🌷 Initial sound: ㄱㅈ

CAO CẤP : 65 ☆☆ TRUNG CẤP : 47 ☆☆☆ SƠ CẤP : 21 NONE : 206 ALL : 339

감자 : 껍질은 연한 갈색이며 속은 연한 노란색인, 땅속에서 자라는 둥근 덩이 모양의 줄기. ☆☆☆ Danh từ
🌏 KHOAI TÂY: Thân hình cục tròn, lớn lên trong đất, vỏ màu nâu nhạt và bên trong có màu vàng nhạt.

가장 : 여럿 가운데에서 제일로. ☆☆☆ Phó từ
🌏 NHẤT: Thứ nhất trong nhiều cái.

과자 (菓子) : 밀가루나 쌀가루 등에 우유, 설탕 등을 넣고 반죽하여 굽거나 튀긴 간식. ☆☆☆ Danh từ
🌏 BÁNH NGỌT, BÁNH QUY: Thức ăn nhẹ được làm bằng cách cho đường, sữa và một số gia vị khác vào bột mì hay bột gạo rồi chiên/rán hoặc nướng lên.

가지 : 사물의 종류를 헤아리는 말. ☆☆☆ Danh từ phụ thuộc
🌏 THỨ, KIỂU: Từ đếm loại sự vật.

결정 (決定) : 무엇을 어떻게 하기로 분명하게 정함. 또는 그렇게 정해진 내용. ☆☆☆ Danh từ
🌏 SỰ QUYẾT ĐỊNH, QUYẾT ĐỊNH: Sự định ra một cách rõ ràng. Hoặc nội dung được quy định như thế.

간장 (간 醬) : 음식의 간을 맞추는 데 쓰는, 짠맛이 나는 검은색 액체. ☆☆☆ Danh từ
🌏 GANJANG; NƯỚC TƯƠNG, XÌ DẦU: Chất lỏng màu đen có vị mặn, dùng vào việc nêm vị mặn cho món ăn.

고장 (故障) : 기계나 장치 등이 제대로 작동하지 않음. ☆☆☆ Danh từ
🌏 SỰ HƯ HỎNG: Máy móc hay trang thiết bị không hoạt động được bình thường.

긴장 (緊張) : 마음을 놓지 않고 정신을 바짝 차림. ☆☆☆ Danh từ
🌏 SỰ CĂNG THẲNG: Sự tập trung cao độ và trong lòng không yên.

계절 (季節) : 일 년을 자연 현상에 따라 봄, 여름, 가을, 겨울로 나눈 것의 한 때. ☆☆☆ Danh từ
🌏 MÙA: Thời gian chia một năm thành mùa xuân, mùa hạ, mùa thu, mùa đông dựa vào hiện tượng tự nhiên.

거절 (拒絕) : 다른 사람의 부탁이나 제안, 선물 등을 받아들이지 않음. ☆☆☆ Danh từ
🌏 SỰ TỪ CHỐI, SỰ CỰ TUYỆT: Việc không tiếp nhận đề nghị, nhờ vả hay quà cáp của người khác.

글자 (글 字) : 말을 적는 기호. ☆☆☆ Danh từ
🌏 CHỮ VIẾT, CHỮ: Ký hiệu ghi lại lời nói.

걱정 : 좋지 않은 일이 있을까 봐 두렵고 불안함. ☆☆☆ Danh từ
🌏 NỖI LO: Sự bất an và lo sợ có chuyện không tốt.

검정 : 빛이 없을 때의 밤하늘과 같이 매우 어둡고 짙은 색. ☆☆☆ Danh từ
🌏 MÀU ĐEN: Màu rất tối và đậm như màu của bầu trời đêm khi không có ánh sáng.

