🌾 End: 형
☆ CAO CẤP : 23 ☆☆ TRUNG CẤP : 6 ☆☆☆ SƠ CẤP : 2 NONE : 94 ALL : 125
•
형
(兄)
:
남자가 형제나 친척 형제들 중에서 자기보다 나이가 많은 남자를 이르거나 부르는 말.
☆☆☆
Danh từ
🌏 ANH: Từ mà người đàn ông dùng để chỉ hoặc gọi người đàn ông nhiều tuổi hơn mình, giữa anh em hoặc anh em bà con với nhau.
•
인형
(人形)
:
사람이나 동물 모양으로 만든 장난감.
☆☆☆
Danh từ
🌏 BÚP BÊ: Đồ chơi được làm theo hình động vật hay người.
•
유형
(類型)
:
성질이나 특징, 모양 등이 비슷한 것끼리 묶은 하나의 무리. 또는 그 무리에 속하는 것.
☆☆
Danh từ
🌏 LOẠI HÌNH: Nhóm mà những cái có tính chất, đặc trưng, hình dáng... tương tự gộp thành một. Hoặc cái thuộc nhóm đó.
•
불균형
(不均衡)
:
어느 한쪽으로 기울거나 치우쳐 고르지 않음.
☆☆
Danh từ
🌏 SỰ MẤT CÂN BẰNG, SỰ KHÔNG CÂN ĐỐI: Việc nghiêng hoặc lệch về một phía nào đó, không đồng đều.
•
소형
(小型)
:
같은 종류의 사물 가운데 크기나 규모가 작은 것.
☆☆
Danh từ
🌏 LOẠI NHỎ, KIỂU NHỎ: Vật có hình dạng hay kích thước nhỏ trong số các vật cùng một loại.
•
-형
(型)
:
'그러한 유형' 또는 '그러한 형식'의 뜻을 더하는 접미사.
☆☆
Phụ tố
🌏 KIỂU: Hậu tố thêm nghĩa "loại hình như vậy" hoặc "hình thức như vậy".
•
대형
(大型)
:
같은 종류의 사물 가운데 크기나 규모가 큰 것.
☆☆
Danh từ
🌏 LOẠI ĐẠI, LOẠI LỚN, LOẠI TO: Cái có quy mô hay kích cỡ lớn trong những sự vật cùng loại.
•
균형
(均衡)
:
어느 한쪽으로 기울거나 치우치지 않은 상태.
☆☆
Danh từ
🌏 SỰ CÂN BẰNG: Trạng thái không nghiêng hoặc lệch về một phía.
•
문형
(文型)
:
문장의 구조, 종류, 기능 등에 의해 나누어진 문장의 유형.
☆
Danh từ
🌏 MẪU CÂU: Loại hình của câu được chia ra theo cấu trúc, chủng loại, chức năng của câu.
•
외형
(外形)
:
사물의 겉모양.
☆
Danh từ
🌏 NGOẠI HÌNH: Hình dáng bên ngoài của sự vật.
•
원형
(原形)
:
처음 생긴 대로의 모양이나 형태.
☆
Danh từ
🌏 NGUYÊN HÌNH, HÌNH DẠNG BAN ĐẦU: Hình thái hay hình dạng như phát sinh lúc ban đầu.
•
원형
(圓形)
:
둥근 모양.
☆
Danh từ
🌏 HÌNH TRÒN: Hình tròn.
•
변형
(變形)
:
형태나 모양, 성질 등이 달라지거나 달라지게 함.
☆
Danh từ
🌏 SỰ BIẾN HÌNH, SỰ THAY ĐỔI DIỆN MẠO, SỰ BIẾN ĐỔI, LÀM BIẾN ĐỔI, LÀM THAY ĐỔI HÌNH DẠNG: Việc những cái như hình thái, hình dạng hay tính chất trở nên đổi khác hoặc làm cho nó đổi khác.
•
혈액형
(血液型)
:
적혈구의 응집 반응을 기초로 분류한 혈액의 유형.
☆
Danh từ
🌏 NHÓM MÁU: Loại máu được phân chia dựa trên phản ứng kết dính của hồng cầu...
•
사각형
(四角形)
:
네 개의 선분으로 둘러싸이고 네 개의 각이 있는 평면 도형.
☆
Danh từ
🌏 HÌNH TỨ GIÁC: Hình phẳng được tạo thành từ bốn cạnh ghép bao quanh lại với nhau và tạo thành bốn góc.
•
사형
(死刑)
:
죄인의 목숨을 끊음. 또는 그 형벌.
☆
Danh từ
🌏 SỰ TỬ HÌNH, SỰ HÀNH HÌNH: Việc cắt đứt mạng sống của tù nhân. Hoặc hình phạt như vậy.
