🌟 고작
☆ Danh từ
🗣️ Phát âm, Ứng dụng: • 고작 (
고작
)📚 Annotation: 주로 '고작으로', '고작이다'로 쓴다.
🗣️ 고작 @ Giải nghĩa
🗣️ 고작 @ Ví dụ cụ thể
- 고작 한 번 이겼다고 폼을 재다니. [폼(을) 재다]
- 김 사장이 기부금으로 내어놓은 돈은 고작 백만 원이었다. [내어놓다]
- 형은 고작 돌이나 쪼는 석수장이에게 진 것이 분한 모양이다. [석수장이 (石手장이)]
- 폐 건강이 좋지 않은 지수는 고작 이십오 미터를 헤엄쳐 오고서 씩씩댔다. [씩씩대다]
- 지수는 고작 일박 이 일 여행을 가면서 마치 이민이라도 가듯 바리바리 짐을 꾸렸다. [바리바리]
- 짠순이 친구는 쩨쩨하게 고작 볼펜 한 자루를 생일 선물이라고 내놓았다. [쩨쩨하다]
- 이 영화는 우리의 아픈 역사를 고작 사람들의 이목을 끌기 위한 소재로만 그리는 것 같아. [끌다]
- 벽난로 땔감이 고작 이 장작개비 한두 개밖에 없어? [장작개비 (長斫개비)]
- 내가 서방님과 혼례를 올렸을 때 내 나이는 고작 열여덟이었다. [서방님 (書房님)]
- 사나이가 고작 주삿바늘을 무서워해서야 되겠어? [사나이]
- 이번 전투에서 살아남은 아군의 수는 고작 천 명 정도였다. [전투 (戰鬪)]
- 김 씨는 도자기가 고작 십만 원으로 평가되자 몹시 실망하는 눈치였다. [평가되다 (評價되다)]
- 월급에서 각종 세금과 생활비를 다 떼고 나면 고작 십만 원만 떨어진다. [떨어지다]
- 내가 하루 종일 일했는데 고작 삼 만원을 주는 건 정당하지 못한 것 같아. [대가 (代價)]
- 포장만 보면 엄청난 선물처럼 그럴싸했지만 포장을 뜯어보니 고작 공책 한 권만 들어 있었다. [그럴싸하다]
- 나는 고작 원고료 몇 푼을 벌기 위해 소설을 쓰는 것이 아니었다. [원고료 (原稿料)]
- 시험에서 한 문제 당 할당되어 있는 시간은 고작 일 분 정도였다. [할당되다 (割當되다)]
- 고작 요 물건 하나로 내 생각을 바꾸겠다고? 어림없는 소리! [요]
🌷 ㄱㅈ: Initial sound 고작
-
ㄱㅈ (
감자
)
: 껍질은 연한 갈색이며 속은 연한 노란색인, 땅속에서 자라는 둥근 덩이 모양의 줄기.
☆☆☆
Danh từ
🌏 KHOAI TÂY: Thân hình cục tròn, lớn lên trong đất, vỏ màu nâu nhạt và bên trong có màu vàng nhạt. -
ㄱㅈ (
가장
)
: 여럿 가운데에서 제일로.
☆☆☆
Phó từ
🌏 NHẤT: Thứ nhất trong nhiều cái. -
ㄱㅈ (
과자
)
: 밀가루나 쌀가루 등에 우유, 설탕 등을 넣고 반죽하여 굽거나 튀긴 간식.
☆☆☆
Danh từ
🌏 BÁNH NGỌT, BÁNH QUY: Thức ăn nhẹ được làm bằng cách cho đường, sữa và một số gia vị khác vào bột mì hay bột gạo rồi chiên/rán hoặc nướng lên. -
ㄱㅈ (
가지
)
: 사물의 종류를 헤아리는 말.
☆☆☆
Danh từ phụ thuộc
🌏 THỨ, KIỂU: Từ đếm loại sự vật. -
ㄱㅈ (
결정
)
: 무엇을 어떻게 하기로 분명하게 정함. 또는 그렇게 정해진 내용.
☆☆☆
Danh từ
🌏 SỰ QUYẾT ĐỊNH, QUYẾT ĐỊNH: Sự định ra một cách rõ ràng. Hoặc nội dung được quy định như thế. -
ㄱㅈ (
간장
)
: 음식의 간을 맞추는 데 쓰는, 짠맛이 나는 검은색 액체.
☆☆☆
Danh từ
🌏 GANJANG; NƯỚC TƯƠNG, XÌ DẦU: Chất lỏng màu đen có vị mặn, dùng vào việc nêm vị mặn cho món ăn. -
ㄱㅈ (
고장
)
: 기계나 장치 등이 제대로 작동하지 않음.
☆☆☆
Danh từ
🌏 SỰ HƯ HỎNG: Máy móc hay trang thiết bị không hoạt động được bình thường. -
ㄱㅈ (
긴장
)
: 마음을 놓지 않고 정신을 바짝 차림.
☆☆☆
Danh từ
🌏 SỰ CĂNG THẲNG: Sự tập trung cao độ và trong lòng không yên. -
ㄱㅈ (
계절
)
: 일 년을 자연 현상에 따라 봄, 여름, 가을, 겨울로 나눈 것의 한 때.
