모양과 부피를 가지고 있어서 만지고 볼 수 있는 물질. Danh từ
🌏 CHẤT RẮN, VẬT THỂ RẮN: Vật chất có hình dạng và kích thước nhất định, có thể nhìn và sờ nắm được.

충 (苦衷) : 괴로운 마음이나 어려운 사정. Danh từ
🌏 TÌNH TRẠNG KHÓ KHĂN, TÌNH HUỐNG KHÓ XỬ: Tình huống khó khăn hoặc tình trạng phiền phức.


:
Cách nói thứ trong tuần (13) Vấn đề xã hội (67) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Văn hóa ẩm thực (104) Chào hỏi (17) Sinh hoạt công sở (197) Chính trị (149) Chế độ xã hội (81) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Ngôn luận (36) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Giải thích món ăn (78) Cách nói ngày tháng (59) Nghệ thuật (76) Kiến trúc, xây dựng (43) Gọi điện thoại (15) Khí hậu (53) Gọi món (132) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Hẹn (4) So sánh văn hóa (78) Kinh tế-kinh doanh (273) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Yêu đương và kết hôn (19) Xin lỗi (7) Du lịch (98) Sinh hoạt nhà ở (159) Tâm lí (191) Nghệ thuật (23)