•
삼각형
(三角形)
:
세 개의 점을 잇는 세 선분으로 이루어진 도형. 또는 그런 모양.
☆
Danh từ
🌏 HÌNH TAM GIÁC: Hình vẽ được tạo nên bởi ba đường nối với ba điểm. Hoặc hình ảnh như vậy.
•
성형
(成形)
:
어떤 물건의 일정한 형체를 만듦.
☆
Danh từ
🌏 SỰ TẠO HÌNH, SỰ NẶN HÌNH: Việc tạo hình thể nhất định của đồ vật nào đó.
•
지형
(地形)
:
땅의 생긴 모양.
☆
Danh từ
🌏 ĐỊA HÌNH: Hình dạng của đất.
•
직사각형
(直四角形)
:
안쪽의 네 각이 모두 직각을 이루고 있으면서 가로와 세로의 길이가 다른 사각형.
☆
Danh từ
🌏 HÌNH CHỮ NHẬT: Hình tứ giác có bốn góc trong đều là góc vuông và độ dài của chiều dài và chiều rộng khác nhau.
•
맏형
(맏 兄)
:
여러 형들 가운데 나이가 가장 많은 형.
☆
Danh từ
🌏 ANH CẢ (ANH HAI), ANH TRƯỞNG: Người anh nhiều tuổi nhất trong số các anh.
•
체형
(體型)
:
몸 전체의 겉모습에서 나타나는 특징으로 분류되는 일정한 부류.
☆
Danh từ
🌏 THỂ HÌNH: Kiểu nhất định được phân loại nhờ đặc trưng thể hiện ở dáng vẻ toàn bộ cơ thể.
•
신형
(新型)
:
이전과는 다른 새로운 종류나 모양.
☆
Danh từ
🌏 LOẠI HÌNH MỚI: Hình dáng hay chủng loại mới khác với trước đó.
•
최신형
(最新型)
:
가장 새로운 모양이나 형식.
☆
Danh từ
🌏 DẠNG MỚI NHẤT, MỐT MỚI NHẤT: Hình thức hay hình dạng mới nhất.
•
모형
(模型/模形)
:
모양이 같은 물건을 만들거나 찍어 내는 틀.
☆
Danh từ
🌏 KHUÔN, KHUÔN HÌNH, KHUÔN MẪU: Khuôn để làm ra hay in ra vật giống hình dạngĐố
•
전형
(典型)
:
같은 갈래에 속하는 것들의 특징을 가장 잘 나타내는 본보기.
☆
Danh từ
🌏 MẪU HÌNH, ĐIỂN HÌNH: Kiểu mẫu thể hiện rõ nhất đặc trưng của những cái thuộc cùng loại.
•
무형
(無形)
:
구체적인 모양이나 모습이 없음. 또는 정해진 형식이 없음.
☆
Danh từ
🌏 VÔ HÌNH: Sự không có hình dáng cụ thể. Hay không có hình thức được quy định.
•
이상형
(理想型)
:
가장 완전하다고 생각하는 사람의 유형.
☆
Danh từ
🌏 MẪU NGƯỜI LÝ TƯỞNG: Mẫu người mà mình nghĩ là hoàn hảo nhất.
•
-형
(形)
:
'그런 모양'의 뜻을 더하는 접미사.
☆
Phụ tố
🌏 DẠNG: Hậu tố thêm nghĩa "hình dạng như vậy".
•
정사각형
(正四角形)
:
네 변의 길이와 네 각의 크기가 모두 같은 사각형.
☆
Danh từ
🌏 HÌNH VUÔNG: Hình tứ giác có chiều dài bốn cạnh và chiều rộng bốn góc bằng nhau.
•
구형
(舊型)
:
예전의 모양이나 형식.
☆
Danh từ
🌏 MẪU CŨ, ĐỜI CŨ: Hình thức hay hình dáng cũ.
• Biểu diễn và thưởng thức (8) • Sự khác biệt văn hóa (47) • Gọi điện thoại (15) • Chính trị (149) • Sự kiện gia đình (57) • Sở thích (103) • Tôn giáo (43) • Khí hậu (53) • Sử dụng cơ quan công cộng (8) • Giải thích món ăn (119) • Phương tiện truyền thông đại chúng (47) • Mối quan hệ con người (255) • Tìm đường (20) • Văn hóa đại chúng (82) • Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) • Yêu đương và kết hôn (19) • Ngôn luận (36) • Tâm lí (191) • Diễn tả tính cách (365) • Sinh hoạt nhà ở (159) • Khoa học và kĩ thuật (91) • Hẹn (4) • Chào hỏi (17) • Dáng vẻ bề ngoài (121) • Thể thao (88) • Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) • Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) • Đời sống học đường (208) • Nghệ thuật (23) • Sinh hoạt công sở (197)