광주 (光州) : 전라남도의 중앙부에 있는 광역시. 호남 지방 최대의 도시로 산업은 서비스업이 중심을 이루며 기계 및 금속 공업도 발달하였다. ☆☆☆ Danh từ
🌏 GWANGJU; QUANG CHÂU: Thành phố tự trị nằm ở trung tâm tỉnh Cheollanam. Với vai trò là đô thị lớn nhất ở địa phương Honam thành phố này lấy ngành công nghiệp dịch vụ là trọng tâm và các ngành công nghiệp máy móc và gia công kim loại cũng phát triển.

극장 (劇場) : 연극이나 음악, 무용 등을 공연하거나 영화를 상영하기 위한 시설을 갖춘 곳. ☆☆☆ Danh từ
🌏 NHÀ HÁT: Nơi có trang bị thiết bị để chiếu phim hay biểu diễn kịch, nhạc hoặc múa.

가족 (家族) : 주로 한 집에 모여 살고 결혼이나 부모, 자식, 형제 등의 관계로 이루어진 사람들의 집단. 또는 그 구성원. ☆☆☆ Danh từ
🌏 GIA ĐÌNH: Tập thể những người chủ yếu tập hợp lại sống trong một nhà, được hình thành bởi quan hệ hôn nhân hay cha mẹ, con cái, anh em... Hoặc thành viên đó.

공장 (工場) : 원료나 재료를 가공하여 물건을 만들어 내는 곳. ☆☆☆ Danh từ
🌏 NHÀ MÁY, CÔNG XƯỞNG, XƯỞNG: Nơi gia công nguyên liệu hay vật liệu và làm ra đồ vật.

국적 (國籍) : 한 나라의 구성원이 되는 자격. ☆☆☆ Danh từ
🌏 QUỐC TỊCH: Tư cách trở thành thành viên của một nước.

국제 (國際) : 여러 나라에 관련되거나 여러 나라가 함께 하는 것. ☆☆☆ Danh từ
🌏 QUỐC TẾ: Cái có liên quan đến nhiều nước hay nhiều nước cùng làm.

금지 (禁止) : 법이나 규칙이나 명령으로 어떤 행위를 하지 못하게 함. ☆☆☆ Danh từ
🌏 (SỰ) CẤM CHỈ, CẤM ĐOÁN: Việc làm cho không thể thực hiện một hành vi nào đó bằng mệnh lệnh, quy tắc hay luật pháp.

기자 (記者) : 신문, 잡지, 방송 등에 실을 기사를 조사하여 쓰거나 편집하는 사람. ☆☆☆ Danh từ
🌏 KÝ GIẢ, NHÀ BÁO, PHÓNG VIÊN: Người điều tra và viết hay biên tập tin bài của báo, tạp chí, truyền thông.

가장 (家長) : 한 가족을 대표하고 책임지는 사람. 주로 집안의 남자 어른. ☆☆ Danh từ
🌏 NGƯỜI CHỦ GIA ĐÌNH: Người đại diện và chịu trách nhiệm một gia đình. Chủ yếu là người đàn ông lớn tuổi trong nhà.

공적 (公的) : 국가나 사회적으로 관계되는 것. ☆☆ Danh từ
🌏 CÔNG, CÔNG CỘNG, CÔNG CHÚNG, NƠI CÔNG CỘNG, CÁI CHUNG: Những thứ liên quan thuộc xã hội hay thuộc đất nước.

공지 (公知) : 많은 사람들에게 어떤 내용을 널리 알림. ☆☆ Danh từ
🌏 SỰ THÔNG BÁO, SỰ CÔNG BỐ: Nội dung thông báo rộng rãi cho nhiều người biết.

과정 (過程) : 어떤 일이나 현상이 계속 진행되는 동안 혹은 그 사이에 일어난 일. ☆☆ Danh từ
🌏 QUÁ TRÌNH: Việc xảy ra trong lúc một hiện tượng hay việc nào đó liên tục được tiến hành hoặc trong lúc đó.

가지 : 나무나 풀의 큰 줄기에서 갈라져 나간 작은 줄기. ☆☆ Danh từ
🌏 CÀNH: Nhánh nhỏ tách ra từ thân lớn của cây hay cỏ.

