💕 Start:

CAO CẤP : 4 ☆☆ TRUNG CẤP : 13 ☆☆☆ SƠ CẤP : 2 NONE : 80 ALL : 99

년 (昨年) : 지금 지나가고 있는 해의 바로 전 해. ☆☆☆ Danh từ
🌏 NĂM TRƯỚC: Năm ngay trước năm mà bây giờ đang trôi qua.

: 길이, 넓이, 부피 등이 다른 것이나 보통보다 덜하다. ☆☆☆ Tính từ
🌏 NHỎ, BÉ: Chiều dài, chiều rộng, thể tích... kém hơn so với cái khác hoặc thông thường.

가 (作家) : 시, 소설, 연극, 방송 대본, 그림 등을 처음으로 만들어 내는 사람. ☆☆ Danh từ
🌏 TÁC GIẢ: Người làm ra thơ, tiểu thuyết, kịch, kịch bản truyền hình, truyền thanh, tranh ảnh nào đó đầu tiên.

곡 (作曲) : 음악의 곡조를 짓는 일. ☆☆ Danh từ
🌏 SỰ SÁNG TÁC NHẠC, SỰ SOẠN NHẠC, SỰ VIẾT NHẠC: Việc viết giai điệu của âm nhạc.

곡가 (作曲家) : 음악의 곡조를 짓는 것을 전문으로 하는 사람. ☆☆ Danh từ
🌏 NHẠC SĨ, NHÀ SOẠN NHẠC: Người chuyên viết giai điệu của âm nhạc.

동 (作動) : 기계 등이 움직여 일함. 또는 기계 등을 움직여 일하게 함. ☆☆ Danh từ
🌏 SỰ HOẠT ĐỘNG, SỰ VẬN HÀNH: Việc máy móc… vận hành làm việc. Hoặc việc làm cho máy móc… vận hành làm việc.

문 (作文) : 글을 지음. 또는 지은 글. ☆☆ Danh từ
🌏 SỰ VIẾT LÁCH, SỰ VIẾT VĂN, SỰ LÀM VĂN, BÀI VĂN: Sự tạo ra bài viết. Hoặc bài viết được tạo ra.

업 (作業) : 일을 함. 또는 그 일. ☆☆ Danh từ
🌏 SỰ TÁC NGHIỆP: Sự làm việc. Hoặc việc đó.

은아버지 : 아버지의 남동생을 이르거나 부르는 말. 주로 결혼한 남동생을 가리키거나 일컫는다. ☆☆ Danh từ
🌏 CHÚ: Từ dùng để chỉ hay gọi em trai của bố. Chủ yếu là để chỉ hay gọi người em trai đã kết hôn.

은어머니 : 아버지 동생의 아내를 이르거나 부르는 말. ☆☆ Danh từ
🌏 THÍM: Từ dùng để chỉ hay gọi vợ của em bố.

은집 : 작은아버지와 그 가족들이 사는 집. ☆☆ Danh từ
🌏 NHÀ CHÚ: Nhà mà chú và gia đình của chú sinh sống.

전 (作戰) : 어떤 일을 이루기 위해 필요한 방법을 찾거나 대책을 세움. ☆☆ Danh từ
🌏 VIỆC VẠCH KẾ HOẠCH HÀNH ĐỘNG, VIỆC LÊN KẾ SÁCH: Việc dựng lên đối sách hay tìm cách cần thiết để đạt công việc nào đó.

품 (作品) : 만든 물건. ☆☆ Danh từ
🌏 TÁC PHẨM: Đồ vật được làm ra.

성 (作成) : 원고나 서류 등을 만듦. ☆☆ Danh từ
🌏 VIỆC VIẾT (HỒ SƠ), LÀM (GIẤY TỜ): Lập ra những thứ như hồ sơ hay bản thảo.

용 (作用) : 어떠한 현상이나 행동을 일으키거나 영향을 줌. ☆☆ Danh từ
🌏 SỰ TÁC ĐỘNG: Việc gây ra hoặc mang đến sự ảnh hưởng cho hiện tượng hay hành động nào .

