🌟 (個/箇/介)

☆☆☆   Danh từ phụ thuộc  

1. 낱으로 떨어진 물건을 세는 단위.

1. CÁI: Đơn vị dùng đếm đồ vật riêng biệt theo từng cái.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • Google translate 귤 다섯 .
    Five tangerines.
  • Google translate 사과 몇 .
    Some apples.
  • Google translate 사탕 한 .
    One candy.
  • Google translate 빨대 한 .
    One straw.
  • Google translate 여러 의 가방.
    Multiple bags.
  • Google translate 유민이는 여러 의 모자 중에서 무엇을 쓸까 고민했다.
    Yu-min thought about what to wear out of several hats.
  • Google translate 승규는 귤을 좋아해서 자기 혼자 귤 열 를 다 먹었다.
    Seung-gyu likes tangerines, so he ate all ten tangerines by himself.
  • Google translate 형. 나 과자 한 만 주라.
    Brother. give me a snack.
    Google translate 하나는 너무 적으니까 세 줄게.
    One is too little, so i'll give you three.

개: gae,こ【個】,,,قطعة,ширхэг,cái,ชิ้น, แผ่น, ท่อน, ก้อน, อัน, แท่ง, ลูก(ลักษณนาม),buah,штука,个,

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: ()
📚 thể loại: Danh từ đơn vị   Mua sắm  

Start

End


Khoa học và kĩ thuật (91) Sử dụng bệnh viện (204) Sinh hoạt nhà ở (159) Diễn tả tính cách (365) Yêu đương và kết hôn (19) Triết học, luân lí (86) Tâm lí (191) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Sự khác biệt văn hóa (47) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Sinh hoạt công sở (197) Việc nhà (48) Thông tin địa lí (138) Mua sắm (99) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Ngôn ngữ (160) Mối quan hệ con người (52) Nghệ thuật (76) Văn hóa đại chúng (82) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Vấn đề môi trường (226) Chính trị (149) Văn hóa ẩm thực (104) Giải thích món ăn (78) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Giáo dục (151) So sánh văn hóa (78) Kinh tế-kinh doanh (273)