고장 : 사람들이 사는 일정한 지역. ☆☆ Danh từ
🌏 QUÊ QUÁN, QUÊ HƯƠNG, VÙNG QUÊ: Khu vực sinh sống nào đó của nhiều người.

감정 (感情) : 일이나 대상에 대하여 마음에 일어나는 느낌이나 기분. ☆☆ Danh từ
🌏 TÌNH CẢM, CẢM XÚC: Cảm nhận hay tâm trạng trỗi dậy trong lòng đối với công việc hay đối tượng.

과제 (課題) : 주로 사회적으로 처리하거나 해결해야 할 문제. ☆☆ Danh từ
🌏 BÀI TOÁN: Vấn đề cần phải xử lý hay giải quyết chủ yếu là mang tính xã hội.

각종 (各種) : 여러 가지 종류. ☆☆ Danh từ
🌏 CÁC LOẠI, CÁC THỨ: Các chủng loại.

건조 (乾燥) : 말라서 물기나 습기가 없음. ☆☆ Danh từ
🌏 SỰ KHÔ RÁO: Việc không có hơi nước hay hơi ẩm vì bị khô.

고집 (固執) : 자기의 생각이나 주장을 굽히지 않고 버팀. ☆☆ Danh từ
🌏 SỰ CỐ CHẤP: Sự khăng khăng giữ nguyên suy nghĩ, ý kiến bản thân.

강제 (強制) : 권력이나 힘으로 남이 원하지 않는 일을 억지로 시킴. ☆☆ Danh từ
🌏 SỰ CƯỠNG CHẾ, SỰ BẮT ÉP: Việc dùng sức mạnh hay quyền lực khiến người khác miễn cưỡng làm việc mà họ không muốn.

곧잘 : 제법 잘. ☆☆ Phó từ
🌏 TỐT, GIỎI, HAY: Rất tài.

계좌 (計座) : 금융 기관에서 각 고객의 저축과 대출 상황 등을 계산하여 기록한 것. ☆☆ Danh từ
🌏 TÀI KHOẢN: Cái để tính toán và ghi lại tình hình quản lý tiền của mỗi khách hàng trong cơ quan tài chính.

각자 (各自) : 각각의 사람. 또는 각각 자기 자신. ☆☆ Danh từ
🌏 TỪNG NGƯỜI, BẢN THÂN MỖI NGƯỜI: Từng người một. Hoặc từng bản thân mình.

공적 (公的) : 국가나 사회적으로 관계되는. ☆☆ Định từ
🌏 MANG TÍNH CÔNG: Có liên quan đến nhà nước hoặc xã hội.

과장 (課長) : 관청이나 회사 등에서 한 과의 책임자. ☆☆ Danh từ
🌏 TRƯỞNG BAN, TRƯỞNG PHÒNG: Người chịu trách nhiệm chính của một phòng hay ban của công ty hoặc cơ quan.

결제 (決濟) : 물건값이나 내어 줄 돈을 주고 거래를 끝냄. ☆☆ Danh từ
🌏 SỰ THANH TOÁN: Việc chi trả tiền khi mua hàng hóa hay giao dịch trong kinh doanh.

고전 (古典) : 오래전부터 내려오던 방식이나 형식. ☆☆ Danh từ
🌏 CỔ TRUYỀN: Văn viết hay các tác phẩm nghệ thuật truyền lại từ thời xa xưa.

교재 (敎材) : 교육이나 학습을 하는 데 필요한 교과서나 그 외의 자료. ☆☆ Danh từ
🌏 GIÁO TRÌNH: Tài liệu hoặc sách giáo khoa cần cho việc giảng dạy và học tập.

가정 (假定) : 사실이 아니거나 사실인지 아닌지 분명하지 않은 것을 임시로 받아들임. ☆☆ Danh từ
🌏 SỰ GIẢ ĐỊNH: Việc tạm thời chấp nhận điều không phải là sự thật hay không rõ có phải là sự thật hay không.

