🌟 작은형 (작은 兄)

Danh từ  

1. 둘 이상의 형 가운데 맏이가 아닌 형.

1. ANH THỨ, ANH TRAI THỨ (ĐỐI VỚI EM TRAI): Anh trai không phải là anh cả trong số hai anh trở lên.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • Google translate 마침 큰형은 집에 없었고 나와 작은형만 집에 있을 때였다.
    Just in time, my older brother wasn't at home, and only me and my younger brother were at home.
  • Google translate 가정 형편이 좋지 않아 큰형과 작은형, 큰누나는 신문과 우유를 배달하며 돈을 벌었다.
    Because of poor family circumstances, the eldest brother, the younger brother and the older sister made money by delivering newspapers and milk.
  • Google translate 내 목소리랑 큰형 목소리도 구분을 못 하냐?
    Can't you tell the difference between my voice and my big brother's voice?
    Google translate 아아, 작은형, 미안해, 방금 일어나서 아직 잠이 덜 깼나 봐.
    Ah, little brother, i'm sorry, i just woke up and i guess i'm still half asleep.
Từ tham khảo 큰형(큰兄): 둘 이상의 형 가운데 맏이인 형.

작은형: second older brother,,grand frère (mais pas l'aîné),hermano mayor,الأخ الأصغر,бага ах,anh thứ, anh trai thứ (đối với em trai),พี่ชายคนรอง(คำที่ผู้ชายใช้เรียก),kakak laki-laki tengah,брат (по отношению к муж.полу),小哥哥,

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 작은형 (자근형)

🗣️ 작은형 (작은 兄) @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End

Start

End


Kinh tế-kinh doanh (273) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Sinh hoạt nhà ở (159) Diễn tả vị trí (70) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Cách nói thời gian (82) Nói về lỗi lầm (28) Gọi điện thoại (15) Văn hóa ẩm thực (104) Sử dụng bệnh viện (204) Sở thích (103) Mối quan hệ con người (255) Du lịch (98) Triết học, luân lí (86) Diễn tả trang phục (110) Thời tiết và mùa (101) Sinh hoạt công sở (197) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Thông tin địa lí (138) Sự kiện gia đình (57) Văn hóa đại chúng (82) Cách nói ngày tháng (59) Ngôn ngữ (160) Sinh hoạt trong ngày (11) Việc nhà (48) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Giải thích món ăn (119) Xin lỗi (7)