별 (作別) : 서로 인사를 나누고 헤어짐. Danh từ
🌏 SỰ CHIA TAY, SỰ TẠM BIỆT: Việc chào và chia tay nhau.

정 (作定) : 마음속으로 일을 어떻게 하기로 결정함. 또는 그런 결정. Danh từ
🌏 VIỆC ĐỊNH BỤNG, VIỆC HẠ QUYẾT TÂM, QUYẾT ĐỊNH: Việc quyết định trong lòng rằng sẽ làm việc như thế nào. Hoặc quyết định đó.

성자 (作成者) : 원고나 서류 등을 만든 사람. Danh từ
🌏 NGƯỜI VIẾT, NGƯỜI CHẤP BÚT: Người làm ra hồ sơ hay bản thảo...

심삼일 (作心三日) : 단단히 먹은 마음이 사흘을 못 간다는 뜻으로, 결심이 강하고 단단하지 못함. Danh từ
🌏 VIỆC QUYẾT CHÍ KHÔNG QUÁ BA NGÀY: Sự quyết tâm không mạnh mẽ và vững vàng, theo ý rằng sự quyết lòng vững chí không quá ba ngày.

고 (作故) : (높이는 말로) 사람의 죽음. Danh từ
🌏 SỰ TỪ TRẦN, SỰ QUA ĐỜI: (cách nói kính trọng) Cái chết của con người.

아져- : (작아져, 작아져서, 작아졌다, 작아져라)→ 작아지다 None
🌏

정되다 (作定 되다) : 마음속으로 일이 어떻게 되기로 결정되다. Động từ
🌏 ĐƯỢC QUYẾT ĐỊNH, ĐƯỢC NGẦM ĐỊNH: Việc được quyết định trong lòng rằng sẽ trở nên như thế nào.

은마누라 : 정식 아내 외에 데리고 사는 여자. Danh từ
🌏 VỢ BÉ: Người phụ nữ dẫn về sống cùng, ngoài người vợ chính thức.

명 (作名) : 이름을 지음. Danh từ
🌏 SỰ ĐẶT TÊN: Việc tạo ra tên.

황 (作況) : 농작물이 잘되고 못된 상황. Danh từ
🌏 TÌNH HÌNH CANH TÁC: Tình hình nông sản tốt và không tốt.

곡하다 (作曲 하다) : 음악의 곡조를 짓다. Động từ
🌏 SÁNG TÁC NHẠC, SOẠN NHẠC, VIẾT NHẠC: Viết giai điệu của âm nhạc.

당하다 (作黨 하다) : 여럿이 떼를 짓거나 무리를 이루다. Động từ
🌏 LẬP BÈ PHÁI, TẠO BĂNG NHÓM: Nhiều người tạo thành bầy hay nhóm.

렬 (炸裂) : 포탄이나 폭탄 등이 터져서 산산이 퍼짐. Danh từ
🌏 SỰ NỔ BÙNG, SỰ NỔ: Việc bom hay đạn pháo nổ tung bắn ra vỡ vụn.

렬하다 (炸裂 하다) : 포탄이나 폭탄 등이 터져서 산산이 퍼지다. Động từ
🌏 NỔ TUNG, NỔ BUNG: Đạn pháo hay lựu đạn nổ và bắn tung tóe thành từng mảnh.

부 (酌婦) : 술집에서 손님에게 술을 따라 주고 시중을 드는 여자. Danh từ
🌏 NỮ TIẾP VIÊN (QUÁN RƯỢU): Cô gái rót rượu và phục vụ cho khách ở quán rượu.

사하다 (作詞 하다) : 노랫말을 짓다. Động từ
🌏 SÁNG TÁC: Viết lời bài hát.

살 : 완전히 깨어지거나 부서짐. Danh từ
🌏 SỰ VỠ VỤN, SỰ VỠ TAN: Sự bị vỡ hoặc bị đứt gẫy hoàn toàn.

