🌟 (個/箇/介)

☆☆☆   Danh từ phụ thuộc  

1. 낱으로 떨어진 물건을 세는 단위.

1. CÁI: Đơn vị dùng đếm đồ vật riêng biệt theo từng cái.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 귤 다섯 .
    Five tangerines.
  • 사과 몇 .
    Some apples.
  • 사탕 한 .
    One candy.
  • 빨대 한 .
    One straw.
  • 여러 의 가방.
    Multiple bags.
  • 유민이는 여러 의 모자 중에서 무엇을 쓸까 고민했다.
    Yu-min thought about what to wear out of several hats.
  • 승규는 귤을 좋아해서 자기 혼자 귤 열 를 다 먹었다.
    Seung-gyu likes tangerines, so he ate all ten tangerines by himself.
  • 형. 나 과자 한 만 주라.
    Brother. give me a snack.
    하나는 너무 적으니까 세 줄게.
    One is too little, so i'll give you three.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: ()
📚 thể loại: Danh từ đơn vị   Mua sắm  

Start

End


Vấn đề môi trường (226) Tình yêu và hôn nhân (28) Mối quan hệ con người (52) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Sinh hoạt nhà ở (159) Gọi điện thoại (15) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Chào hỏi (17) Lịch sử (92) Tìm đường (20) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Gọi món (132) Triết học, luân lí (86) Mối quan hệ con người (255) Văn hóa đại chúng (52) Kiến trúc, xây dựng (43) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Thông tin địa lí (138) Xin lỗi (7) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Cảm ơn (8) Giải thích món ăn (78) Thể thao (88) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Thời tiết và mùa (101) Hẹn (4) Chính trị (149) Biểu diễn và thưởng thức (8) Khoa học và kĩ thuật (91)