☆☆☆
Danh từ
🌏 MÙA: Thời gian chia một năm thành mùa xuân, mùa hạ, mùa thu, mùa đông dựa vào hiện tượng tự nhiên. -
ㄱㅈ (
거절
)
: 다른 사람의 부탁이나 제안, 선물 등을 받아들이지 않음.
☆☆☆
Danh từ
🌏 SỰ TỪ CHỐI, SỰ CỰ TUYỆT: Việc không tiếp nhận đề nghị, nhờ vả hay quà cáp của người khác. -
ㄱㅈ (
글자
)
: 말을 적는 기호.
☆☆☆
Danh từ
🌏 CHỮ VIẾT, CHỮ: Ký hiệu ghi lại lời nói. -
ㄱㅈ (
걱정
)
: 좋지 않은 일이 있을까 봐 두렵고 불안함.
☆☆☆
Danh từ
🌏 NỖI LO: Sự bất an và lo sợ có chuyện không tốt. -
ㄱㅈ (
검정
)
: 빛이 없을 때의 밤하늘과 같이 매우 어둡고 짙은 색.
☆☆☆
Danh từ
🌏 MÀU ĐEN: Màu rất tối và đậm như màu của bầu trời đêm khi không có ánh sáng. -
ㄱㅈ (
광주
)
: 전라남도의 중앙부에 있는 광역시. 호남 지방 최대의 도시로 산업은 서비스업이 중심을 이루며 기계 및 금속 공업도 발달하였다.
☆☆☆
Danh từ
🌏 GWANGJU; QUANG CHÂU: Thành phố tự trị nằm ở trung tâm tỉnh Cheollanam. Với vai trò là đô thị lớn nhất ở địa phương Honam thành phố này lấy ngành công nghiệp dịch vụ là trọng tâm và các ngành công nghiệp máy móc và gia công kim loại cũng phát triển. -
ㄱㅈ (
극장
)
: 연극이나 음악, 무용 등을 공연하거나 영화를 상영하기 위한 시설을 갖춘 곳.
☆☆☆
Danh từ
🌏 NHÀ HÁT: Nơi có trang bị thiết bị để chiếu phim hay biểu diễn kịch, nhạc hoặc múa. -
ㄱㅈ (
가족
)
: 주로 한 집에 모여 살고 결혼이나 부모, 자식, 형제 등의 관계로 이루어진 사람들의 집단. 또는 그 구성원.
☆☆☆
Danh từ
🌏 GIA ĐÌNH: Tập thể những người chủ yếu tập hợp lại sống trong một nhà, được hình thành bởi quan hệ hôn nhân hay cha mẹ, con cái, anh em... Hoặc thành viên đó. -
ㄱㅈ (
공장
)
: 원료나 재료를 가공하여 물건을 만들어 내는 곳.
☆☆☆
Danh từ
🌏 NHÀ MÁY, CÔNG XƯỞNG, XƯỞNG: Nơi gia công nguyên liệu hay vật liệu và làm ra đồ vật. -
ㄱㅈ (
국적
)
: 한 나라의 구성원이 되는 자격.
☆☆☆
Danh từ
🌏 QUỐC TỊCH: Tư cách trở thành thành viên của một nước. -
ㄱㅈ (
국제
)
: 여러 나라에 관련되거나 여러 나라가 함께 하는 것.
☆☆☆
Danh từ
🌏 QUỐC TẾ: Cái có liên quan đến nhiều nước hay nhiều nước cùng làm. -
ㄱㅈ (
금지
)
: 법이나 규칙이나 명령으로 어떤 행위를 하지 못하게 함.
☆☆☆
Danh từ
🌏 (SỰ) CẤM CHỈ, CẤM ĐOÁN: Việc làm cho không thể thực hiện một hành vi nào đó bằng mệnh lệnh, quy tắc hay luật pháp. -
ㄱㅈ (
기자
)
: 신문, 잡지, 방송 등에 실을 기사를 조사하여 쓰거나 편집하는 사람.
☆☆☆
Danh từ
🌏 KÝ GIẢ, NHÀ BÁO, PHÓNG VIÊN: Người điều tra và viết hay biên tập tin bài của báo, tạp chí, truyền thông.
• Nói về lỗi lầm (28) • Xin lỗi (7) • Cuối tuần và kì nghỉ (47) • Sử dụng cơ quan công cộng (59) • Lịch sử (92) • Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) • Giải thích món ăn (78) • Văn hóa đại chúng (52) • Sử dụng cơ quan công cộng (8) • Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) • Tâm lí (191) • Sức khỏe (155) • So sánh văn hóa (78) • Cách nói ngày tháng (59) • Diễn tả ngoại hình (97) • Chế độ xã hội (81) • Mối quan hệ con người (52) • Sử dụng bệnh viện (204) • Thông tin địa lí (138) • Diễn tả vị trí (70) • Thể thao (88) • Mối quan hệ con người (255) • Nghệ thuật (76) • Sinh hoạt nhà ở (159) • Tìm đường (20) • Vấn đề môi trường (226) • Cảm ơn (8) • Sử dụng tiệm thuốc (10) • Tôn giáo (43) • Cách nói thứ trong tuần (13)