살나다 : 완전히 깨어지거나 부서지다. Động từ
🌏 VỠ VỤN, VỠ TAN: Bị vỡ hoặc bị đứt gẫy hoàn toàn.

살내다 : 완전히 깨어지거나 부서지게 하다. Động từ
🌏 LÀM VỠ, ĐẬP VỠ: Làm cho bị vỡ hoặc bị đứt gẫy hoàn toàn.

성하다 (作成 하다) : 원고나 서류 등을 만들다. Động từ
🌏 VIẾT (HỒ SƠ), LÀM (GIẤY TỜ): Làm ra hồ sơ hay bản thảo...

아지- : (작아지고, 작아지는데, 작아지니, 작아지면, 작아지는, 작아진, 작아질, 작아집니다)→ 작아지다 None
🌏

업대 (作業臺) : 일을 하기에 편리하도록 만든 대. Danh từ
🌏 KỆ LÀM VIỆC, BỆ LÀM VIỆC, BÀN LÀM VIỆC: Bệ được làm ra để làm việc thuận tiện.

업자 (作業者) : 일을 하는 사람. Danh từ
🌏 CÔNG NHÂN, NGƯỜI LAO ĐỘNG: Người làm việc.

업하다 (作業 하다) : 어떤 일을 하다. Động từ
🌏 TÁC NGHIỆP, LÀM VIỆC: Làm việc nào đó.

위 (作爲) : 사실은 그렇지 않은데 그렇게 보이게 하려고 일부러 꾸며서 하는 행위. Danh từ
🌏 SỰ GIẢ TẠO: Hành vi cố tình ngụy tạo, khi sự thật không như thế nhưng muốn cho thấy như vậy.

은누이 : 둘 이상의 누이 가운데 맏이가 아닌 누이. Danh từ
🌏 EM GÁI THỨ: Em gái không phải là em gái lớn trong số hai em gái trở lên.

은댁 (작은 宅) : (높임말로) 작은아버지와 그 가족들이 사는 집. Danh từ
🌏 NHÀ CHÚ: (cách nói kính trọng) Nhà mà chú và gia đình của họ sống.

은방 (작은 房) : 집 안의 여러 방 중에서 큰방과 나란히 딸려 있는 방. Danh từ
🌏 PHÒNG NHỎ: Phòng liền kề với phòng lớn trong số nhiều phòng trong nhà.

은언니 : 둘 이상의 언니 가운데 맏이가 아닌 언니. Danh từ
🌏 CHỊ GÁI THỨ (ĐỐI VỚI EM GÁI): Chị gái không phải là chị cả trong số hai chị gái trở lên.

은오빠 : 둘 이상의 오빠 가운데 맏이가 아닌 오빠. Danh từ
🌏 ANH THỨ, ANH TRAI THỨ (ĐỐI VỚI EM GÁI): Anh trai không phải là anh cả trong số hai anh trai trở lên.

은형 (작은 兄) : 둘 이상의 형 가운데 맏이가 아닌 형. Danh từ
🌏 ANH THỨ, ANH TRAI THỨ (ĐỐI VỚI EM TRAI): Anh trai không phải là anh cả trong số hai anh trở lên.

자 (作者) : 글이나 곡을 지은 사람. Danh từ
🌏 TÁC GIẢ: Người viết văn hay sáng tác ra các tác phẩm như tác phẩm văn học, bản nhạc, bài hát v.v...

전 타임 (作戰 time) : 운동 경기에서 감독이나 주장이 선수들에게 작전을 지시하기 위해 심판에게 요구하는 경기 중단 시간. None
🌏 THỜI GIAN HỘI Ý KĨ THUẬT: Thời gian mà huấn luyện viên hay đội trưởng yêu cầu trọng tài ngừng thi đấu để chỉ thị tác chiến cho các cầu thủ trong thi đấu thể thao.