가죽 : 사람이나 동물의 몸을 싸고 있는 껍질. ☆☆ Danh từ
🌏 DA: Vỏ bọc cơ thể của con người hay động vật.

갈증 (渴症) : 목이 말라 물이 마시고 싶어지는 느낌. ☆☆ Danh từ
🌏 CHỨNG KHÁT, SỰ KHÁT NƯỚC: Cảm giác muốn uống nước do khô cổ.

경제 (經濟) : 생산이나 소비 등과 관련된 사람들의 활동. 또는 한 사회나 국가에서 돈, 자원, 산업, 생산, 소비, 무역 등과 관련된 모든 활동. ☆☆ Danh từ
🌏 KINH TẾ, NỀN KINH TẾ: Hoạt động liên quan đến sản xuất, tiêu dùng của con người. Hoặc tất cả các hoạt động liên quan đến tiền bạc, tài nguyên, sản xuất, tiêu dùng, thương mại v.v... của một xã hội hoặc một đất nước.

구조 (救助) : 재난으로 위험에 처한 사람을 구함. ☆☆ Danh từ
🌏 SỰ CỨU TRỢ, SỰ CỨU HỘ: Việc cứu giúp những người đang gặp nguy hiểm do tai ương.

규정 (規定) : 규칙으로 정함. 또는 그렇게 정해 놓은 것. ☆☆ Danh từ
🌏 QUY ĐỊNH: Việc định ra quy tắc. Hoặc điều được định ra như vậy.

거지 : 다른 사람에게 돈이나 음식 등을 달라고 빌어서 얻어먹고 사는 사람. ☆☆ Danh từ
🌏 NGƯỜI ĂN XIN, NGƯỜI ĂN MÀY: Người xin tiền hoặc đồ ăn của người khác để ăn và sống.

각자 (各自) : 사람마다 따로따로. ☆☆ Phó từ
🌏 TỪNG NGƯỜI, RIÊNG MỖI NGƯỜI: Riêng biệt từng người một.

강조 (強調) : 어떤 것을 특히 두드러지게 하거나 강하게 주장함. ☆☆ Danh từ
🌏 SỰ KHẲNG ĐỊNH, SỰ NHẤN MẠNH: Việc chủ trương mạnh mẽ hoặc đặc biệt làm nổi bật một điều gì đó.

경쟁 (競爭) : 어떤 분야에서 이기거나 앞서려고 서로 겨룸. ☆☆ Danh từ
🌏 SỰ CẠNH TRANH: Sự tranh đua nhau để dẫn đầu hay chiến thắng trong lĩnh vực nào đó.

관점 (觀點) : 사물이나 현상을 보고 생각하는 개인의 입장 또는 태도. ☆☆ Danh từ
🌏 QUAN ĐIỂM: Thái độ hay lập trường của cá nhân quan sát và suy nghĩ về một sự vật hay hiện tượng nào đó.

공주 (公主) : 왕과 왕비 사이에 태어난 딸. ☆☆ Danh từ
🌏 CÔNG CHÚA: Con gái của vua và hoàng hậu.

과장 (誇張) : 사실에 비해 지나치게 크거나 좋게 부풀려 나타냄. ☆☆ Danh từ
🌏 SỰ KHOA TRƯƠNG, SỰ PHÓNG ĐẠI, SỰ CƯỜNG ĐIỆU, SỰ THỔI PHỒNG: Sự thổi phồng quá tốt hay quá to tát so với sự thật.

거짓 : 사실이 아닌 것을 사실처럼 꾸민 것. ☆☆ Danh từ
🌏 SỰ DỐI TRÁ, SỰ GIẢ DỐI: Sự tô vẽ làm cho cái không thật trở nên giống như thật.

고정 (固定) : 한번 정한 내용을 변경하지 않음. ☆☆ Danh từ
🌏 SỰ CỐ ĐỊNH: Việc không thay đổi nội dung đã một lần định.

