🌟 -형 (型)

☆☆   Phụ tố  

1. '그러한 유형' 또는 '그러한 형식'의 뜻을 더하는 접미사.

1. KIỂU: Hậu tố thêm nghĩa "loại hình như vậy" hoặc "hình thức như vậy".

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • Google translate 개량형
    Improved model.
  • Google translate 기본형
    Basic form.
  • Google translate 다산형
    Dasan type.
  • Google translate 단답형
    Single-answer type.
  • Google translate 단독형
    Single type.
  • Google translate 도심형
    Downtown type.
  • Google translate 서구형
    Western-style.
  • Google translate 선다형
    Multiple choice.
  • Google translate 유선형
    Wired type.
  • Google translate 이상형
    Ideal type.
  • Google translate 자유형
    Freestyle.
  • Google translate 최신형
    Latest.
  • Google translate 표준형
    Standard form.

-형: -hyeong,がた【型】,,,,,kiểu,ประเภท..., ชนิด..,. รูปแบบ..., ลักษณะ...,secara, bentuk, jenis,,(无对应词汇),

📚 Annotation: 일부 명사 뒤에 붙는다.

Start

End


Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Nghệ thuật (76) Chào hỏi (17) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Giải thích món ăn (119) Cách nói thứ trong tuần (13) Cảm ơn (8) Sở thích (103) Sử dụng bệnh viện (204) Kiến trúc, xây dựng (43) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Lịch sử (92) Văn hóa đại chúng (82) Dáng vẻ bề ngoài (121) Triết học, luân lí (86) Khoa học và kĩ thuật (91) Văn hóa ẩm thực (104) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Biểu diễn và thưởng thức (8) Diễn tả ngoại hình (97) Chính trị (149) Sự khác biệt văn hóa (47) Nghệ thuật (23) Yêu đương và kết hôn (19) Xin lỗi (7) Sinh hoạt trong ngày (11) Gọi món (132) Cuối tuần và kì nghỉ (47)