전하다 (作戰 하다) : 어떤 일을 이루기 위해 필요한 방법을 찾거나 대책을 세우다. Động từ
🌏 VẠCH KẾ HOẠCH HÀNH ĐỘNG, LÊN KẾ SÁCH: Lập ra đối sách hay tìm cách cần thiết để đạt công việc nào đó.

정하다 (作定 하다) : 마음속으로 일을 어떻게 하기로 결정하다. Động từ
🌏 ĐỊNH BỤNG, HẠ QUYẾT TÂM, QUYẾT ĐỊNH: Quyết định trong lòng rằng sẽ làm việc như thế nào.

파 (作破) : 어떤 계획이나 일을 중간에 그만둠. Danh từ
🌏 SỰ BỎ NGANG CHỪNG: Việc từ bỏ giữa chừng công việc hay kế hoạch nào đó.

파하다 (作破 하다) : 어떤 계획이나 일을 중간에 그만두다. Động từ
🌏 BỎ NGANG CHỪNG, BỎ DỞ CHỪNG: Từ bỏ giữa chừng công việc hay kế hoạch nào đó.

아지다 : 작은 상태로 되다. Động từ
🌏 TRỞ NÊN NHỎ ĐI, TRỞ NÊN BÉ ĐI: Trở thành trạng thái nhỏ.

별하다 (作別 하다) : 서로 인사를 나누고 헤어지다. Động từ
🌏 CHIA TAY, TẠM BIỆT: Chào và chia tay nhau.

은아들 : 둘 이상의 아들 가운데 맏이가 아닌 아들. Danh từ
🌏 CON TRAI THỨ: Con trai không phải con đầu trong số hai con trai trở lên.

곡되다 (作曲 되다) : 음악의 곡조가 지어지다. Động từ
🌏 ĐƯỢC SOẠN, ĐƯỢC SÁNG TÁC: Giai điệu của âm nhạc được viết.

심하다 (作心 하다) : 마음을 단단히 먹다. Động từ
🌏 QUYẾT TÂM: Quyết chí vững vàng.

디작다 : 매우 작다. Tính từ
🌏 NHỎ XÍU, BÉ XÍU: Rất nhỏ

작 : 너무 지나치지 않게 적당히. Phó từ
🌏 VỪA PHẢI, VỪA VỪA PHAI PHẢI: Một cách phù hợp không quá mức.

은- : '맏이가 아님'의 뜻을 더하는 접두사. Phụ tố
🌏 KẾ, NHỎ: Tiền tố thêm nghĩa 'không phải là (anh, chị) cả'.

곡자 (作曲者) : 음악의 곡조를 지은 사람. Danh từ
🌏 NHẠC SĨ, NGƯỜI SOẠN NHẠC: Người viết giai điệu của âm nhạc.

은말 : 큰말과 뜻은 같으나 느낌이 작고, 가볍고, 밝은 말. Danh từ
🌏 TỪ CẤP ĐỘ NHẸ: Lời nói giống với từ cấp độ nặng nhưng cảm giác sáng rõ, nhẹ và nhỏ hơn.

(作) : ‘작품’, ‘저작’, ‘제작’의 뜻을 나타내는 말. Danh từ
🌏 TÁC...: Từ biểu thị nghĩa "tác phẩm", "việc viết lách", "chế tác"...

동되다 (作動 되다) : 기계 등이 움직여 일하다. Động từ
🌏 ĐƯỢC HOẠT ĐỘNG, ĐƯỢC VẬN HÀNH: Máy móc… vận hành làm việc.

동하다 (作動 하다) : 기계 등이 움직여 일하다. 또는 기계 등을 움직여 일하게 하다. Động từ
🌏 HOẠT ĐỘNG, VẬN HÀNH: Máy móc… vận hành làm việc. Hoặc làm cho máy móc… vận hành làm việc.