그제 : 어제의 전날. ☆☆ Danh từ
🌏 NGÀY HÔM KIA: Ngày trước hôm qua.

곧장 : 다른 곳에 머물거나 들르지 않고 바로. ☆☆ Phó từ
🌏 THẲNG TIẾN: Thẳng tiến mà không ghé qua hay dừng lại ở nơi nào khác.

가정 (家庭) : 한 가족으로 이루어진 공동체나 그들이 생활하는 집. ☆☆ Danh từ
🌏 GIA ĐÌNH, NHÀ: Tập thể được hình thành bởi một gia đình hay căn nhà nơi họ sinh sống.

교장 (校長) : 초, 중, 고등학교에서 각 학교의 교육과 행정을 책임지고 학교를 대표하는 직위. 또는 그 직위에 있는 사람. ☆☆ Danh từ
🌏 HIỆU TRƯỞNG: Chức vụ chịu trách nhiệm về giáo dục và hành chính ở các trường học như tiểu học, trung học cơ sở và phổ thông trung học và đại diện cho trường học. Hoặc người ở chức vụ đó.

구조 (構造) : 여러 부분이나 요소들이 서로 어울려 전체를 이룸. 또는 그 짜임새. ☆☆ Danh từ
🌏 CƠ CẤU, CẤU TẠO: Việc nhiều bộ phận hay yếu tố hợp lại với nhau làm thành một tổng thể. Hoặc kết cấu đó.

그저 : 이제까지 변함없이 계속해서. ☆☆ Phó từ
🌏 SUỐT, LIÊN TỤC, KHÔNG NGỪNG: Tiếp tục không thay đổi cho tới tận giờ.

그제 : 어제의 전날에. ☆☆ Phó từ
🌏 NGÀY HÔM KIA: Ngày trước ngày hôm qua.

그중 (그 中) : 일정한 범위 안에 있는 여러 개 가운데. ☆☆ Danh từ
🌏 TRONG ĐÓ, TRONG SỐ ĐÓ: Ở giữa một số cái đang ở trong một phạm vi nhất định.

급증 (急增) : 짧은 기간 안에 갑자기 늘어남. ☆☆ Danh từ
🌏 SỰ TĂNG ĐỘT NGỘT: Việc tăng đột ngột trong thời gian ngắn.

기적 (奇跡/奇迹) : 평범한 사람들의 지식이나 생각으로는 설명할 수 없을 만큼 이상하고 놀라운 일. ☆☆ Danh từ
🌏 KỲ TÍCH, PHÉP MÀU: Việc dị thường và đáng ngạc nhiên đến mức không thể giải thích bằng kiến thức hay suy nghĩ của một người thông thường.

기존 (旣存) : 이미 존재함. ☆☆ Danh từ
🌏 VỐN CÓ, SẴN CÓ: Đã có từ trước.

기준 (基準) : 구별하거나 정도를 판단하기 위하여 그것과 비교하도록 정한 대상이나 잣대. ☆☆ Danh từ
🌏 TIÊU CHUẨN: Thước đo hay đối tượng đã định để so sánh với cái khác nhằm phán đoán mức độ hay phân loại.

결점 (缺點) : 잘못되거나 모자란 부분. Danh từ
🌏 KHUYẾT ĐIỂM: Phần thiếu sót hay sai sót.

과정 (課程) : 일정한 기간 동안 지속되는 학업이나 연구. Danh từ
🌏 KHÓA, CHƯƠNG TRÌNH (HỌC, NGHIÊN CỨU): Sự nghiên cứu hay học tập liên tục trong suốt khoảng thời gian nhất định.

가중 (加重) : 책임이나 부담 등이 더 무겁고 커지는 것. Danh từ
🌏 SỰ NẶNG NỀ THÊM, SỰ HỆ TRỌNG HƠN: Việc trách nhiệm hay gánh nặng… trở nên nặng và lớn hơn.

