🌟 (故)

  Định từ  

1. 이미 세상을 떠난.

1. CỐ: Đã rời khỏi thế gian.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • Google translate 박경리 선생의 장례식에는 각계각층에서 사람들의 발길이 이어졌다.
    The funeral of the late park kyung-ri was followed by people from all walks of life.
  • Google translate 우리는 이태석 신부가 보여 준 사랑과 헌신을 기리며 아프리카에 학교와 병원을 세웠다.
    We set up schools and hospitals in africa in honor of the love and dedication shown by the late father lee tae-seok.

고: the late,こ【故】,défunt, décédé,difunto,راحل,талийгаач,cố,ที่จากโลกนี้ไปแล้ว, ซึ่งจากโลกนี้ไปแล้ว, ที่ล่วงลับไปแล้ว, ซึ่งล่วงลับไปแล้ว, ที่เสียชีวิตแล้ว, ซึ่งเสียชีวิตแล้ว,almarhum, almarhumah, mendiang,покойный,故,已故,

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: (고ː)
📚 thể loại: Mối quan hệ con người  

📚 Annotation: 죽은 사람의 이름 앞에 쓴다.

Start

End


Tìm đường (20) Hẹn (4) Nghệ thuật (23) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Thông tin địa lí (138) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Nói về lỗi lầm (28) Mối quan hệ con người (52) Tôn giáo (43) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Diễn tả trang phục (110) Cách nói thời gian (82) Tâm lí (191) Sử dụng bệnh viện (204) Đời sống học đường (208) Triết học, luân lí (86) Chào hỏi (17) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Biểu diễn và thưởng thức (8) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Mua sắm (99) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Sự kiện gia đình (57) Cách nói thứ trong tuần (13) Ngôn luận (36) Thể thao (88) Sức khỏe (155)