용되다 (作用 되다) : 어떠한 현상이나 행동이 일어나게 되거나 영향을 받게 되다. Động từ
🌏 ĐƯỢC (BỊ, CHỊU) TÁC ĐỘNG: Hiện tượng hay hành động nào đó được xảy ra hoặc chịu ảnh hưởng.

법 (作法) : 글 등을 짓는 법. Danh từ
🌏 PHƯƠNG PHÁP SÁNG TÁC: Phương pháp tạo ra bài viết...

열하다 (灼熱 하다) : 불 등이 이글이글 뜨겁게 타오르다. Động từ
🌏 PHÁT NHIỆT, TỎA NHIỆT: Lửa... cháy bập bùng một cách nóng bỏng.

은딸 : 둘 이상의 딸 가운데 맏이가 아닌 딸. Danh từ
🌏 CON GÁI THỨ: Con gái không phải là út trong số hai con gái trở lên.

용하다 (作用 하다) : 어떠한 현상이나 행동을 일으키거나 영향을 주다. Động từ
🌏 TÁC ĐỘNG: Gây ra hoặc ảnh hưởng tới hiện tượng hay hành động nào đó.

업복 (作業服) : 일을 할 때에 입는 옷. Danh từ
🌏 QUẦN ÁO BẢO HỘ LAO ĐỘNG: Quần áo mặc khi làm việc.

대기 : 긴 막대기. Danh từ
🌏 GẬY DÀI: Gậy dài.

용시키다 (作用 시키다) : 어떠한 현상이나 행동을 일으키게 하거나 영향을 주게 하다. Động từ
🌏 GÂY TÁC ĐỘNG: Gây ra hoặc khiến cho ảnh hưởng tới hiện tượng hay hành động nào đó.

태 (作態) : 의도적으로 어떤 태도나 표정을 지음. 또는 그 태도나 표정. Danh từ
🌏 SỰ TỎ VẺ, SỰ LÀM BỘ LÀM TỊCH: Việc tạo vẻ mặt hay thái độ nào đó một cách chủ ý. Hoặc vẻ mặt hay thái độ đó.

은할머니 : 아버지의 작은어머니. Danh từ
🌏 BÀ HỌ: Thím của bố.

업량 (作業量) : 일정한 시간에 하는 일의 분량. Danh từ
🌏 KHỐI LƯỢNG CÔNG VIỆC: Lượng công việc làm trong thời gian nhất định.

명가 (作名家) : 이름을 짓는 일을 직업으로 하는 사람. Danh từ
🌏 NGƯỜI ĐẶT TÊN: Người làm công việc đặt tên như một nghề.

심 (作心) : 마음을 단단히 먹음. 또는 그 마음. Danh từ
🌏 SỰ QUYẾT TÂM: Việc quyết chí vững vàng. Hoặc tấm lòng như vậy.

은북 : 크기가 작은 북. Danh từ
🌏 TRỐNG NHỎ, TRỐNG CƠM: Trống có kích cỡ nhỏ.

품성 (作品性) : 작품이 가지는 예술적 가치. Danh từ
🌏 TÍNH NGHỆ THUẬT CỦA TÁC PHẨM: Giá trị nghệ thuật mà tác phẩm có.

은창자 : 위와 큰창자 사이에 있는 기관. Danh từ
🌏 TIỂU TRÀNG, RUỘT NON: Cơ quan ở giữa dạ dày và đại tràng.

당 (作黨) : 여럿이 떼를 짓거나 무리를 이룸. Danh từ
🌏 BÈ PHÁI, BĂNG NHÓM: Việc nhiều người tạo thành bầy hay nhóm.

달막하다 : 키가 몸통에 비하여 꽤 작다. Tính từ
🌏 BE BÉ, LÙN TỊT: Chiều cao khá ngắn so với vóc người.

은 고추가 더 맵다 : 몸집이 작은 사람이 큰 사람보다 재주가 뛰어나고 야무지다.
🌏 (ỚT NHỎ CAY HƠN), BÉ HẠT TIÊU: Người cơ thể nhỏ bé có tài năng giỏi giang và khoẻ mạnh hơn người to lớn.