광장 (廣場) : 많은 사람들이 모이는 도시 가운데에 있는 넓은 곳. Danh từ
🌏 QUẢNG TRƯỜNG: Khoảng không rộng lớn nằm giữa thành phố mà nhiều người tập hợp lại đó.

교직 (敎職) : 학생을 가르치는 직업. Danh từ
🌏 NGHỀ GIÁO: Nghề dạy học sinh.

관중 (觀衆) : 운동 경기나 공연을 구경하기 위하여 모인 사람들. Danh từ
🌏 KHÁN GIẢ, NGƯỜI XEM: Những người tập trung lại để xem công diễn hoặc trận thi đấu thể thao.

권장 (勸奬) : 어떤 일을 권하고 장려함. Danh từ
🌏 SỰ KHUYẾN KHÍCH, SỰ ĐỀ NGHỊ, SỰ CỔ VŨ, SỰ ĐỘNG VIÊN: Việc khuyên và khuyến khích ai đó làm gì đó.

개조 (改造) : 고쳐 새롭게 만들거나 바꿈. Danh từ
🌏 SỰ CẢI TẠO, SỰ SỬA CHỮA: Việc thay đổi hoặc chỉnh sửa để trở nên tốt hơn.

검진 (檢診) : 건강 상태를 검사하고 진찰하는 일. Danh từ
🌏 VIỆC KHÁM BỆNH: Việc kiểm tra tình trạng sức khỏe và chẩn đoán bệnh.

공중 (空中) : 하늘과 땅 사이의 빈 공간. Danh từ
🌏 KHÔNG TRUNG: Không gian trống giữa trời và đất.

간접 (間接) : 둘이 바로 연결되지 않고 중간에 다른 것을 통해서 이어짐. Danh từ
🌏 (SỰ) GIÁN TIẾP: Việc cả hai không được liên kết thẳng mà được kết nối thông qua cái khác ở giữa.

관직 (官職) : 관리나 공무원이 직업상 책임지고 맡아서 하는 일이나 그 일에 따른 행정적 위치. Danh từ
🌏 QUAN CHỨC, CHỨC VỤ NHÀ NƯỚC: Công việc mà quan lại hay công chức chịu trách nhiệm và đảm nhận làm về mặt nghề nghiệp hoặc vị trí hành chính theo việc đó.

결재 (決裁) : 업무를 결정할 권한이 있는 윗사람이 아랫사람이 낸 안건을 허가하거나 승인함. Danh từ
🌏 SỰ PHÊ CHUẨN, SỰ CHO PHÉP: Việc người cấp trên có quyền quyết định trong công việc phê chuẩn đề án của cấp dưới đưa ra.

각지 (各地) : 여러 지역. Danh từ
🌏 CÁC NƠI: Các khu vực.

강좌 (講座) : 정규 학교가 아닌 곳에서 일정한 주제를 가지고 일정한 기간 동안 지식을 전달하는 수업. Danh từ
🌏 BUỔI THUYẾT GIẢNG: Buổi học truyền đạt tri thức trong một thời gian nhất định với chủ đề nhất định ở nơi không phải là trường học chính quy.

강자 (強者) : 힘이나 세력이 강한 자. Danh từ
🌏 KẺ MẠNH: Người có sức mạnh hay người có thế lực mạnh.

공중 (公衆) : 사회의 대부분 사람들. Danh từ
🌏 CÔNG CHÚNG: Phần lớn mọi người trong xã hội.

개작 (改作) : 원래의 작품을 고쳐서 새롭게 만듦. 또는 그런 작품. Danh từ
🌏 SỰ PHÓNG TÁC, SỰ CẢI BIÊN, TÁC PHẨM PHÓNG TÁC, TÁC PHẨM CẢI BIÊN: Việc chỉnh sửa và làm mới lại một tác phẩm gốc. Hoặc tác phẩm như vậy.