금 (昨今) : 어제와 오늘. Danh từ
🌏 GẦN ĐÂY, MỚI ĐÂY: Hôm qua và hôm nay.

두 : 나무토막 위에 긴 칼날을 달고 그 사이에 짚, 풀, 약재 등을 넣어 써는 연장. Danh từ
🌏 DỤNG CỤ CẮT (RƠM, THUỐC ...): Dụng cụ có gắn lưỡi dao dài gắn trên một đoạn gỗ rồi đặt rơm, cỏ hay dược liệu vào giữa và cắt.

물 (作物) : 논밭에서 심어 가꾸는 곡식이나 채소. Danh từ
🌏 SẢN PHẨM THU HOẠCH: Rau quả hay ngũ cốc được trồng và chăm sóc ở đồng ruộng.

은따옴표 (작은따옴 標) : 인용한 말에 다시 인용한 말이 들어 있을 때나 마음속으로 한 말을 적을 때에 쓰는 문장 부호. Danh từ
🌏 DẤU TRÍCH DẪN ĐƠN: Dấu câu dùng khi ghi lại lời nhủ thầm trong lòng hoặc khi có lời dẫn lại trong lời dẫn.

고하다 (作故 하다) : (높이는 말로) 사람이 죽다. Động từ
🌏 TỪ TRẦN, QUA ĐỜI: (cách nói kính trọng) Người chết.

명하다 (作名 하다) : 이름을 짓다. Động từ
🌏 ĐẶT TÊN: Tạo ra tên.

사 (作詞) : 노랫말을 지음. Danh từ
🌏 SỰ SÁNG TÁC: Việc viết lời bài hát.

은며느리 : 작은아들의 아내. Danh từ
🌏 CON DÂU THỨ: Vợ của con trai thứ.

은누나 : 둘 이상의 누나 가운데 맏이가 아닌 누나. Danh từ
🌏 CHỊ GÁI THỨ: Chị gái không phải là chị cả trong số hai chị gái trở lên.

업장 (作業場) : 일을 하는 장소. Danh từ
🌏 NƠI LÀM VIỆC: Địa điểm làm việc.

은엄마 : (어린아이의 말로) 작은어머니. Danh từ
🌏 CÔ, THÍM: (cách gọi của trẻ em) Cô. Thím.

업실 (作業室) : 일을 하는 방. Danh từ
🌏 PHÒNG LÀM VIỆC: Phòng làm việc.

성되다 (作成 되다) : 원고나 서류 등이 만들어지다. Động từ
🌏 ĐƯỢC VIẾT RA, ĐƯỢC VIẾT NÊN: Những cái như bản thảo hay hồ sơ được lập ra.

열 (灼熱) : 불 등이 이글이글 뜨겁게 타오름. Danh từ
🌏 SỰ PHÁT NHIỆT, SỰ TỎA NHIỆT: Việc lửa... cháy bập bùng một cách nóng bỏng.

은할아버지 : 아버지의 작은아버지. Danh từ
🌏 ÔNG HỌ: Chú của bố.


:
Sinh hoạt trong ngày (11) Nghệ thuật (76) Tôn giáo (43) Nghệ thuật (23) Kiến trúc, xây dựng (43) Gọi điện thoại (15) Văn hóa đại chúng (52) Sự khác biệt văn hóa (47) Cách nói thời gian (82) Chào hỏi (17) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Khoa học và kĩ thuật (91) Xin lỗi (7) Hẹn (4) Sinh hoạt nhà ở (159) Diễn tả ngoại hình (97) Sử dụng bệnh viện (204) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Cảm ơn (8) Kinh tế-kinh doanh (273) Vấn đề môi trường (226) Diễn tả tính cách (365) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Ngôn ngữ (160) Gọi món (132) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Yêu đương và kết hôn (19) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Nói về lỗi lầm (28)