고작 : 기껏 따져 보거나 헤아려 보아야 겨우. Phó từ
🌏 HỌA HOẰN: Phải cân nhắc hoặc xem xét hết mức mới…

고조 (高調) : 음이나 목소리 등의 가락을 높임. 또는 그 높은 가락. Danh từ
🌏 GIỌNG CAO, THANH BỔNG: Âm hay giọng của khúc hát cao. Hoặc khúc hát cao như vậy.

걸작 (傑作) : 매우 뛰어난 예술 작품. Danh từ
🌏 KIỆT TÁC: Tác phẩm nghệ thuật rất xuất sắc.

개정 (改正) : 주로 문서의 옳지 않거나 알맞지 않은 내용을 바르게 고침. Danh từ
🌏 SỰ CHỈNH SỬA, SỰ SỬA ĐỔI, SỰ ĐIỀU CHỈNH: Việc sửa lại cho đúng những nội dung không đúng hoặc không phù hợp của văn bản.

검증 (檢證) : 검사하여 사실임을 증명함. Danh từ
🌏 SỰ KIỂM CHỨNG: Việc kiểm tra và chứng minh là sự thật.

경지 (境地) : 학문이나 예술 등에서 일정한 특성과 체계를 갖춘 독자적인 범주나 부분. Danh từ
🌏 KHUNG CẢNH, VŨ ĐÀI, PHẠM VI: Bộ phận hay phạm trù riêng có hệ thống và đặc tính nhất định trong nghệ thuật hay học thuật.

경직 (硬直) : 몸이나 몸의 일부가 굳어서 뻣뻣하게 됨. Danh từ
🌏 SỰ XƠ CỨNG: Việc cơ thể hay một phần của cơ thể bị đơ và cứng.

감지 (感知) : 느끼어 앎. Danh từ
🌏 SỰ CẢM NHẬN, SỰ TRI NHẬN: Việc cảm nhận biết được.

경주 (競走) : 사람, 동물, 차량 등이 정해진 거리를 달려 빠르기를 겨루는 일. Danh từ
🌏 GYEONGJU; CUỘC ĐUA TÀI, CUỘC ĐUA TRANH, CUỘC CHẠY ĐUA: Việc người, động vật hay xe tranh nhau chạy trên một đoạn đường định trước để xem ai nhanh hơn.

긍지 (矜持) : 떳떳하고 자랑스럽게 여기는 마음. Danh từ
🌏 NIỀM KIÊU HÃNH, LÒNG TỰ HÀO: Tâm trạng nghĩ một cách tự hào và hiên ngang.

객지 (客地) : 자기가 원래 살던 곳을 떠나 머무르는 곳. Danh từ
🌏 ĐẤT KHÁCH: Nơi lưu lại sau khi rời quê hương của mình.

구직 (求職) : 일자리를 구함. Danh từ
🌏 SỰ TÌM VIỆC: Việc tìm việc làm.

군중 (群衆) : 한 곳에 모인 많은 사람들. Danh từ
🌏 QUẦN CHÚNG, ĐẠI CHÚNG: Nhiều người tập hợp ở một nơi.

규제 (規制) : 규칙이나 법에 의하여 개인이나 단체의 활동을 제한함. Danh từ
🌏 SỰ HẠN CHẾ: Việc giới hạn hoạt động của tổ chức hay cá nhân dựa theo luật hoặc quy tắc.


:
Nghệ thuật (23) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Sinh hoạt trong ngày (11) Vấn đề môi trường (226) Du lịch (98) Chế độ xã hội (81) Diễn tả tính cách (365) Sử dụng bệnh viện (204) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Kiến trúc, xây dựng (43) Tìm đường (20) Ngôn ngữ (160) Diễn tả trang phục (110) Yêu đương và kết hôn (19) Mối quan hệ con người (52) Sử dụng tiệm thuốc (10) Tâm lí (191) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Tình yêu và hôn nhân (28) Sự khác biệt văn hóa (47) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Lịch sử (92) Mối quan hệ con người (255) Hẹn (4) Văn hóa ẩm thực (104) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Giải thích món ăn (119) Khoa học và kĩ thuật (91) Việc nhà (48)